Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế (Bản mới)
Điều kiện phát triển
- Khoáng sản phong phú
- Lao động dồi dào
- Trình độ KHKT cao
Biện pháp
- Thay đổi cách quản lí, nhà nước đóng vai trò điều tiết.
- Thực hiện chính sách mở cửa.
- Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng dụng KHKT.
Thành tựu
- Thay đổi cách quản lí, nhà nước đóng vai trò điều tiết.
- Thực hiện chính sách mở cửa.
- Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng dụng KHKT.
Thành tựu
Cơ cấu ngành CN đa dạng: Luyện kim, hóa chất, điện tử, hóa dầu.
Sản lượng 1số ngành CN đứng đầu TG: Than, điện, thép, phân đạm, xi măng,
Phân bố
Các trung tâm CN phân bố chủ yếu ở Miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ®Õn dù giê th¨m líp Câu 1: Em hãy phân tích các điều kiện tự nhiên của TQ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội như thế nào ? KiÓm tra bµi cò Câu 2: Trình bày đặc điểm về dân cư và xã hội của Trung Quốc? CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA Tiết 2. Kinh tế NỘI DUNG CHÍNH I. KHÁI QUÁT III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHIỆP II. CÁC NGÀNH KINH TẾ Các cuộc cách mạng TQ từ 1949 - 1978 CM đại nhảy vọt Xã hội đảo lộn CM văn hoá Kinh tế trì trệ Công cuộc cải cách 1978 Nước GDP Hạng Mỹ 11668 1 Nhật 4623 2 Đức 2714 3 Anh 2141 4 Pháp 2003 5 Italia 1672 6 T.Quốc 1649 7 TBN 991 8 Canada 980 9 Ấn Độ 692 10 10 Nước có GDP cao nhất thế giới – 2004 (tỉ USD). 1985 1995 2004 Cơ cấu GDP Trung Quốc qua các năm. Thượng Hải Bắc Kinh 4 Chia líp thµnh 4 nhãm lín: ( hoàn thành trong vòng 5 ph út) Nhãm 1 và 3: T×m hiÓu vÒ s ự phát triển công nghiÖp cña Trung Quèc Nhãm 2 và 4: T×m hiÓu về s ự ph á t triển n«ng nghiÖp Trung Quèc Ho¹t ®éng nhãm: Điều kiện phát triển Biện pháp Thành tựu Phân bố - Khoáng sản phong phú - Lao động dồi dào - Trình độ KHKT cao Công Nghiệp - Thay đổi cách quản lí, nhà nước đóng vai trò điều tiết. - Thực hiện chính sách mở cửa. - Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng dụng KHKT. Cơ cấu ngành CN đa dạng: Luyện kim, hóa chất, điện tử, hóa dầu. Sản lượng 1số ngành CN đứng đầu TG: Than, điện, thép, phân đạm, xi măng, Các trung tâm CN phân bố chủ yếu ở Miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây 16 105 0 Đ 10 1985 1995 2004 Xếp hạng trên thế giới Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 1 Điện (tỉ kWh) 390,6 956,0 2187,0 2 Thép (triệu tấn) 47 95 272,8 1 Xi măng (triệu tấn) 146 476 970,0 1 Phân đạm (triệu tấn) 13 26 28,1 1 SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC Năm Sản phẩm Tăng 1,7 lần 5,6 lần 5,8 lần 6,6 lần 2,1 lần TC VI: 6/2005 TC VII: 7/2008 TC V: 10/2003 10 10 Thâm Quyến Hạ Môn Sán Đầu Chu Hải Một số đặc khu kinh tế của Trung Quốc Nhà máy hoá chất Hồ Bắc Sông Hoàng Hà Cá chết được vớt lên Điều kiện phát triển Biện pháp Thành tựu Phân bố Ngành nông nghiệp - Tự nhiên: Đất đai sản xuất lớn khí hậu đa dạng. - KT–XH: LĐ dồi dào, chính sách phát triển NN hợp lí, có sự đầu tư CSHT - Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân. - Xây dựng CSHT: cải tạo, giao thông, hệ thống thủy lợi - Áp dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng giống mới, máy móc, thiết bị hiện đại. Giảm, miễn thuế. - NN có năng suất cao - Một số sản phẩm NN có sản lượng đứng đầu trên TG: Lương thực, bông, thit lợn, lạc - Mức sống của nhân dân được nâng cao Phân bố chủ yếu ở đồng bằng phía Đông 27 18 105 0 Đ 4.0 1 2.7 1.8 Thịt cừu 6.7 3 5.3 3.5 Thịt bò 47.0 1 40.3 31.6 Thịt lợn 93.2 3 69.3 70.2 58.7 Mía 14.3 1 14.4 10.2 6.6 Lạc 5.7 1 4.4 4.7 4.1 Bông (sợi) 422.5 1 407.3 418.6 339.8 Lương thực Xếp hạng thế giới 2004 2000 1995 1985 Nông sản 1,2 lần 1,39 lần 2,1 lần 1,6 lần 1,48 lần 1,9 lần 2,2 lần Bảng: Sản lượng một số nông sản của TQ. (Triệu tấn) Tam Hiệp Mân Giang Canh tác trong nhà kính Phổ biến giống mới 18 Miền Tây MIỀN ĐÔNG 18 ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN BIỆN PHÁP THỰC HIỆN THÀNH TỰU PHÂN BỐ - Khoáng sản phong phú - Lao động dồi dào - Trình độ KHKT cao - Thay đổi cách quản lí, nhà nước đóng vai trò điều tiết. - Thực hiện chính sách mở cửa. - Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng dụng KHKT. Cơ cấu ngành CN đa dạng: Luyện kim, hóa chất, điện tử, hóa dầu. Sản lượng 1số ngành CN đứng đầu TG: Than, điện, thép, phân đạm, xi măng, - Các trung tâm CN phân bố chủ yếu ở Miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây. - Tự nhiên: Đất đai sản xuất lớn khí hậu đa dạng. - KT–XH: LĐ dồi dào, chính sách phát triển NN hợp lí, có sự đầu tư CSHT - Giao quyền sử dụng đất choND. - Xây dựng CSHT: cải tạo, giao thông, hệ thống thủy lợi - Áp dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng giống mới, máy móc, thiết bị hiện đại. Giảm, miễn thuế. - NN có năng suất cao - Một số sản phẩm NN có sản lượng đứng đầu trên TG: Lương thực, bông, thit lợn, lạc - Mức sống của nhân dân được nâng cao Phân bố chủ yếu ở đồng bằng phía Đông Ngành công nghiệp Ngành nông nghiệp 4 CT Hồ Chí Minh và CT Mao Trạch Đông Quan sát hình ảnh kết hợp hiểu biết của mình, trình bày mối quan hệ TQ – VN? CỦNG CỐ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1.Trung Quốc tiến hành cải cách kinh tế năm . 1978 2. Tốc độ tăng trưởng GDP . Cao nhất thế giới TB năm đạt. > 8% 3. Các TTCN lớn của TQ gồm Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Trùng Khánh, Vũ Hán 4. Lúa gạo là nông sản chính của vùng Hoa Trung, Hoa Nam 5. Ngành nông nghiệp tập trung ở miền Đông TQ là vì Có đồng bằng rộng lớn, màu mỡ, sông ngòi, khí hậu thuận lợi, dân cư đông. 6. TQ và VN có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển theo phương châm.. 16 chữ vàng, 4 tốt. DẶN DÒ Tiết học kết thúc Làm các bài tập trong SGK Chuẩn bị bài mới: Trung Quốc. Tiết 3. Thực hành “Tìm hiểu sự thay đổi nền kinh tế của TQ” + Chuẩn bị máy tính bỏ túi, compa, thước kẻ.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt