Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản hay)

I. Vị trí địa lí và lãnh thổ

1. Đặc điểm

- Tọa độ: 200B – 530B

 730Đ – 1350Đ

=> Nằm ở Đông và Trung Á

- Tiếp giáp: 14 nước (ở Bắc, Tây, Nam)

 Thái Bình Dương (phía Đông)

- Lãnh thổ rộng lớn

+ Diện tích lớn thứ 4 thế giới

+ Đường bờ biển dài 9000 km

III. Dân cư và xã hội

Dân cư

Đông: 1 thế giới -> Chính sách dân số khắc nghiệt => Mất cân bằng giới.

Tình hình gia tăng:

+ Quy mô tăng nhanh

+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm

+ Gia tăng dân số thành thị nhanh hơn nông thôn

Đa dân tộc: >50 dân tộc (người Hán: 90%)

Tập trung chủ yếu ở miền Đông.

 

ppt29 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đây là quốc gia nào ? 
Welcome to China! 
Quốc huy 
Quốc kì 
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA 
 (TRUNG QUỐC) 
TIẾT 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Diện tích : 9572,8 nghìn km 2 
Dân số : 1303,7 triệu người (2005) 
Thủ đô : Bắc Kinh 
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) 
TIẾT 1 
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 
1. Đặc điểm 
- Tọa độ: 20 0 B – 53 0 B 
 73 0 Đ – 135 0 Đ 
=> Nằm ở Đông và Trung Á 
- Tiếp giáp: 14 nước (ở Bắc, Tây, Nam) 
 Thái Bình Dương (phía Đông) 
- Lãnh thổ rộng lớn 
+ Diện tích lớn thứ 4 thế giới 
+ Đường bờ biển dài 9000 km 
Thùy Trang 
5 
- Thiên nhiên đa dạng 
Hàn Quốc 
Nhật Bản 
Khu vực Đông Nam Á 
Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ có ý nghĩ gì cho sự phát triển ? 
2. Ý nghĩa 
- Nằm trong khu vực có nền kinh tế sôi động => cơ hội giao lưu , học hỏi , hợp tác cùng phát triển  
II. Điều kiện tự nhiên 
Nhân tố 
Miền Tây 
Miền Đông 
Địa hình 
Khí hậu 
Sông ngòi 
Đất đai 
Khoáng sản 
Thuận lợi 
 Khó khăn 
105 0 Đ 
Chủ yếu núi , cao nguyên , 
 bồn địa 
Chủ yếu đồng bằng , đồi núi thấp 
Ôn đới lục địa khô hạn 
Ít sông , là thượng lưu các sông 
Nhiều sông lớn , chủ yếu là phần 
trung và hạ lưu sông , nước dồi dào 
Hoang mạc và bán hoang mạc 
Đất phù sa , feralit đồi núi 
Giàu có 
Giàu có 
 Chăn nuôi gia súc 
 Phát triển công nghiệp 
 Đa dạng trong cơ cấu cây trồng , vật nuôi 
 Phát triển nông nghiệp , thương mại , công nghiệp , kinh tế biển  
Khí hậu khô hạn , nhiều hoang mạc 
Hạn chế giao thông vận tải 
Nhiều bão , lũ lụt 
Phía Bắc : ôn đới tính chất 
Phía Nam: cận nhiệt gió mùa 
III. Dân cư và xã hội 
Dân cư 
Đông : 1 thế giới -> Chính sách dân số khắc nghiệt => Mất cân bằng giới . 
Tình hình gia tăng : 
+ Quy mô tăng nhanh 
+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm 
+ Gia tăng dân số thành thị nhanh hơn nông thôn 
Đa dân tộc : >50 dân tộc ( người Hán : 90%) 
Tập trung chủ yếu ở miền Đông . 
=> Thuận lợi : 
 Nguồn lao động dồi dào 
 Thị trường tiêu thụ lớn 
 Thu hút đầu tư 
=> Khó khăn : 
 Khó phát triển kinh tế - xã hội và môi trường 
 Hậu quả của chính sách dân số 
2. Xã hội 
 Nền văn minh cổ đại phát triển 
 Chú ý đầu tư phát triển giáo dục 
 Truyền thống lao động cần cù 
=> Có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế - xã hội 
Đồng bằng chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão, lũ lụt: a. Đồng bằng Đông Bắc c. Đồng bằng Hoa Trung b. Đồng bằng Hoa Bắc d. Đồng bằng Hoa Nam 
2. Từ Bắc xuống Nam ở miền Đông Trung Quốc , khí hậu chuyển từ : 
	a. Ôn đới lục địa sang cận nhiệt gió mùa    
	b. Ôn đới gió mùa sang cận nhiệt khô nóng 
	c. Ôn đới gió mùa sang cận nhiệt gió mùa   
	d. Khô lạnh sang nóng ẩm     
3. Sông ngòi của miền Tây khác so miền Đông Trung Quốc ở điểm : 
a. Dày đặc nhưng ít nước do khí hậu khô hạn b. Đóng băng quanh năm do địa hình cao c. Là đầu nguồn của các con sông lớn chảy về phía đông d. Là đầu nguồn của các con sông lớn chảy về Bắc Băng Dương 
4. Địa hình chính của miền Tây Trung Quốc chủ yếu là : 	a. Đồng bằng xen lẫn núi cao , cao nguyên   
	b. Núi cao , sơn nguyên xen lẫn bồn địa 	c. Bồn địa xen lẫn đồng bằng    
	d. Sơn nguyên , núi chạy ra sát biển 
5. Khó khăn lớn nhất của dân cư Trung Quốc là: a. Dân số quá đông, tăng nhanh b. Dân số thành thị thấp c. Quốc gia nhiều dân tộc d. Phân bố dân cư không đều e. Tất cả đều đúng 
6. Chính sách dân số đã tác động   đến dân số Trung Quốc : 
a.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng đáng kể , 
bổ sung nguồn lao động lớn 
	 b.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm , 
	 ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính 
	 c.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm , 
	 khiến số trẻ em sinh ra tăng nhanh 
	 d.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng , 
	 khiến người già chiếm ngày càng nhiều 
Hoạt động nối tiếp : 
Sưu tầm tài liệu về hoạt động sản xuất , kinh tế của Trung Quốc 
Bản đồ hành chính châu Á 
20 0 B 
53 0 B 
135 0 Đ 
73 0 Đ 
Xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trung Quốc 
0 
2 
4 
6 
8 
10 
12 
14 
16 
18 
17.1 
9.9 
9.63 
9.57 
8 
Liên Bang Nga 
Canada 
Hoa Kì 
Trung Quốc 
Braxin 
BIỂU ĐỒ 5 NƯỚC CÓ DIỆN TÍCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI 
Quốc gia 
Triệu km 2 
Diện tích 
( Triệu km 2 ) 
Bắc Kinh 
Thiên Tân 
Thượng Hải 
Trùng Khánh 
105 0 Đ 
Miền Đông 
Miền Tây 
CẢNH QUAN MIỀN TÂY 
CẢNH QUAN MIỀN ĐÔNG 
CẢNH QUAN MIỀN TÂY 
CẢNH QUAN MIỀN ĐÔNG 
 KHÍ HAÄU MIỀN TAÂY 
 KHÍ HAÄU MIỀN ĐOÂNG 
Moâ Zaêm Bích 
13 trieäu 
80 trieäu 
Taêng 13 trieäu daân / naêm 
105 0 Đ 
Một góc của “ Chợ hôn nhân ” ở Thượng Hải 
Tìm bạn đời cho con trai ... 
Dán tờ tìm con: “Con tôi bị bắt cóc cách đây bốn ngày trong vườn trẻ quận Fude ” 
Xác trẻ sơ sinh 
Dán tờ tìm con: “Con tôi bị bắt cóc cách đây bốn ngày trong vườn trẻ quận Fude ” 
Tìm bạn đời cho con trai ... 
Một góc của “ Chợ hôn nhân ” ở Thượng Hải 
Xác trẻ sơ sinh 
STT 
Quốc gia 
Số dân 
( triệu người ) 
1 
Trung Quốc 
1.303,7 
2 
Ấn Độ 
1.103,6 
3 
Hoa Kì 
 296,5 
4 
Inđônêxia 
 221,9 
5 
Braxin 
 184,2 
6 
Pakixtan 
 162,4 
7 
Bănglađet 
 144,2 
8 
Liên Bang Nga 
 143,0 
9 
Nigiêria 
 131,5 
10 
Nhật Bản 
 127,7 
Toµn thÕ giíi 
6.477 
Dân số Trung Quốc chiếm ¼ toàn thế giới 
10 quốc gia có dân số đông nhất thế giới ( năm 2005) 
20% 
80% 
37% 
Đầu tư cho giáo dục 
Người Mogolian 
Người Choang 
Thuốc súng 
Giấy 
Rượu 
La bàn 
Trung Quốc – cái nôi của nền văn minh phương Đông 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt
Bài giảng liên quan