Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế
CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhóm 1: Dựa vào hình 10.1 , kiến thức đã học và kênh chữ trong SGK trình bày điều kiện phát triển công nghiệp và biện pháp hiện đại hóa công nghiệp
Nhóm 2: Dựa vào bảng 10.1 hình 10.7,10.8 và kênh chữ trình bày kết quả hiện đại hóa công nghiệp và sự phân bố công nghiệp.
Nhóm 3: Dựa vào hình 10.1 , kiến thức đã học và kênh chữ trong SGK trình bày điều kiện phát triển nông nghiệp và biện pháp hiện đại hóa nông nghiệp
Nhóm 4: Dựa vào bảng 10.3 hình 10.9 và kênh chữ trình bày kết quả hiện đại hóa nông nghiệp và sự phân bố nông nghiệp.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ CHÀO MỪNG NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8-3 BÀI 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA KIỂM TRA BÀI CŨ: 105 0 Đ BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC Miền Tây Miền Đông Dựa vào bản đồ trên ,trình bày sự khác nhau về điều kiện tự nhiêncủa hai miền Đông và Tây Trung Quốc? Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA ( tiếp theo ) I-Khái quát chung II-Các nghành kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp III-Mối quan hệ Trung Quốc -Việt Nam TIẾT 2: KINH TẾ I.KHÁI QUÁT CHUNG Ch ỉ số 2000 2002 2005 2008 GDP(Tỉ USD) 1081 1266 2262 4160 Tốc độ tăng GDP(%) 8 8 9 9,6 Thu nhập bình quân đầu người(USD/người) 855,9 988,8 1740 3200 Dựa vào bảng số liệu trên em hạy nhận xét những thành tựu của Trung Quốc? BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC Nhóm 1 : Dựa vào hình 10.1 , kiến thức đã học và kênh chữ trong SGK trình bày điều kiện phát triển công nghiệp và biện pháp hiện đại hóa công nghiệp Sản phẩm 1985 1995 2004 XH Than ( triÖu tÊn) 961.5 1536.9 1634.9 1 ĐiÖn ( tØ kWh) 390.6 965.0 2187.0 2 ThÐp ( triÖu tÊn) 47.0 95.0 272.8 1 Xi măng ( triÖu tÊn) 146 476 970.0 1 Ph©n ®¹m ( triÖu tÊn) 13 26 28.1 1 CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP Nhóm 2: Dựa vào bảng 10.1 hình 10.7,10.8 và kênh chữ trình bày kết quả hiện đại hóa công nghiệp và sự phân bố công nghiệp. BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC Nhóm 3: Dựa vào hình 10.1 , kiến thức đã học và kênh chữ trong SGK trình bày điều kiện phát triển nông nghiệp và biện pháp hiện đại hóa nông nghiệp 1 4.0 2.7 1.8 Thịt cừu 3 6.7 5.3 3.5 Thịt bò 1 47.0 40.3 31.6 Thịt lợn 3 93.2 69.3 70.2 58.7 Mía 1 14.3 14.4 10.2 6.6 Lạc 1 5.7 4.4 4.7 4.1 Bông ( sợi ) 1 422.5 407.3 418.6 339.8 Lương thực Xếp hạng 2004 2000 1995 1985 Nông sản S¶n lîng mét sè n«ng s¶n Trung Quèc (Đơn vị : TriÖu tÊn) NÔNG NGHIỆP TQ Nhóm 4: Dựa vào bảng 10.3 hình 10.9 và kênh chữ trình bày kết quả hiện đại hóa nông nghiệp và sự phân bố nông nghiệp. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ Nhóm 1 : Dựa vào hình 10.1 , kiến thức đã học và kênh chữ trong SGK trình bày điều kiện phát triển công nghiệp và biện pháp hiện đại hóa công nghiệp Nhóm 2 : Dựa vào bảng 10.1 hình 10.7,10.8 và kênh chữ trình bày kết quả hiện đại hóa công nghiệp và sự phân bố công nghiệp. Nhóm 3 : Dựa vào hình 10.1 , kiến thức đã học và kênh chữ trong SGK trình bày điều kiện phát triển nông nghiệp và biện pháp hiện đại hóa nông nghiệp Nhóm 4 : Dựa vào bảng 10.3 hình 10.9 và kênh chữ trình bày kết quả hiện đại hóa nông nghiệp và sự phân bố nông nghiệp. -Nguồn khoáng sản phong phú -Lao động dồi dào -Trình độ KHKT cao Biện pháp Điều kiện phát triển -Thay đổi cách quản lí: Các doanh nghiệp nới rộng quyền kinh doanh , nhà nước điều tiết ở cấp vĩ mô. -Thực hiện chính sách mở cửa,tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới,thu hút vốn đầu tư nước ngoài. -Hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất ,ứng dụng công nghệ cao -Từ năm 1994 thực hiện chính sách công nghiệp mới. Kết quả -Cơ cấu ngành đa dạng -Đầu tư nước ngoài tăng nhanh -Một số sản phẩm công nghiệp có vị trí cao trên thế giới(than,thép,xi măng) -Các ngành công nghiệp trình độ cao phát triển (điện tử,vụ trụ) -Công nghiệp nông thôn phát triển Phân bố -Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền đông nhất là ở vùng duyên hải -Các TTCN lớn là: Bắc kinh ,Thượng hải, Trùng khánh,Vũ hán ,Quảng châu BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC Sản phẩm 1985 1995 2004 Xếp hạng thế giới Than ( triÖu tÊn) 961.5 1536.9 1634.9 1 ĐiÖn ( tØ kWh) 390.6 965.0 2187.0 2 ThÐp ( triÖu tÊn) 47.0 95.0 272.8 1 Xi măng ( triÖu tÊn) 146 476 970.0 1 Ph©n ®¹m ( triÖu tÊn) 13 26 28.1 1 Thần Châu V(10/2003) Thần Châu VI(10/2005) Thần ChâuVII(9/2008) NGÀNH CÔNG NGHIỆP Điều kiện phát triển -Có các đồng bằng phù sa màu mỡ ,các cao nguyên rộng lớn, nhiều đồng cỏ -Khí hậu đa dạng Biện pháp -Chính sách khuyến nông của nhà nước -Lao động dồi dào -Khuyến khích sx: +Khoán sx cho các hộ nông dân +Giảm thuế NN -XD cơ sở hạ tầng nông thôn +Cải tạo,xd giao thông nông thôn +Phát triển hệ thống thủy lợi -Áp dụng KHKT vào sản xuất NN +Sử dụng giống mới +Tăng cường cơ giới hóa,hóa học hóa Kết quả -Sản xuất nhiều loại nông sản năng suất cao. -Một số nông sản đứng đầu thế giới(lương thực,thịt lợn, thịt cừu -Đời sống nông dân được cải thiện *Hạn chế: -Ngành trồng trọt còn chiếm ưu thế -Bình quân lương thực theo đầu người còn thấp. Phân bố -Nông nghhiệp tập trung chủ yếu ở các đồng bằng ở miền đông: VD: +ĐB Hoa Trung, HoaNam là lúa gạo,mía,chè,bông ,thuốc lá. +ĐB Đông Bắc,Hoa Bắc:lúa mì,ngô,củ cải đường -Miền Tây chủ yếu là chăn nuôi: Cừu,Ngựa BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC 1 4.0 2.7 1.8 Thịt cừu 3 6.7 5.3 3.5 Thịt bò 1 47.0 40.3 31.6 Thịt lợn 3 93.2 69.3 70.2 58.7 Mía 1 14.3 14.4 10.2 6.6 Lạc 1 5.7 4.4 4.7 4.1 Bông ( sợi ) 1 422.5 407.3 418.6 339.8 Lương thực Xếp hạng thế giới 2004 2000 1995 1985 Nông sản S¶n lîng mét sè n«ng s¶n Trung Quèc (§V TriÖu tÊn) TRUNG QUỐC TRUNG QUỐC TRUNG QUỐC TRUNG QUỐC Mét sè h×nh ¶ nh vÒ n«ng nghiÖp trung quèc NGÀNH NÔNG NGHIỆP IiI – mèi quan hÖ trung quèc - viÖt nam CT Hồ Chí Minh và CT Mao Trạch Đông
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt