Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp (Chuẩn kiến thức)
Vai trò:
Vai trò rất quan trọng, không thể thay thế được.
Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
Nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Đặc điểm của sản xuất NN:
a) Đất trồng: Là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế được.
? Cần duy trì và nâng cao độ phì của đất, sử dụng đất hợp lý.
b) Đối tượng của SX NN: Là vật nuôi, cây trồng (các cơ thể sống).
? Cần hiểu biết và tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
c) Sản xuất nông nghiệp: Có tính mùa vụ, đặc biệt là ngành trồng trọt.
? Cần xây dựng cơ cấu nông nghiệp, cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ hợp lý, xen canh, gối vụ.
d) Sản xuất nông nghiệp: Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
? Phải đảm bảo: nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí và dinh dưỡng.
e) Sản xuất nông nghiệp: Ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hoá
? Hình thành vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến nông sản.
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đ ến dự giờ học lớp 10g TTgdtxthị xã cao bằng chúc một giờ học thật có hiệu qu ả Chương VII: đ ịa lý nông nghiệp Tiết 29: vai trò , đ ặc đ iểm , các nhân tố ả nh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp . một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. nội dung chính : I . Vai trò , đ ặc đ iểm của nông nghiệp . II . Các nhân tố ả nh hưởng tới phát triển và phân bố NN. III . Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Lưu ý: Các nội dung có màu trắng các em cần phải ghi) Dựa vào SGK và vốn hiểu biết em hãy tr ả lời các câu hỏi sau đây: Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm những ngành nào ? NN xuất hiện từ khi nào ? NN ( Nông-Lâm-Ng ư) có vai trò gì đ ối với đ ời sống và sản xuất ? Tại sao đ ối với nhiều nước đ ang phát triển , dân số đô ng , đ ẩy mạnh sản xuất NN là nhiệm vụ hàng đ ầu ? I. Vai trò và đ ặc đ iểm của NN: 1. Vai trò : Vai trò rất quan trọng , không thể thay thế đư ợc . Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người . Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp . Nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ . Là một ngành sản xuất , nông nghiệp cũng có : + Tư liệu sản xuất là : Đ ất trồng . + Đ ối tượng sản xuất là: Vật nuôi , cây trồng . Dựa vào SGK và hiểu biết của mình , em hãy cho biết sản xuất nông nghiệp có những đ ặc đ iểm gì?. 2. Đ ặc đ iểm của sản xuất NN: a) Đ ất trồng : Là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế đư ợc . Cần duy tr ì và nâng cao độ phì của đ ất , sử dụng đ ất hợp lý . b) Đ ối tượng của SX NN: Là vật nuôi , cây trồng ( các cơ thể sống ). Cần hiểu biết và tôn trọng quy luật sinh học , quy luật tự nhiên . c) Sản xuất nông nghiệp : Có tính mùa vụ , đ ặc biệt là ngành trồng trọt . Cần xây dựng cơ cấu nông nghiệp , cơ cấu cây trồng , cơ cấu mùa vụ hợp lý , xen canh , gối vụ ... d) Sản xuất nông nghiệp : Phụ thuộc vào đ iều kiện tự nhiên . Phải đảm bảo : nhiệt độ, nước , á nh sáng , không khí và dinh dưỡng . e) Sản xuất nông nghiệp : Ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hoá Hình thành vùng chuyên canh , đ ẩy mạnh chế biến nông sản . Sản xuất nông nghiệp chịu ả nh hưởng của hai nhóm nhân tố là tự nhiên và xã hội . Dựa vào sơ đ ồ SGK trang 105 và hiểu biết của mình , hãy hoàn thành phiếu học tập sau : Nhóm 1: Nghiên cứu các nhân tố tự nhiên . Nhóm 2: Nghiên cứu các nhân tố xã hội . II. Các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp : 1. Các nhân tố tự nhiên : + Đ ất : ả nh hưởng đ ến qui mô, năng suất , cơ cấu và phân bố vật nuôi , cây trồng ( Diện tích đ ất lớn hay nhỏ , đ ất có màu mỡ hay không ?...) + Khí hậu , nước : ả nh hưởng đ ến thời vụ , cơ cấu vật nuôi , cây trồng , kh ả năng xen canh tăng vụ và tính ổn đ ịnh hay bấp bênh của sản xuất nông nghiệp (t 0 , độ ẩm , á nh sáng ...) + Sinh vật : Cơ sở tạo nên các giống vật nuôi cây trồng ; cơ sở thức ăn cho gia súc (đa dạng sinh thái hay nghèo nàn ). Vùng thuận lợi cho ngành trồng trọt Đ ất đ ồng cỏ thuận lợi cho phát triển ngành chăn nuôi gia súc Chống rét cho gia súc, Diện tích lúa xuân bị chết rét ở nước ta đ ầu năm 2008 2. Các nhân tố kinh tế-x ã hội : + Dân cư, lao đ ộng : ả nh hưởng đ ến cơ cấu và sự phân bố vật nuôi , cây trồng ( trình độ sx , tập quán sản xuất ,..) . + Các quan hệ sở hữu ruộng đ ất : ả nh hưởng đ ến con đư ờng phát triển , các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp . + Tiến bộ khoa học kỹ thuật : Giúp con người chủ đ ộng trong sản xuất , nâng cao năng suất , sản lượng và chất lượng . + Thị trường tiêu thụ : ả nh hưởng đ ến gi á cả nông sản ; đ iều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hoá. Chủ đ ộng tưới tiêu trong sản xuất NN Tiến bộ KHKT trong sản xuất nông nghiệp : phương pháp thuỷ canh . Chăn nuôi theo lối công nghiệp Lai tạo giống có năng suất cao Qu ả cam nặng 1,2 kg Vườn mướp qu ả dài hơn 1 mét Trồng rau xanh trong nh à kính , nuôi gà theo lối công nghiệp Việt Nam xuất khẩu gạo, cà phê... III. Các hình thức tổ chức lãnh thổ NN: Trang trại: Đư ợc hình thành phát triển trong thời kỳ CN hoá. Có trình độ thâm canh và chuyên môn hoá cao , sản xuất mang tính chất hành hoá. Có thu ê mướn lao đ ộng . 2. Tổng hợp NN: Là hình thức tổ chức NN cao , có sự kết hợp giữa các xí nghiệp NN với các xí nghiệp CN. - Sử dụng hiệu qu ả các đ iều kiện sẵn có . 3. Vùng NN: Là hình thức tổ chức cao nhất của tổ chức lãnh thổ NN. Là những vùng NN tương đ ối đ ồng nhất về các đ iều kiện tự nhiên , KT-XH, nhằm phân bố hợp lý vật nuôi cây trồng và hình thành vùng chuyên môn hoá NN. Dựa vào bản đ ồ Nông nghiệp thế giới em hãy xác đ ịnh các vùng nông nghiệp phát triển ? Câu hỏi 2: Các vùng NN phát triển dựa trên những đ iều kiện tự nhiên và kinh tế-x ã hội thuận lợi nào ? cám ơn sự chú ý theo dõi của quý thầy cô và các em kính chào tạm biệt
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_vai_tro_dac_diem_cac_nhan_to_anh_huo.ppt



