Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

ĐƯỜNG SÔNG, HỒ

Ưu điểm

Giá rẻ.

- Thích hợp chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh.

Nhược điểm

Tốc độ chậm.

- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

- Ô nhiễm môi trường.

Tình hình phát triển và phân bố

Đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hóa của tất cả các phương tiện vận tải.

 Số lượng tàu buôn không ngừng tăng lên.

 Kênh đào đóng vai trò quan trọng trong vận tải đường biển.

 Phát triển các cảng container.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy, cô và các em đến với bài học 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 
GIẢI ĐỐ Ô CHỮ 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
B Ạ C H H Ổ 
T H Ố N G N H Ấ T 
T À U C A O T Ố C 
T A I N Ạ N 
Đ Ư Ờ N G Ô T Ô 
HÀNG DỌC 
A N T O À N 
Đ Ư Ờ N G Ố N G 
Đây là mỏ dầu lớn nhất Việt Nam? 
Hàng hóa di chuyển nhưng phương tiện thì cố định là đặc điểm của loại hình giao thông nào? 
Tuyến đường sắt lớn nhất Việt Nam? 
Là một phương tiện giao thông đánh dấu cho một giai đoạn phát triển mạnh mẽ mới của ngành đường sắt? 
Một nhược điểm của đường ô tô? 
Hoạt động hiệu quả trên cự ly ngắn và trung bình là đặc điểm của loại hình vận tải nào ? 
ĐƯỜNG SÔNG, HỒ 
ĐƯỜNG BIỂN 
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 
Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải 
CHƯƠNG IX: ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ 
NỘI DUNG 
I. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ 
II. ĐƯỜNG BIỂN 
III . ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 
ƯU ĐIỂM 
NHƯỢC ĐIỂM 
TÌNH HÌNH PT 
PHÂN BỐ 
I. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ 
Thuyền di chuyển trên sông Nin ( Ai Cập ) 
Thuyền di chuyển trên kênh đào ở ĐBSCL 
- Giá rẻ. 
- Thích hợp chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh . 
Ưu điểm 
Nhược điểm 
- Tốc độ chậm. 
- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. 
- Ô nhiễm môi trường. 
1. Ư u, nhược điểm 
Đào kênh nối các lưu vực vận tải – 
Tốc độ vận tải được cải thiện 
Kênh C entrumkanaal ở Bỉ 
2. Tình hình phát triển và phân bố 
Kênh Elbe ở Đức 
Thuyền độc mộc 
Thuyền máy 
Tàu cao tốc cánh ngầm 
Tàu chạy bằng năng lượng Mặt Trời 
- Phương tiện được cải tiến , tốc độ tăng 
- Coù ñuû loaïi phöông tieän: beø, maûng, thuyeàn nhoû, thuyeàn buoàm, taøu, xaø lan 
Xà lan 
Bè 
Thuyền nhỏ 
Tàu 
Thuyền buồm 
Châu Âu 
2. Tình hình phát triển và phân bố 
- Các đường sông quan trọng: Châu Âu: Rai – nơ và Đa – nuyp. Hoa K ì : Missisippi 
LB Nga 
Ca-na-đa 
Hoa Kì 
Hệ thống sông Hồng – Thái Bình 
Hệ thống s.Cửu Long – Đồng Nai 
Giao thông vận tải đường sông ở nước ta tập trung chủ yếu vào những hệ thống sông lớn nào ? 
Lược đồ Giao thông Việt Nam 
Nhóm 1: Ưu điểm 
Nhóm 2: Nhược điểm 
Nhóm 3: Tình hình phát triển 
Nhóm 4: Phân bố 
Thảo luận nhóm: (3 phút) 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 
1. Ư u, nhược điểm 
II. ĐƯỜNG BIỂN 
Ư U Đ I ỂM 
NH ƯỢ C Đ I ỂM 
 Đảm nhận phần lớn khối lượng hàng hóa quốc tế. 
 Khối lượng luân chuyển rất lớn , giá rẻ. 
 Ô nhiễm môi trường. 
 Tốc độ chậm. 
 Chi phí xây dựng cảng lớn. 
 Phụ thuộc thời tiết. 
Tàu chở hàng trên biển 
Tràn dầu trên biển 
 Đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hóa của tất cả các phương tiện vận tải. 
 Số lượng tàu buôn không ngừng tăng lên . 
 Kênh đào đóng vai trò quan trọng trong vận tải đường biển . 
 Phát triển các cảng container. 
2. Tình hình phát triển và phân bố 
Kênh đào Xuy-ê 
Kênh đào Pa-na-ma 
Tàu chở hàng trên biển 
Ấn Độ Dương 
Đại Tây Dương 
Thái Bình Dương 
Hoa Kì 
Nhật Bản 
EU 
Thượng Hải 
* Tại sao phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương ? 
Kênh đào Ki - en 
Kênh đào Xuy - Ê 
Kênh Panama 
2. Tình hình phát triển và phân bố 
MỘT SỐ CẢNG LỚN TRÊN THẾ GIỚI 
San Francisco 
NewYork 
Bantimo 
Vaparaixo 
Sydney 
Tokyo 
Thượng Hải 
MumBai 
Rosterdam 
Giênoa 
Châu Phi 
Ch âu Á 
Nam M ĩ 
B ắc Mĩ 
Xinggapo 
Xuy-ê 
Pa-na-ma 
Châu Âu 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ẤN ĐỘ DƯƠNG 
Ki-en 
Ch âu Úc 
Cảng Thượng Hải – Trung Quốc 
Cảng New York – Hoa Kỳ 
Cảng Marseille - Pháp 
Cảng Rotterdam – Hà Lan 
Cảng Hải Phòng 
Cảng Dung Quất 
Cảng Nha Trang 
Cảng Sài Gòn 
Kể tên một số cảng biển ở Việt Nam mà em biết? 
30 giờ 
2 giờ 
LÀO 
CAMPUCHIA 
III. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 
1. Ư u, nhược điểm 
Ư u điểm 
Đảm bảo các mối giao lưu quốc tế 
Tốc độ nhanh 
Sử dụng hiệu quả thành tựu KHKT 
Loại hình vận tải 
Giá vé Sài Gòn – Huế (VND) 
Đường sắt 
1.140.000 
Đường Ô tô 
500.000 
Hàng không 
2.100.000 
Nhược điểm 
Trọng tải nhỏ 
V ốn đầu tư lớn, 
Cước phí cao 
Ô nhiễm môi trường 
III. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 
2. Tình hình phát triển và phân bố 
III. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 
Khoang hạng thường 
Khoang thương gia 
A380 - chiếc máy bay lớn nhất Thế giới – 1020km/h 
BOEING 787 – (954km/h) 
 Trên Thế giới có khoảng 5000 sân bay đang hoạt động. Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở Hoa Kì và Tây Âu. 
 Khối lượng vận chuyển ngày càng lớn, tốc độ càng nhanh . 
 Ngày càng tiện nghi, hiện đại. 
Caùc tuyeán bay saàm uaát nhaát laø: 
CHAÂU AÂU  BAÉC MYÕ 
CHAÂU AÂU 
BAÉC MYÕ 
HOA KYØ  CHAÂU AÙ – THAÙI BÌNH DÖÔNG 
TT 
Tên sân bay 
Phân bố 
1 
Sân bay Quốc tế Hartsfield - Jackson Atlanta 
Hoa Kì 
2 
Sân bay quốc tế Bắc Kinh 
Trung Quốc 
3 
Sân bay London Heathrow 
Anh 
4 
Sân bay quốc tế O’Hare 
Hoa Kì 
5 
Sân bay quốc tế Tokyo 
Nhật Bản 
6 
Sân bay quốc tế Los Angeles 
Hoa Kì 
7 
Sân bay quốc tế Paris 
Pháp 
8 
Sân bay quốc tế Dallas – Fort Worth 
Hoa Kì 
9 
Sân bay Frankfurt 
Đức 
10 
Soekarno- Hatta 
 In-do-ne-si-a 
Sân bay Nội Bài 
 (Hà Nội) 
Em hãy kể tên một số sân bay lớn ở nước ta? 
Sân bay Cát Bi 
 (Hải Phòng) 
Sân bay Phú Bài (Huế) 
Sân bay Đà Nẵng 
Sân bay Tân Sơn Nhất 
(TP.Hồ Chí Minh) 
Dàn máy bay của Vietnam Airlines tại sân bay Tân Sơn Nhất 
Chọn đáp án đúng 
Câu 1: Ưu điểm của ngành TVT bằng đường sông hồ là: 
 A. Tốc độ chậm B. Giá rẻ 
 C. Chở được hàng hóa nặng, công kềnh D. Cả B và C 
Câu 2 : Ngành giao thông vận tải đảm nhận 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hóa của tất cả các loại hình vận tải là: 
 A. Vận tải đường Hàng không B. Vận tải đường Sông, Hồ 
 C. Vận tải đường Biển 	 	 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu 3: Có ưu điểm nổi bật về tốc độ, ít chịu ảnh hưởng của địa hình là đặc điểm của ngành GTVT: 
 Đường sắt. 
 Đường ô tô. 
 Đường biển. 
 Đường hàng không. 
AI NHỚ NHANH? 
 Chọn đáp án đúng : 
Câu 4: Tuyến đường biển lớn nhất hiện nay là: 
Tây Âu – Bắc Mỹ. 
Tây Âu - Tây Á. 
Bắc Mỹ– Đông Á. 
Tây Á - Đông Á . 
Câu 5 : Cảng biển lớn nhất hiện nay là: 
Rôxtecdam (Hà Lan). 
Thượng Hải (Trung Quốc) 
New York (Hoa Kì) 
Xingapo (Xingapo ) 
AI NHỚ NHANH? 
Về nhà 
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 146 
Tìm hiểu, chuẩn bị các nội dung bài thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và Pa-na-ma 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_37_dia_li_cac_nganh_giao_thong_v.ppt
Bài giảng liên quan