Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế (Bản chuẩn kiến thức)

Công nghiệp

Chiến lược phát triển công nghiệp

Thay đổi cơ chế quản lí: các nhà máy chủ động lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ.

Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất CN, ứng dụng thành tựu KHCN trong sản xuất CN.

Thành tựu của sản xuất công nghiệp

 Tập trung phát triển 5 ngành chế tạo: chế tạo máy, hóa dầu, điện tử, sản xuất ôtô và xây dựng.

Sản lượng nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới: than, xi măng, thép, phân đạm

Phân bố sản xuất:

 Các TTCN có cơ cấu đa dạng.

 Các TTCN tập trung chủ yếu ở miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
105 0 Đ 
Dựa vào bản đồ ,trình bày sự khác nhau về điều kiện tự nhiên của hai miền Đông và Tây Trung Quốc? 
Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 
Tiết 2 . KINH TẾ 
I. Khái quát 
	 	Đọc SGK mục I, hãy điền vào () trong sơ đồ sau: 
Kinh tế phát triển 
Tổng sản phẩm trong nước 
Tốc độ tăng GDP 
Giá trị xuất khẩu đứng thứ thế giới 
Cơ cấu GDP thay đổi theo hướng 
Thu nhập bình quân đầu người 
Kinh tế phát triển nhanh 
Tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới, 8% 
Giá trị xuất khẩu đứng thứ 3 thế giới 
Cơ cấu GDP thay đổi theo hướng, giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III 
Thu nhập bình quân đầu người tăng 
Tổng sản phẩm trong nước cao 
Trung Quốc thời kì mở cửa 
II. Các ngành kinh tế 
Công nghiệp 
Chiến lược phát triển công nghiệp 
Thay đổi cơ chế quản lí: các nhà máy chủ động lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ. 
Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
Hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất CN, ứng dụng thành tựu KHCN trong sản xuất CN. 
1. Công nghiệp 
 Thành tựu của sản xuất công nghiệp 
 Tập trung phát triển 5 ngành chế tạo : chế tạo máy, hóa dầu, điện tử, sản xuất ôtô và xây dựng. 
Sản lượng nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới : than, xi măng, thép, phân đạm 
Xưởng lắp ráp hàng điện tử 
Xưởng lắp ráp ô tô 
Bản đồ các trung tâm CN Trung Quốc 
Dựa vào lược đồ em hãy nhận xét cơ cấu các ngành CN và sự phân bố các TTCN ở TQ? 
	Vì sao các trung tâm công nghiệp lại tập trung với mật độ cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây? 
1. Công nghiệp 
 Phân bố sản xuất: 
 Các TTCN có cơ cấu đa dạng. 
 Các TTCN tập trung chủ yếu ở miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây. 
Phiếu học tập số 1 : 	 Đọc mục III, quan sát bảng 10.1, hãy hoàn thành sơ đồ sau thể hiện các chiến lược phát triển và thành tựu đạt được trong sản xuất nông nghiệp Trung Quốc .  
Chiến lược phát triển nông nghiệp 
. 
Thành tựu 
sản xuất 
nông nghiệp 
............................................................................................ 
...................................................................................................... 
2. Nông nghiệp 
2. Nông nghiệp 
Khai thác các điều kiện và biện pháp để phát triển nông nghiệp 
Diện tích đất NN lớn, LĐ dồi dào. 
 Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. 
 Xây dựng CSHT ở nông thôn: đường GT, hệ thống thủy lợiÁp dụng KHKT vào SXNN. 
 Chính sách miễn thuế 
Thành tựu 
sản xuất 
nông nghiệp 
Nông nghiệp có năng suất cao. 
Một số nông sản có sản lượng cao. 
giá trị lớn, đứng hàng đầu thế giới . 
 Chiến lược và thành tựu trong 	phát triển nông nghiệp 
Bản đồ phân bố SX NN của Trung Quốc 
 Phiếu học tập số 3:  	 Quan sát hình 10.9 và kiến thức đã học, nhận xét sự phân bố cây 	lương thực, cây công nghiệp và một số gia súc ở Trung Quốc. 
Miền Đông 
Miền Tây 
Cây công nghiệp 
. 
. 
Cây lương thự c 
............... 
Chăn nuôi 
. 
2. Nông nghiệp 
Phân bố nông nghiệp 
Miền Đông 
Miền Tây 
Cây công nghiệp 
Bông, chè, lạc, đỗ tương, mía, củ cải đường 
Bông, chè 
Cây lương thực 
Lúa mì: ĐB Hoa Bắc, ĐB Hoa Trung 
Lúa gạo: ĐB Hoa Nam 
Không có 
Chăn nuôi 
Lợn, trâu, bò 
Cừu, lạc đà 
Cánh đồng mùa thu hoạch 
III. Mối quan hệ Việt Nam – Trung Quốc 
 Trung Quốc – Việt Nam mở rộng quan hệ hợp tác trên nhiều lĩnh vực. 
 Kim ngạch thương mại tăng nhanh. 
Mối quan hệ Việt Nam – Trung Quốc 
 Chọn đáp án đúng 
Câu 1: Năm ngành công nghiệp trụ cột hiện nay của 
Trung Quốc. 
Luyện kim, khai khoáng, điện tử, dệt may, gốm sứ. 
Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng. 
Điện tử, hóa dầu, hàng tiêu dùng, luyện kim, sản xuất ôtô. 
Chế biến thực phẩm, xây dựng, hàng tiêu dùng, điện tử, hóa chất. 
Câu 2: Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng cao nhất thế giới là: 
Than, ôtô, thép, vải, phân đạm. 
Than, thép thô, xi măng, phân đạm. 
Dầu thô, nhôm, xi măng, phân đạm. 
Phân đạm, điện, than, hàng dệt may. 
Câu 3: Sản lượng lương thực của Trung Quốc: 
Đứng thứ nhất thế giới. 
Đứng thứ hai thế giới. 
Đứng thứ ba thế giới. 
Đứng thứ tư thế giới. 
Câu 4: Vùng trọng điểm lúa gạo ở Trung Quốc được phân bố ở: 
Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc. 
Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung. 
Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. 
Đồng bằng Hoa Nam, Hoa Bắc. 
	 Bài tập về nhà : Trả lời các câu hỏi cuối SGK, chuẩn bị bài tiếp theo “Bài 10, tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc” 
CHÚC CÁC EM HỌC 
 TẬP TỐT 
CN hóa dầu, CN xây dựng, CN chế tạo ô tô 
Sản lượng một số sản phâm CN của TQ 
Sản phẩm 
1985 
1995 
2004 
Thứ hạng 
Than 
(triệu tấn) 
961,5 
1536,9 
634,9 
1 
Điện 
 (tỉ kWh) 
390,6 
395,0 
2187,0 
2 
Thép 
(triệu tấn) 
47 
95 
272,8 
1 
Xi măng (triệu tấn) 
146 
476 
970 
1 
Phân đam (triệu tấn) 
13 
26 
28,1 
1 
Sản lượng một số loại nông sản đứng đầu thế giới của TQ 
Nông sản 
1985 
1995 
2000 
2004 
Xếp hạng 
Lương thực 
339,8 
418,6 
407,3 
422,5 
1 
Bông 
4,1 
4,7 
4,4 
5,7 
1 
Lạc 
6,6 
10,2 
14,4 
14,3 
1 
Mía 
58,7 
70,2 
69,3 
93,2 
1 
Thịt lợn 
31,6 
40,3 
47,0 
1 
Thịt bò 
3,5 
5,3 
6,7 
3 
Thịt cừu 
1,8 
2,7 
4,0 
1 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt
Bài giảng liên quan