Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (Bản đẹp)

Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: Lớp vỏ Trái Đất, Lớp Manti, Nhân Trái Đất

Phương pháp xác định phổ biến: phương pháp địa chấn.

Kiến tạo mảng:

Được phát hiện bởi:Afred Wenenger

Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo thành những mảng cứng (mảng lục địa).

Mảng lục địa bao gồm vỏ lục địa và vỏ đại dương.

Nguyên nhân: Các mảng nổi, chuyển động trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc quyển Manti.

Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.

Tiếp xúc tách giãn:

Các mảng dần tách xa nhau về hai phía.

Hình thành các sống núi lửa giữa đại dương.

Tiếp xúc dồn ép:

- Hai mảng bị dồn ép (xô húc, hút chìm): núi cao, vực sâu

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHƯƠNG III   CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤTCÁC QUYỂN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ 
CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT, THẠCH QUYỂN 
THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 
Bài 7 
I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 
	 Em hãy quan sát hình vẽ sau và cho biết Trái Đất có bao nhiêu lớp ? Phương pháp xác định cấu trúc của các lớp . 
- Phương pháp xác định phổ biến : phương pháp địa chấn . 
 Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp : Lớp vỏ Trái Đất , Lớp Manti, Nhân Trái Đất 
I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 
VỎ TRÁI ĐẤT 
QUYỂN MANTI 
NHÂN TRÁI ĐẤT 
LÁT CẮT THỂ HIỆN CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT 
	 Hãy quan sát hình vẽ cùng thảo luận nhóm theo các phiếu học tập sau : 
	 + Nhóm 1: Cấu tạo vỏ Trái Đất . 
	 + Nhóm 2: Lớp Manti 
	 + Nhóm 3: Nhân Trái Đất . 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 1) 
- Quan sát hình vẽ , cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau : 
- Thời gian : 5’ 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐỘ DÀY 
 Lục địa : 
 Đại dương :.. 
CẤU 
TẠO 
Tầng đá  
Tầng đá  
Tầng đá  
Ý NGHĨA 
1. Vỏ Trái Đất 
- Quan sát hình vẽ , cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau : 
- Thời gian : 5’ 
2. Lớp Manti 
ĐẶC ĐIỂM 
GIỚI HẠN 
CẤU TẠO 
Manti. 
Manti. 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 2) 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 3) 
- Quan sát hình vẽ , cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau : 
- Thời gian : 5’ 
3. Nhân Trái Đất 
ĐẶC ĐIỂM 
GIỚI HẠN 
CẤU 
TẠO 
Nhân ngoài 
Nhân trong 
THÀNH PHẦN VẬT CHẤT 
1. VỎ TRÁI ĐẤT 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐỘ DÀY 
Lục địa : Dao động 5 – 70 km 
Đại dương : Khoảng 5km 
CẤU 
TẠO 
Tầng đá trần tích 
Hình thành do vật liệu vụn , nhỏ bị nén ép . 
Không liên tục , độ dày không đồng đều giữa các khu vực . 
Tầng đá granit 
 Các đá có tỉ trọng nhẹ , thành phần cấu tạo chính : silic và nhôm ( tầng sial ). 
 Hình thành nền lục địa . 
Tầng đá badan 
Các đá tỉ trọng nặng , cấu tạo chính : silic và magiê ( tầng sima ). 
Thường lộ ra ở đại dương 
Ý NGHĨA 
Nơi cư trú và diễn ra các hoạt động của loài người . 
2. LỚP MANTI 
ĐẶC ĐIỂM 
GIỚI HẠN 
Từ VTĐ tới độ sâu 2900km, chiếm 80% thể tích và 68,5 khối lượng Trái Đất . 
CẤU 
TẠO 
Manti trên 
- Vật chất ở trạng thái dạng quánh dẻo và luôn chuyển động . 
Manti dưới 
- Vật chất ở trạng thái rắn . 
Vỏ Trái Đất + tầng trên quyển Manti (100km): THẠCH QUYỂN 
3. NHÂN TRÁI ĐẤT 
ĐẶC ĐIỂM 
GIỚI HẠN 
Độ dày vào khoảng 3470 km 
CẤU 
TẠO 
Nhân ngoài 
- Độ dày 2900 - 5100. 
- Nhiệt độ cao khoảng 5000 o C. 
- Áp suất : 1.3 - 3.1 triệu atm . 
- Vật chất ở trạng thái lỏng 
Nhân trong 
- Độ dày 5100 - 6370km. 
- Áp suất : 3 - 3.5 triệu atm . 
- Vật chất ở trạng thái rắn . 
THÀNH PHẦN VẬT CHẤT 
Chủ yếu kim loại nặng như : niken , sắt ( tầng Nife ). 
II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 
	 Hãy quan sát hình sau em có nhân xét gì về vị trí các lục địa ? Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó ? 
Vị trí các lục địa cách đây 200 triệu năm 
Vị trí các lục địa ngày nay 
VỊ TRÍ CÁC MẢNG Ở CAC KHOẢNG THỜI GIAN KHÁC NHAU 
Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng lục địa chính trên thế giới ? 
SỰ CHUYỂN ĐỘNG VẬT CHẤT TRONG MANTI 
Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch : Himalaya – nóc nhà thế giới . 
II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 
1.Kiến tạo mảng : 
Được phát hiện bởi:Afred Wenenger 
Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo thành những mảng cứng ( mảng lục địa ). 
Mảng lục địa bao gồm vỏ lục địa và vỏ đại dương . 
Nguyên nhân : Các mảng nổi , chuyển động trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc quyển Manti. 
	 Quan sát hình vẽ và đoạn video sau cho biết các MKT có những kiểu tiếp xúc nào ? kết quả của những sự tiếp xúc đó ? 
Tiếp xúc tách giãn : 
C ác mảng dần tách xa nhau về hai phía . 
H ình thành các sống núi lửa giữa đại dương . 
2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo . 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA 
b. Tiếp xúc dồn ép : 
- Hai mảng bị dồn ép ( xô húc , hút chìm ): núi cao , vực sâu 
2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo . 
DÃY ANDET – NAM MỸ 
ĐỈNH EVEREST 
ĐOÀN THÁM HIỂM ĐO ĐỘ SÂU VỰC MARIANA 
DÃY HYMALAYA 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_7_cau_truc_cua_trai_dat_thach_qu.ppt