Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế - Đào Thị Thơm

Khái quát chung

- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới:Trung bình đạt trên 8%.

- Cơ cấu kinh tế thay đổi rõ rệt: Tỉ trọng nông lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng.

- Là một nước xuất siêu thứ 2 thế giới:

 - Tổng sản phẩm trong nước (GDP) cao: Thứ 2 thế giới. Năm 2013 : 9300 tỉ USD

- Thu nhập bình quân tăng: Tăng, năm 2013 khoảng 7000 USD

1. Quan hệ nhiều lĩnh vực, trên nền tảng của tình hữu nghị và ổn định lâu dài.

2. Phương châm: Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai.

Tuy nhiên ngày 1/5/2014 Trung Quốc đưa dàn khoan HD 981 trên thềm lục địa của Việt Nam.

 

pptx44 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế - Đào Thị Thơm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN 
---------- 
	 Giáo viên hướng dẫn: 	 Giáo sinh thực tập: 
	 Cô Nguyễn Thị Hòa Hảo Đào Thị Thơm 
	Khoa Địa Lí – ĐHSP Hà Nội 
Bài 10: C Ộ NG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) ----- ----- 
Tiết 1: 
Tiết 2: 
Tự nhiên, Dân cư 
và Xã hội 
Kinh tế 
Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)  
I. Khái quát chung 
II . Các ngành kinh tế 
III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 
Tiết 2: KINH TẾ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
Các cuộc cách mạng TQ từ 1949 - 1978 
CM đại nhảy vọt 
Xã hội đảo lộn 
CM văn hoá 
Kinh tế trì trệ 
Công cuộc cải cách 1978 
Từ kiến thức SGK, em hãy nêu một số thành tựu chính của nền kinh tế Trung Quốc trong những năm qua? 
I. Khái quát chung 
I. Khái quát chung 
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới:Trung bình đạt trên 8%. 
- Cơ cấu kinh tế thay đổi rõ rệt: Tỉ trọng nông lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng. 
- Là một nước xuất siêu thứ 2 thế giới: 
 - Tổng sản phẩm trong nước (GDP) cao: Thứ 2 thế giới. Năm 2013 : 9300 tỉ USD 
- Thu nhập bình quân tăng: Tăng, năm 2013 khoảng 7000 USD 
1985	 1995	2004 
 C¬ cÊu GDP Trung Quèc qua c¸c năm 
II. Các ngành kinh tế 
Ngành 
Công nghiệp 
Ngành 
Nông nghiệp 
Điều kiện phát triển 
Phân bố 
Thành tựu đạt được 
1. Công nghiệp 
Điều kiện phát triển 
Khoáng sản phong phú, nguồn lao động dồi dào, trình độ KH – KT cao, cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại. 
Thành tựu 
- Sản lượng nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới như: than, xi măng, thép, phân bón, sản xuất điện 
- Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại : Điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô 
- Chế tạo thành công tàu vũ trụ và lần đầu tiên chở người vào vũ trụ và quay về Trái Đất an toàn. 
Phân bố 
Ở miền Đông và đang mở rộng sang phía Tây 
2. Nông nghiệp 
Điều kiện phát triển 
- Tự nhiên: Đất đai sản xuất nông nghiệp không nhiều so với số dân đông (95 triệu ha) nhưng đất màu mỡ. Khí hậu đa dạng. Nguồn nước dồi dào... 
- Kinh tế - xã hội: Lao động dồi dào. Chính sách phát triển nông nghiệp của Nhà nước hợp lí. Cơ sở hạ tầng. KHKT 
Thành tựu 
- Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng trung bình 
4 – 6%/ năm. 
- Một số nông phẩm có sản lượng đứng hàng đầu thế giới và ngày càng tăng. 
- Cơ cấu cây trồng thay đổi: Ngành trồng trọt chiếm ưu thế. Sản phẩm đa dạng. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, cây ăn quả. 
Phân bố 
Chủ yếu ở các đồng bằng rộng lớn, đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc... 
III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 
 Trình bày những hiểu biết của em về mối quan hệ Việt Nam và Trung Quốc? 
III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 
Chủ tịch Hồ Chí Minh và chủ tịch Mao Trạch Đông 
Chủ tịch TQ Hồ Cẩm Đào thăm Việt Nam 
Một số mặt hàng VN XK sang TQ 
Một số mặt hàng Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc 
1. Quan hệ nhiều lĩnh vực, trên nền tảng của tình hữu nghị và ổn định lâu dài. 
2. Phương châm: Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai. 
Tuy nhiên ngày 1/5/2014 Trung Quốc đưa dàn khoan HD 981 trên thềm lục địa của Việt Nam. 
Củng Cố Bài 
Hoàn thành một số câu hỏi sau: 
Câu 1: Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc đứng thứ bao nhiêu thế giới? 
	A. thứ 5	B. thứ 6	 
	C. thứ 7	D. thứ 8 
Câu 2 : Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông phẩm có năng suất cao, nhưng bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp? 
	A. Diện tích trồng cây lương thực ít	 
	B. Năng suất và sản lượng lương thực thấp 
	C. Phần lớn lương thực dành cho xuất khẩu 
	D. Dân số đông nhất TG và vẫn gia tăng 
CÂU 3 : Mốc thời gian Trung Quốc tiến hành đổi mới và hiện đại hoá nền kinh tế ? 
A. Năm 1991 
B. Năm 1986 
D. Năm 1949 
C. Năm 1978 
Củng Cố Bài 
Hoàn thành một số câu hỏi sau: 
Câu 2 : Năm 2005, tổng GDP của Trung Quốc đã vươn lên vị trí: 
Củng cố 
A. Thứ 3 thế giới 
C. Thứ 6 thế giới 
B. Thứ 4 thế giới 
D. Thứ 7 thế giới 
Câu 3 : Các ngành công nghiệp được Trung Quốc xác định là trụ cột trong chính sách phát triển Công nghiệp là: 
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, chế biến thực phẩm 
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng 
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, hàng tiêu dùng, luyện kim 
D. Chế tạo máy,điện tử, hóa dầu, hàng không vũ trụ,sản xuất ô tô 
Củng cố 
Bức ảnh nói lên điều gì? 
Một góc giao thông ở Trung Quốc 
Trung tâm Tài chính Thế giới Thượng Hải. Tòa tháp cao 492 m, 101 tầng, hoàn thành năm 2008 
Tỷ lệ đóng góp của kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc vào GDP của các nước 
Hiện tượng bong bóng kinh tế 
Về nhà làm bài tập 1 và 2 trong SGK. 
Chuẩn bị ôn tập và kiểm tra 1 tiết 
DẶN DÒ 
KÕt thóc tiÕt häc! 
Triệu USD 
Kim ngạch song phương 2005 đạt 8739,9 triệu USD 
Sử dụng máy móc trong nông nghiệp 
 Chiến lược phát triển 
Bảng : Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc 
(Đơn vị: triệu tấn) 
Nông sản 
1985 
1995 
2000 
2004 
Xếp hạng so với TG 
Lương thực 
339.8 
418.6 
407.3 
422.5 
1 
Bông (sợi) 
4.1 
4.7 
4.4 
5.7 
1 
Lạc 
6.6 
10.2 
14.4 
14.3 
1 
Mía 
58.7 
70.2 
69.3 
93.2 
3 
Thịt lợn 
- 
31.6 
40.3 
47.0 
1 
Thịt bò 
- 
3.5 
5.3 
6.7 
3 
Thịt cừu 
- 
1.8 
2.7 
4.0 
1 
2. Nông nghiệp 
b. Thành tựu 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
2. Nông nghiệp 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
b. Thành tựu 
Nước 
Sản lượng (triệu tấn) 
Dân số 
(Triệu người) 
BQLT/ người (kg/người) 
Trung Quốc 
401.8 
1287.6 
Hoa Kì 
299.1 
287.4 
Ấn Độ 
222.8 
1049.5 
Pháp 
69.1 
59.5 
In-đô-nê-xia 
57.9 
217 
Việt Nam 
36.7 
79.7 
Thế giới 
2032,0 
6215 
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2007 
312 
1161 
267 
460 
327 
1041 
212 
2. Nông nghiệp 
c. Phân bố 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
Đồng cỏ ở MT 
Canh tác trên ruộng bậc thang ở MT 
Trồng lúa nước ở MĐ 
Nuôi hầu trên S. Trường Giang 
 Ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất ô tô 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
Phân đạm 
(tr tấn) 
Xi măng (tr tấn) 
Thép (tr tấn) 
Điện (tỉ kWh) 
Than (tr tấn) 
13 
146 
47 
390,6 
961,5 
26 
476 
95 
956 
1536,9 
1995 
28,1 
970 
272,8 
2187 
1634,9 
2004 
 1 
 1 
 1 
 2 
 1 
Xếp hạng 
thế giới 
Bảng 10.1: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC 
1. Công nghiệp 
b) Thành tựu 
1985 
Năm 
Sản phẩm 
TC VI: 6/2005 
TC VII: 7/2008 
NGƯỜI TRUNG QUỐC ĐẦU TIÊN BAY VÀO VŨ TRỤ 
TC V: 10/2003 
- Trung Quốc là quốc gia thứ 3 trên thế giới phóng thành công tàu vũ trụ có người lái 
Biểu đồ công nghiệp Trung Quốc 
Cơ sở hạ tầng hiện đại ở Trung Quốc 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.pptx
Bài giảng liên quan