Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Chuẩn kĩ năng)

VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

- Diện tích lớn thứ 4 thế giới.

- Nằm ở Đông Á và Trung Á, tiếp giáp 14 nước và Thái Bình Dương.

Thuận lợi:

+ Nằm gần các khu vực kinh tế sôi động.

+ Đường bờ biển dài thuận lợi phát triển kinh tế, giao lưu với các nước.

+ Có các cảnh quan thiên nhiên đa dạng

Khó khăn:

 + Đường biên giới hiểm trở  giao lưu buôn bán khó khăn.

 + Quản lý đất nước, thiên tai

 

pptx28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 1 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Diện tích: 9572,8 nghìn km 2 
Dân số: 1303,7 triệu người (2005), 2011:1,34tỉ người; 
Thu nhập BQ/người: 3600USD(2010) 
Thủ đô: Bắc Kinh 
BÀI 10: 
TIẾT 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) 
 Quốc kỳ 
 Quốc huy 
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 
Diện tích 17,1 triệu Km 2 
9,97 triệu Km 2 
CANADA 
LIÊN BANG NGA 
HOA KỲ 
9,63 triệu Km 2 
9,6 triệu Km 2 
50 0 B 
 135 0 Đ 
20 0 B  
73 0 Đ  
Dựa vào bản đồ và sgk, hãy xác định tọa độ địa lý 
 của Trung Quốc? 
CADACXTAN 
CƯ RƠ GƯXTAN 
TATGIKIXTAN 
MÔNG CỔ 
LB NGA 
TRIỀU TIÊN 
VIỆT NAM 
LÀO 
MIANMA 
BUTAN 
NÊPAN 
ẤN ĐỘ 
PAKIXTAN 
APGANIXTAN 
Thái Bình Dương 
 Em hãy cho biết vị trí tiếp giáp của Trung Quốc? 
ĐÀI LOAN 
MA CAO 
HỒNG CÔNG 
TRÙNG KHÁNH 
THƯỢNG HẢI 
BẮC KINH 
THIÊN TÂN 
Nêu những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí Trung Quốc trong việc phát triển KT-XH? 
- Diện tích lớn thứ 4 thế giới. 
- Nằm ở Đông Á và Trung Á, tiếp giáp 14 nước và Thái Bình Dương. 
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 
- Thuận lợi: 
+ Nằm gần các khu vực kinh tế sôi động. 
+ Đường bờ biển dài thuận lợi phát triển kinh tế, giao lưu với các nước. 
+ Có các cảnh quan thiên nhiên đa dạng. 
- Khó khăn: 
 + Đường biên giới hiểm trở  giao lưu buôn bán khó khăn . 
 + Quản lý đất nước, thiên tai 
 Vị trí địa lí, quy mô lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào tới địa hình và khí hậu của Trung Quốc? 
Trung Quốc có sự phân hóa đa dạng về địa hình và khí hậu 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
THẢO LUẬN NHÓM (4 phút) 
Nhiệm vụ: Dựa vào hình 10.1, hãy: 
 Nêu đặc điểm tự nhiên miền Đông và miền Tây Trung Quốc 
 Đánh giá ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển KT-XH. 
Nhóm 1,2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên phía Đông 
Nhóm 3,4: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên phía Tây 
Miền Đông 
Miền Tây 
Địa hình 
Khoáng sản 
Khí hậu 
Sông ngòi 
Đánh giá 
TL 
KK 
105 0 Đ 
MIEÀN TAÂY 
MIEÀN ÑOÂNG 
Địa hình 
Khí hậu 
Sông ngòi 
Tài nguyên 
Đánh 
giá 
TL 
KK 
Than đá, kim loại màu, đất phù sa 
Phát triển kinh tế toàn diện 
 Phát triển CN khai khoáng, lâm nghiệp, chăn nuôi 
Thiên tai: bão, lũ 
- GTVT khó khăn 
- Thiếu đất trồng, hạn hán... 
Cao. Gồm các dải núi cao, sơn nguyên và bồn địa 
Cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa 
Thấp, chủ yếu là đồng bằng phù sa châu thổ màu mỡ 
Ôn đới lục địa khô hạn và khí hậu núi cao 
Rừng, khoáng sản, đồng cỏ 
Nơi bắt nguồn các sông lớn...sông ít, ngắn, dốc 
Sông lớn, hạ lưu các sông ở Miền Tây. 
Miền Tây 
Miền Đông 
Mieàn Ñoâng 
LŨ LỤT DO SÔNG TRƯỜNG GIANG 
NÔNG NGHIỆP TRÙ PHÚ 
SƠN NGUYÊN 
BỒN ĐỊA TARIM 
DÃY HIMALAYA 
MIỀN TÂY 
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
1. Dân cư 
10 nước có dân số đông nhất thế giới (Năm 2011) 
STT 
Tên nước 
Dân số 
(triệu người) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Trung Quốc 
Ấn Độ 
Hoa Kì 
Inđônêxia 
Braxin 
Pakixtan 
Nigeria 
Bangladet 
LB.Nga 
Nhật Bản 
 1.341 
 1.210 
 311,1 
 237,6 
 190,7 
 175,6 
 158,3 
 150,3 
 142,9 
 128,0 
 Hãy nhận xét về dân số Trung Quốc so với các nước. 
 Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới (chiếm 1/5 dân số) 
Người Hồi 
Người Hồi 
Người Hán 
Người Hán 
Người Choang 
Người Choang 
- 56 dân tộc khác nhau 
Quan sát hình 10.3, nhận xét sự thay đổi tổng dân số, dân số nông thôn và dân số thành thị của Trung Quốc? 
+ Sự thay đổi tổng dân số rất nhanh, tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh ( chiếm 37% ) 
+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm 0,6% 
Năm 
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC(1920-2006 ) 
Triệu người 
420 
490 
680 
1000 
1120 
1217 
1311 
Dân số tăng nhanh nhưng đang chậm lại vì nhờ áp dụng chính sách dân số triệt để, tuy nhiên dẫn đến mất cân bằng giới. 
Hãy nhận xét về sự gia tăng dân số Trung Quốc từ năm 1920-2006? 
Áp phích tuyên truyền về kế hoạch hóa gia đình 
Hãy nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư Trung Quốc? 
Dân cư chủ yếu tập trung chủ yếu ở phía Đông. 
Phân bố dân cư Trung Quốc 
- Phát triển giáo dục: Tỷ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần 90% (2005) 
 Đội ngũ lao động chất lượng cao. 
- Một quốc gia có nền văn minh lâu đời: nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng, nhiều phát minh quan trọng. 
 Thuận lợi phát triển kinh tế xã hội, đặc biệt là du lịch 
2. XÃ HỘI 
Xã hội Trung Quốc có đặc điểm gì? 
Dựa vào SGK và sự hiểu biết hãy chứng minh Trung Quốc là nước có nền Văn minh lâu đời? 
La bàn cổ Trung Quốc 
Giấy in cổ ở Trung Quốc 
MỘT SỐ PHÁT MINH QUAN TRỌNG 
La bàn 200 năm trước công nguyên 
Giấy 100 năm sau công nguyên 
Chữ viết 500 năm trước công nguyên 
Nghệ thuật đúc đồng 
Bắc Kinh 
Thượng Hải 
Thượng Hải 
Bắc Kinh 
Macao 
Hồng Kông 
Bắc Kinh 
Quảng Châu 
Những nhân vật lịch sử nổi tiếng của Trung Quốc 
Vua Tần Thuỷ Hoàng 
Hoàng Đế Võ Tắc Thiên 
Vua Càn Long 
Từ Hy Thái hậu 
Vua Phổ Nghi 
Chủ tịch Mao Trạch Đông 
Nhà thơ Lý Bạch và Đổ Phủ đời nhà Đường 
Câu 1. Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: 
A. Kinh tuyến 95 0 Đ 
B. Kinh tuyến 100 0 Đ 
C. Kinh tuyến 105 0 Đ 
D. Kinh tuyến 110 0 Đ 
Củng cố 
Câu 2. Dân cư Trung Quốc tập trung nhiều nhất là khu vực: 
a. Giáp biên giới với Việt nam 
b. Đông nam 
c. Các thành phố lớn 
d. Đồng bằng ven biển 
a. Diện tích lớn thứ tư thế giới. 
b. Giáp với 14 nước, riêng biên giới với các nước chủ yếu là đồng bằng, qua lại dễ dàng. 
c. Phía Đông giáp biển, mở rộng ra Thái Bình Dương. 
d. Miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài, gần các nước và khu vực có nền kinh tế phát triển sôi động. 
Câu 2: Đặc điểm lãnh thổ nào dưới đây không đúng với Trung Quốc? 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.pptx
Bài giảng liên quan