Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản chuẩn kiến thức)

Lãnh thổ thuộc Đông Á, Trung Á.

 Diện tích thứ 4 thế giới.

 Giáp 14 nước và Thái Bình Dương.

 Có 22 tỉnh.

 Năm khu tự trị: Quảng Tây, Nội Mông Cổ, Ninh Hạ, Tân Cương, Tây Tạng.

 Bốn thành phố thuộc TW: Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Quảng Châu.

 Hai đặc khu hành chính: Hồng Kông và Ma Cao.

 Ngoài ra còn có đảo Đài Loan.

Chia thành 2 miền:

Miền Đông:

Chiếm gần 50% diện tích.

Gồm 4 ĐB lớn:

 + Đông Bắc

 + Hoa Bắc

 + Hoa Trung

 + Hoa Nam

Khí hậu: ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. Mưa nhiều.

Các sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang

 Khoáng sản: than đá, dầu mỏ

 

ppt37 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Diện tích : 9572.8 nghìn km2 
Dân số : 1345.7 triệu người (2009-1) 
Thủ đô : Bắc Kinh 
GNP: 5970 USD (2007-hạng 100) 
HDI: 0.772 ( hạng 92) 
Tiền tệ : CNY (NDT) 
Trung Quốc 
Giáo viên : Lê Tài Hoàn 
Trường THPT An Lão-Bình Định 
Trung Quốc, có nghĩa là "quốc gia trung tâm" hay"vương quốc trung tâm", 
dịch sang tiếng Anh là Central Kingdom hay Central Country, hay ít chính 
xác hơn là "Middle Country“ và "Middle Kingdom". Tên gọi này không chỉ 
mang ý nghĩa Trung Quốc ở giữa các nước khác mà còn thể hiện Trung 
Quốc là ở trung tâm "thiên hạ", có văn hóa và sức mạnh nổi trội hơn các 
 dân tộc và quốc gia xung quanh . 
Flag 
Emblem 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
I. Vị trí và lãnh thổ 
Lãnh thổ thuộc Đông Á, Trung Á. 
 Diện tích thứ 4 thế giới . 
 Giáp 14 nước và Thái Bình Dương . 
 Có 22 tỉnh . 
 Năm khu tự trị : Quảng Tây , Nội Mông Cổ , Ninh Hạ , Tân Cương , Tây Tạng . 
 Bốn thành phố thuộc TW: Bắc Kinh , Thượng Hải , Thiên Tân , Quảng Châu . 
 Hai đặc khu hành chính : Hồng Kông và Ma Cao . 
 Ngoài ra còn có đảo Đài Loan. 
Hãy nêu đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 
Trung Quốc ? 
Các tỉnh và thành phố TQ 
Macau 
Hong kong 
Taiwan 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Các 
 bộ 
phận 
lãnh 
thổ 
TQ 
Miếng bánh TQ ở TK 19 
II. Điều kiện tự nhiên 
Chia thành 2 miền : 
Miền Đông : 
Chiếm gần 50% diện tích . 
Gồm 4 ĐB lớn : 
 + Đông Bắc 
 + Hoa Bắc 
 + Hoa Trung 
 + Hoa Nam 
Khí hậu : ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa . Mưa nhiều . 
Các sông lớn : Hoàng Hà , Trường Giang  
 Khoáng sản : than đá , dầu mỏ  
Miền Đông 
Miền Tây 
105 0 Đ 
Hãy nêu đặc điểm 2 miền tự nhiên TQ? 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
II. Điều kiện tự nhiên 
Chia thành 2 miền : 
Miền Đông : 
Chiếm gần 50% diện tích . 
Gồm 4 ĐB lớn : 
 + Đông Bắc 
 + Hoa Bắc 
 + Hoa Trung 
 + Hoa Nam 
Khí hậu : ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa . Mưa nhiều . 
Các sông lớn : Hoàng Hà , Trường Giang  
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
2. Miền Tây 
 Gồm các dãy núi cao , các sơn nguyên đồ sộ và các bồn địa ( Tây Tạng , Tân Cương , Tứ Xuyên ) 
 Khí hậu khắc nghiệt , hình thành những hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn . 
 Khoáng sản : kim loại màu 
 Nơi bắt nguồn các sông lớn như Hoàng Hà , Trường Giang  
Sông Trường Giang ( Dương Tử ) 
Sông Hoàng Hà 
Đập thuỷ điện Tam Hiệp trên sông Hoàng Hà 
Đập thuỷ diện Tam Hiệp trên sông Hoàng hà 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Sơn nguyên Tây Tạng 
Tân Cương 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Dãy Himalaya 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Đỉnh Everet 
George Everest 
Đỉnh Everest 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Tây Tạng huyền bí 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Gấu trúc 
 Tứ Xuyên 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Hổ Tây Tạng 
Hổ Vân Nam 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
“ Bất đáo Trường Thành phi hảo Hán ” 
(Mao Trạch Đông ) 
Vạn Lí Trường Thành dài 6700 km, bắt đầu xây dựng từ TK III TCN. 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Các đoạn khác nhau của Vạn Lý Trường Thành 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Các đoạn khác nhau của Vạn Lý Trường Thành 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Các đoạn khác nhau của Vạn Lý Trường Thành 
Người phương Tây thăm Vạn Lí Trường Thành 
Người phương Tây thăm Vạn Lí Trường Thành 
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
- Chiếm 1/5 dân số thế giới 
20% 
80% 
Cơ cấu dân số Trung Quốc so với thế giới năm 2009 
Ethnic grups 
92% Han ; 55 recognised minorities 
List of ethnic groups  [hide] 
91.6% Han 1.30% Zhuang 0.86% Manchu 0.79% Uyghur 0.79% Hui 0.72% Miao 0.65% Yi 0.62% Tujia 0.47% Mongol 0.44% Tibetan 0.26% Buyei 0.15% Korean 1.05% other 
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
 Chiếm 1/5 dân số thế giới 
 56 dân tộc khác nhau 
Người Hán 
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
 Chiếm 1/5 dân số thế giới . 
 56 dân tộc khác nhau . 
 Dân thành thị chiếm 37% 
37% 
63% 
Bắc Kinh 
Thượng Hải 
Thượng Hải 
Bắc Kinh 
Macao 
Hồng Kông 
Bắc Kinh 
Quảng Châu 
Historical population 
2100 BCE : 14,000,000 
2 CE : 60,000,000 
1000 : 40,000,000 
1500 : 103,000,000 
1650 : 123,000,000 
1750 : 260,000,000 
1850 : 412,000,000 
1950 : 552,000,000 
1960 : 648,000,000 
1970 : 820,000,000 
1975 : 924,000,000 
1980 : 984,000,000 
1990 : 1,147,000,000 
2000 : 1,264,587,054 
[ edit ] Population projection 
2000 : 1,264,587,054 
2010 : 1,347,000,000 
2020 : 1,430,000,000 
2030 : 1,461,000,000 
2040 : 1,463,144,780 
2050 : 1,465,224,000 
40 
103 
123 
260 
412 
552 
648 
820 
924 
984 
1147 
1264 
1347 
1000 
1500 
1650 
1750 
1850 
1950 
1960 
1970 
1975 
1980 
1990 
2000 
2010 
Gia tăng dân số Trung Quyốc từ năm 1000-2010 
( triệu người ) 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
 Chiếm 1/5 dân số thế giới . 
 56 dân tộc khác nhau . 
 Dân thành thị chiếm 37% 
 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm (0.6%-2007). 
 Chú trọng giáo dục và y tế . 
III. Dân cư và Xã hội 
 Chiếm 1/5 dân số thế giới . 
 56 dân tộc khác nhau . 
 Dân thành thị chiếm 37% 
 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm (0.6%-2007). 
 Chú trọng giáo dục và y tế . 
 Lao động cần cù , sáng tạo  
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
La bàn 
Thuốc súng 
Lấy lửa 
Giấy 
12 con Giáp 
La bàn xem phong thuỷ 
Một ngôi nhà làm theo phong thuỷ ở Hồng Kômg 
Những nhân vật lịch sử nổi tiếng của Trung Quốc 
Vua Tần Thuỷ Hoàng 
Hoàng Đế Võ Tắc Thiên 
Vua Càn Long 
Từ Hy Thái hậu 
Vua Phổ Nghi 
Chủ tịch Mao Trạch Đông 
Nhà thơ Lý Bạch và Đổ Phủ đời nhà Đường 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Cảnh một đám cưới và đám ma của các dân tộc lưu vực sông Hoàng Hà 
Cảnh sinh hoạt của các dân tộc lưu vực sông Hoàng Hà 
Người Tây Tạng 
TRUNG QUỐC HÔM NAY 
ĐÁNH GIÁ 
Câu 1. Đặc điểm đúng về tự nhiên Trung Quốc là : 
a. Miền Đông có nhiều ĐB lớn 
 và nhiều kim loại màu 
b. Miền Tây có nhiều khoáng sản 
 nhưng khí hậu khắc nghiệt 
c. Phía Nam Trung Quốc có 
 khí hậu ôn đới 
d. Sông Hoàng Hà dài nhất 
 Trung Quốc 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
Câu 2. Dân cư Trung Quốc tập trung nhiềy nhất là khu vực : 
a. Giáp biên giới với Việt nam 
b. Đông nam 
c. Các thành phố lớn 
d. Đồng bằng ven biển 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
ĐÁNH GIÁ 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
ĐÁNH GIÁ 
Câu 3. Lãnh thổ Đài Loan tách ra khỏi Trung Quốc năm nào ? 
a. 1949 
b. 1911 
c. 1945 
d. Khoảng cuối thế kỉ 19 
Taiwan 
Bye bye China! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt
Bài giảng liên quan