Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 40: Địa lí ngành thương mại (Bản hay)
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường: là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán
Hàng hóa: là tất cả những gì có thể đem ra thị trường như vật tư, phát minh, sức lao động, dịch vụ
Vật ngang giá: là thước đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ.
Vật ngang giá hiện đại là tiền
Thị trường hoạt động theo quy luật cung và cầu
(quy luật cung cầu điều tiết thị trường)
Các hoạt động tiếp thị(makettinh), phân tích thị trường ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại, dịch vụ +
BÀI 40 : ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Người soạn: Đỗ Thương Huyền Đoan Hùng, tháng 4 năm 2010 I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG Thị trường II. NGÀNH THƯƠNG MẠI NỘI DUNG CHÍNH Hàng hóa Vật ngang giá III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI 1. Vai trò 2. Cán cân XNK và cơ cấu XNK 1. Tổ chức thương mại thế giới WTO 2.Một số khối kinh tế lớn trên TG Quy luật cung cầu I.KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG - Thị trường : là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán - Hàng hóa : là tất cả những gì có thể đem ra thị trường như vật tư, phát minh, sức lao động, dịch vụ Vật ngang giá : là thước đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền BÊN BÁN BÊN MUA Hàng hóa, dịch vụ Vật ngang giá I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG + SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG I.KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG Thị trường hoạt động theo quy luật cung và cầu (quy luật cung cầu điều tiết thị trường) Các hoạt động tiếp thị(makettinh), phân tích thị trường ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại, dịch vụ + I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG + Cung > cầu Hàng ít giá tăng Hàng nhiều giá giảm ThÞ trêng bÊt æn ®Þnh Cung < cầu Cung cầu Giá cả ổn định I.KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG II. NGÀNH THƯƠNG MẠI II.NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò 1. Vai trò Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc luân chuyển hàng hóa dịch vụ giữa người bán và người mua Điều tiết sản xuất Giúp sản xuất mở rộng, phát triển - Hướng dẫn tiêu dùng vì tạo ra tập quán mới cho người tiêu dùng Thương mại Ngoại thương Nội thương -Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong 1QG - Đẩy mạnh CMH SX và phân công LĐ Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các QG -Tăng ngoại tệ, gắn liền với TT QT Kinh tế đất nước có động lực PT, khai thác lợi thế I.KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG II.NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò 2.Cán cân XNK và cơ cấu XNK a/ Cán cân XNK Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu (XK – NK) 2. Cán cân XNK và cơ cấu XNK b/Cơ cấu hàng XNK Các mặt hàng xuất khẩu gồm nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến - Các mặt hàng nhập khẩu gồm tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng a/Cán cân XNK b/Cơ cấu XNK XK NK hay (XK – NK) 0 xuất siêu nhập siêu XK NK hay (XK – NK) 0 I.KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG II.NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò 2.Cán cân XNK và cơ cấu XNK III.ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI a/Cán cân XNK b/Cơ cấu XNK III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI TT N ước T ổng s ố XK NK C án c â n XNK 1 Hoa K ỳ 2345,4 819,0 1526,4 -707,4 2 CHLB Đứ c 1632,3 914,8 717,5 +197,3 3 Nh ật B ản 1020,0 565,6 454,5 +111,0 4 Ph áp 915,1 451,0 464,1 -13,1 5 Anh 807,6 345,6 462,0 -116,4 6 Cana đ a 597,8 322,0 275,8 +46,2 7 T.Qu ốc+HC 1693,3 858,9 834,4 +24,5 8 Italia 695,0 346,0 349,0 +3,0 Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu Xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất Ba khu vực có tỉ trọng buôn bán nội vùng và trên thế giới lớn nhất là châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ Các trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Tây Âu, Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản - Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp là các cường quốc về xuất nhập khẩu I.KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG II.NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò 2.Cán cân XNK và cơ cấu XNK 1.Tổ chức thương mại thế giới WTO IV.CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GiỚI III.ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI 2.Một số khối KT lớn trên thế giới Ra đời ngày 15/11/1994, lúc đầu gồm 125 nước thành viên Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực này WTO thúc đẩy quan hệ buôn bán trên toàn thế giới - Ngày 7/11/2006 Việt Nam là thành viên thứ 150 của WTO a/Cán cân XNK b/Cơ cấu XNK IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI 1. Tổ chức thương mại thế giới WTO 2. Một số khối kinh tế lớn trên TG năm 2004 Khối kinh tế Khu vực Năm thành lập Số thành viên Dân số (triệu người) Tổng GT XK (tỉ USD) EU Tây Âu 1957 25 453,5 3699,0 ASEAN Đông Nam Á 1967 10 547,5 548,1 NAFTA Bắc Mĩ 1992 3 431,7 1329,6 Bảng 40.2. MỘT SỐ KHỐI KINH TẾ LỚN TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004 +
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_40_dia_li_nganh_thuong_mai_ban_h.ppt



