Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Diện tích: 9572,8 nghìn km2

Dân số: 1303,7 triệu người (2005)

Thu nhập BQ/người: 1269 USD (2004)

Thủ đô: Bắc Kinh

Từ vị trí địa lí và lãnh thổ như vậy đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của TQ ?

 

ppt33 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Những hình ảnh này của quốc gia nào ? 
Diện tích: 9572,8 nghìn km 2 
Dân số: 1303,7 triệu người (2005) 
Thu nhập BQ/người: 1269 USD (2004) 
Thủ đô: Bắc Kinh 
 QUỐC KỲ 
QUỐC HUY 
Tiết 24 - BÀI 10: 
TIẾT 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) 
3 
BÀI MỚI 
2. Xã hội 
1. Dân cư 
III. 
Dân cư và xã hội 
Điều kiện tự nhiên 
II. 
I. 
Vị trí địa lý và lãnh thổ 
4 
Lược đồ Trung Quốc trong khu vực Châu Á 
Xác định vị trí địa lí và lãnh thổ TQ? 
53 0 B 
 135 0 Đ 
20 0 B  
73 0 Đ  
VIỆT NAM 
LÀO 
MIANMA 
BUTAN 
NÊPAN 
ẤN ĐỘ 
PAKIXTAN 
 Em hãy cho biết vị trí tiếp giáp của Trung Quốc ? 
CADACXTAN 
CƯ RƠ GƯXTAN 
TATGIKIXTAN 
MÔNG CỔ 
LB NGA 
TRIỀU TIÊN 
APGANIXTAN 
Thái Bình Dương 
LB Nga 
Canađa 
Trung Quốc 
Hoa Kỳ 
17,1 
9,9 
9,62 
9,57 
0 
10 
20 
- 
- 
- 
Dựa vào lược đồ bên em có nhận xét gì về lãnh thổ TQ? 
Những quốc gia có diện tích đứng đầu thế giới . 
Triệu Km 2 
KTT. NỘI MÔNG CỔ 
KTT. NGÔ DUY NHĨ TÂN CƯƠNG 
KTT. TÂY TẠNG 
KTT. CHOANG QUẢNG TÂY 
Các khu tự trị của Trung Quốc 
KTT. HỒI NINH HẠ 
TP Trực 
thuộc TW 
Đặc khu 
 hành chính 
Thủ Đô 
Thiên Tân 
Bắc 
 Kinh 
Thượng Hải 
Trùng Khánh 
Hồng Kông 
Ma Cao 
ĐÀI LOAN 
 Các thành phố trực thuộc trung ương và các đặc khu kinh tế của Trung Quốc 
9 
 Đài Loan 
Ma cao 
10 
 Bắc Kinh 
Thiên Tân 
Hong kong 
Từ vị trí địa lí và lãnh thổ như vậy đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của TQ ? 
kinh tuyến 105 0 Đ 
Kinh tuyến 105 ° Đ chia Trung Quốc thành hai miền tự nhiên 
Thảo luận nhóm 
- Nhóm 1,2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của miền Tây (phiếu học tập số 1) 
Nhóm 3,4: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của miền Đông (phiếu học tập số 2) 
Phiếu học tập 
Dựa vào lược đồ tự nhiên, kết hợp nội dung SGK hoàn thành 
 phiếu học tập trong thời gian 3 phút. 
 Miền 
Đặc điểm 
 Miền tây 
Miền đông 
Địa hình, đất 
Khí hậu 
Sông ngòi 
Khoáng sản 
Đánh giá 
Thuận lợi 
Khó khăn 
15 
 Miền 
Đặc điểm 
Miền Tây 
Miền Đông 
Địa hình 
- Núi cao hiểm trở, sơn nguyên xen kẽ bồn địa. 
- Đất đai khô cằn 
- Đồi núi thấp, nhiều đồng bằng lớn. 
- Đất phù sa châu thổ và đất Lớt màu mỡ 
Khí hậu 
Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới lục địa, núi cao 
- Phía Bắc: Ôn đới gió mùa. 
Phía Nam : Cận nhiệt gió mùa. 
- Mưa nhiều 
16 
Thuỷ văn 
Sông ngắn, dốc, ít nước 
Thượng nguồn của các sông 
Nhiều sông lớn, ở hạ lưu các sông: Hoàng Hà , Trường Giang 
Khoáng sản 
Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng sắt, đồng 
Nhiều khoáng sản kim loại màu, dầu mỏ 
Đánh giá 
 Thuận 
 lợi 
Phát triển nghề rừng, chăn nuôi gia súc, công nghiệp khai thác. Thuỷ năng dồi dào 
Nông nghiệp trù phú, công nghiệp phát triển 
 Khó 
 khăn 
Khí hậu khô hạn  Thiếu nước . 
Địa hình cắt xẻ phức tạp  GTVT khó khăn. 
Bão và lũ lụt 
 Miền   
Đặc điểm 
Miền Tây 
Miền Đông 
10 nước có dân số đông nhất thế giới 
(Năm 2006) 
STT 
Tên nước 
Dân số 
(triệu người) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Trung Quốc 
Ấn Độ 
Hoa Kì 
Inđônêxia 
Braxin 
Pakixtan 
Bănglađét 
LB.Nga 
Nigiêria 
Nhật Bản 
 1.311 
 1.121 
 299,1 
 225,5 
 186,8 
 165,8 
 146,6 
 144,4 
 134,5 
 127,8 
Dân tộc Choang 
Duy Ngô Nhĩ 
Người Miêu 
Người Tây Tạng 
Người choang 
Người Hồi 
Bảng 1: Tỉ suất gia tăng dân số 
 tự nhiên Trung Quốc 
Năm 
Tỉ suất sinh 
( 0 /00) 
Tỉ suất tử 
( 0 /00) 
Tỉ suất GT 
TN ( 0 /00) 
1970 
1990 
2005 
33 
18 
12 
15 
7 
6 
1,8 
1,1 
0,6 
Quan sát bảng 1 
và hình 10.3 SGK 
Hãy nhận xét: 
 sự gia tăng số dân, 
 sự thay đổi dân số 
nông thôn và thành thị? 
1.8% 
1.1% 
0.6% 
0 
0,5 
1 
1.5 
2 
1970 
1990 
2005 
% 
Năm 
Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của TQ lại giảm? 
Biểu đồ gia tăng dân số tự nhiên ở Trung Quốc 
Hình 10.4: Phân bố dân cư Trung Quốc 
105 0 Đ 
Dựa vào hình 10.4 và kiến thức ở mục III.1 trong SGK, em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư TQ? 
Gốm sứ 
Giấy 100 năm sau công nguyên 
Chữ viết 500 năm TCN 
La bàn 
Thuốc súng 
Lửa 
Thiên đàn (Bắc Kinh ) 
CỦNG CỐ 
1. Miền Đông 
2. Miền Tây 
Câu hỏi: Nối ô ở cột bên trái với các ô ở cột bên phải sao cho đúng. 
A. Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ, các cao nguyên đồ sộ, gây khó khăn cho giao thông 
B. Khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa 
C. Nơi bắt nguồn của nhiều con sông 
D. Nơi tập trung đông dân cư 
E. Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ 
G . Ít sông, ít nước 
H . Có nhiều hệ thống sông lớn, hay xảy ra lũ lụt. 
I. Nổi tiếng với nhiều khoáng sản kim 
loại màu 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
 Làm bài tập 1, 2, 3 sau SGK. 
 Tìm hiểu về mối quan hệ Việt Nam – Trung Quốc. 
 Đọc trước bài kinh tế Trung Quốc 
KẾT THÚC BÀI HỌC 
Cám ơn các bạn 
đã quan tâm theo dõi! 
Phía đông 
Phía tây 
Bồn địa Tarim 
Phía đông 
Phía tây 
Trường Giang 
Hoàng Hà 
Đầu nguồn sông Hoàng Hà 
Đập Tam Hiệp 
 MIỀN TÂY 
MIỀN ĐÔNG 
 Miền Tây 
 Miền Đông 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt
Bài giảng liên quan