Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế - Ngô Văn Chính

Nội Dung cần tìm hiểu

I – Khái quát

II – Các ngành kinh tế

Công nghiệp

Nông Nghiệp

III – Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam

1. Thành tựu

Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới, trung bình đạt trên 8%/năm

 Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tích cực: Giảm tỉ trọng ở KVI,

tăng tỉ trọng KV II và III.

 GDP năm 2004 đạt 1694,3 tỉ USD, đứng vị trí thứ 7 thế giới

 Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng.

 Vị thế của Trung Quốc được nâng cao trên thế giới

Nguyên nhân

Tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

 Giữ vững ổn định xã hội

 Mở rộng buôn bán với nước ngoài

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tiết 2: Kinh tế - Ngô Văn Chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Về tham dự hội thi Giáo viên dạy giỏi thành phố 
Nhiệt liệt chào mừng 
các vị đại biểu, các thầy cô giáo 
Người dạy: Ngô Văn Chính 
Đơn vị: Trường THPT Cộng Hiền 
 Vĩnh Bảo – HảI Phòng 
Môn: Địa Lý 
Chọn phương án tr ả lời đ úng trong các câu sau 
Câu 1: Phía nào của Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam 
A. Phía Bắc 
C. Phía Nam 
D. Phía Đông 
Câu 2: Các đồng bằng của Trung Quốc được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: 
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam 
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam 
C. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam 
D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam 
Câu 3: Khoáng sản tập trung nhiều ở miền Nam Trung Quốc là: 
A. Than, sắt, đá 
B. Kim loại đen 
C. Than đá, dầu khí 
D. Kim loại màu 
C. Phía Nam 
B. Đông Bắc, Hoa Bắc,Hoa Trung, Hoa Nam 
D. Kim loại màu 
kiểm tra bài cũ 
 B. Phía Tây 
Bài 10 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
( trung quốc) 
Đ ịa lí 11 
Bài 10 
Nội Dung cần tìm hiểu 
I – Khái quát 
II – Các ngành kinh tế 
Công nghiệp 
Nông Nghiệp 
III – Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tế 
Bài 10 
I – Khái quát 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tê 
Dựa vào biểu đồ, bảng số liệu và nội dung SGK, em hãy nhận xét chung 
về tình hình kinh tế Trung Quốc trong các năm qua và nguyên nhân đạt 
được các thành tựu đó.( Về tốc độ tăng GDP, tổng GDP, sự thay đổi trong 
cơ cấu GDP, đời sống của nhân dân) 
1985	 1995	2004 
 Cơ cấu GDP Trung Quốc qua các năm 
Nước 
GDP 
Hạng 
Mỹ 
11668 
1 
Nhật 
4623 
2 
Đức 
2714 
3 
Anh 
2141 
4 
Pháp 
2003 
5 
Italia 
1672 
6 
Trung Quốc 
1649,3 
7 
Tây Ban Nha 
991 
8 
Canađa 
980 
9 
ấ n Độ 
692 
10 
10 nước có GDP cao nhất thế giới 
Năm 2004 ( tỉ USD ) 
Bài 10 
I – Khái quát 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tê 
1 . Thành tựu 
 Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới, trung bình đạt trên 8%/năm 
 Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tích cực: Giảm tỉ trọng ở KVI, 
tăng tỉ trọng KV II và III. 
 GDP năm 2004 đạt 1694,3 tỉ USD, đứng vị trí thứ 7 thế giới 
 Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng. 
 Vị thế của Trung Quốc được nâng cao trên thế giới 
2 . Nguyên nhân 
Tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. 
 Giữ vững ổn định xã hội 
 Mở rộng buôn bán với nước ngoài 
Bài 10 
I – Khái quát 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tê 
I i – Các ngành kinh tế 
Dựa vào nội dung SGK, kiến thức đã học ở tiết 1, bản đồ công nghiệp, 
nông nghiệp Trung Quốc,bảng số liệu 10.1 và 10.3. Hãy hoàn thành 
phiếu học tập sau: 
Nhóm 1+ 3 : 
Ngành công nghiệp 
Nhóm 2+4: 
Ngành nông nghiệp 
Điều kiện 
phát triển 
Biện pháp 
thực hiện 
Kết quả 
. 
Điều kiện 
phát triển 
Biện pháp 
thực hiện 
Kết quả 
. 
Nhóm 1+ 3 : 
Ngành công nghiệp 
Đ iều kiện 
phát triển 
Biện pháp 
thực hiện 
Kết qu ả 
. 
Nhóm 2+ 4 : 
Ngành nông nghiệp 
Đ iều kiện 
phát triển 
Biện pháp 
thực hiện 
Kết qu ả 
. 
Nhóm 1+ 3 : 
Ngành công nghiệp 
Đ iều kiện 
phát triển 
Biện pháp 
thực hiện 
Kết qu ả 
. 
Nhóm 2+ 4 : 
Ngành nông nghiệp 
Đ iều kiện 
phát triẻn 
Biện pháp 
thực hiện 
Kết qu ả 
. 
Sản phẩm 
1985 
1995 
2004 
Xếp hạng 
thế giới 
Than ( triệu tấn) 
961.5 
1536.9 
1634.9 
1 
Điện ( tỉ kWh) 
390.6 
965.0 
2187.0 
2 
Thép ( triệu tấn) 
47.0 
95.0 
272.8 
1 
Xi măng ( triệu tấn) 
146 
476 
970.0 
1 
Phân đạm ( triệu tấn) 
13 
26 
28.1 
1 
1 
4.0 
2.7 
1.8 
Thịt cừu 
3 
6.7 
5.3 
3.5 
Thịt bũ 
1 
47.0 
40.3 
31.6 
Thịt lợn 
3 
93.2 
69.3 
70.2 
58.7 
Mớa 
1 
14.3 
14.4 
10.2 
6.6 
Lạc 
1 
5.7 
4.4 
4.7 
4.1 
Bụng ( sợi ) 
1 
422.5 
407.3 
418.6 
339.8 
Lương thực 
Xếp hạng 
thế giới 
2004 
2000 
1995 
1985 
Nụng sản 
Sản lượng một số nông sản Trung Quốc (ĐV Triệu tấn) 
Sản phẩm 
1985 
1995 
2004 
Xếp hạng 
thế giới 
Than ( triệu tấn) 
961.5 
1536.9 
1634.9 
1 
Điện ( tỉ kWh) 
390.6 
965.0 
2187.0 
2 
Thép ( triệu tấn) 
47.0 
95.0 
272.8 
1 
Xi măng ( triệu tấn) 
146 
476 
970.0 
1 
Phân đạm ( triệu tấn) 
13 
26 
28.1 
1 
 Thông tin phản hồi phiếu học tập 
Nhóm 1+ 3 : Ngành công nghiêp 
- 
- Thay đ ổi cách quản lí , nh à nước 
 đ óng vai trò đ iều tiết 
Thực hiện chính sách mở cửa thu hút 
 vốn đ ầu tư nước ngoài 
Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng dụng 
 thành tựu KHKT 
-Thực hiện chính sách công nghiệp mới 
Biện pháp thực hiện 
Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng: Luyện kim , hóa chất , đ iện tử , hóa dầu .. 
Sản lượng một số ngành công nghiệp đ ứng hàng đ ầu thế giới : Than, đ iện , thép , 
phân đạm, xi măng , đ iện . 
- Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ở miền Đô ng và đ ang mở rộng 
sang miền Tây 
Kết qu ả 
- Khoáng sản phong phú 
- Lao động dồi dào 
- Trình độ KHKT cao 
Điều kiện phát triển 
1 
4.0 
2.7 
1.8 
Thịt cừu 
3 
6.7 
5.3 
3.5 
Thịt bũ 
1 
47.0 
40.3 
31.6 
Thịt lợn 
3 
93.2 
69.3 
70.2 
58.7 
Mớa 
1 
14.3 
14.4 
10.2 
6.6 
Lạc 
1 
5.7 
4.4 
4.7 
4.1 
Bụng ( sợi ) 
1 
422.5 
407.3 
418.6 
339.8 
Lương thực 
Xếp hạng 
thế giới 
2004 
2000 
1995 
1985 
Nụng sản 
Sản lượng một số nông sản Trung Quốc (ĐV Triệu tấn) 
 Thông tin phản hồi phiếu học tập 
Nhóm 2+ 4 : Ngành nông nghiêp 
Giao quyền sử dụng đ ất cho nhân dân 
Xây dựng cơ sở hạ tầng : cải tao , đư ờng 
 giao thông , hệ thống thủy lợi 
á p dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng 
giống mới, máy móc thiết bị hiện đại 
Biện pháp thực hiện 
Nông nghiệp có năng suất cao 
Một số sản phẩm nông nghiệp có sản lượng đứng hàng đầu thế giới:Lương thực, 
bông, thịt lợn, lạc 
 Mức sống của nhân dân được nâng cao nhờ sản phẩm hàng hóa đa dạng 
 Phân bố chủ yếu ở đồng bằng phía đông. 
Kết qu ả 
- Tự nhiên: Đất đai sản xuất lớn, 
 khí hậu đa dạng. 
-Kinh tế xã hội: Lao động dồi dào, 
chính sách phát triển nông nghiệp 
hợp lí, có sự đầu tư về cơ sở hạ tầng 
Điều kiện phát triển 
TRUNG QUỐC 
TRUNG QUỐC 
TRUNG QUỐC 
TRUNG QUỐC 
Một số hình ả nh về công nghiệp trung quốc 
TRUNG QUỐC 
TRUNG QUỐC 
TRUNG QUỐC 
TRUNG QUỐC 
Một số hình ả nh về nông nghiệp trung quốc 
Bài 10 
I – Khái quát 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tê 
Ii – Các ngành kinh tế 
Quan sát các ảnh các em có nhận xét gì về 
ảnh hưởng của việc phát triển công nghiệp, 
nông nghiệp Trung Quốc tới tài nguyên, 
môi trường? 
1 . Công nghiệp 
2 . Nông nghiệp 
Bài 10 
I – Khái quát 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tê 
Ii – Các ngành kinh tế 
1 . Công nghiệp 
	2 . Nông nghiệp 
IiI – mối quan hệ trung quốc - việt nam 
CT Hồ Chớ Minh và CT Mao Trạch Đụng 
IiI – mối quan hệ trung quốc - việt nam 
Bài 10 
I – Khái quát 
Cộng hoà nhân dân trung hoa 
Tiết 2 : kinh tê 
Ii – Các ngành kinh tế 
1 . Công nghiệp 
	2 . Nông nghiệp 
IiI – mối quan hệ trung quốc - việt nam 
Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trên nhiều lĩnh vực. 
16 chữ vàng : “ Lỏng giềng hữu nghị, hợp tỏc toàn diện, ổn định lõu dài, hướng tới tương lai” 
4 tốt: “ Lỏng giềng tốt, bạn bố tốt, đồng chớ tốt, đối tỏc tốt” 
Bài 10 
Đ ịa lí 11 
cộng hòa nhân dân trung hoa 
( trung quốc ) 
I – Khái quát 
1 . Công nghiệp 
	2 . Nông nghiệp 
IiI – mối quan hệ trung quốc việt nam 
Ii – Các ngành kinh tế 
Cõu 1. Lần đầu tiên Trung Quốc đưa con người vào vũ trụ và trở lại Trái đất vào năm nào? 
A. 2001 
B. 2003 
C. 2005 
D. 2007 
 Củng cố - Đá nh gi á 
Cõu 2. Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông phẩm có năng suất cao, nhưng bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp? 
A. Diện tích trồng cây lương thực ít 
C. Dân số đông nhất thế giới và vẫn gia tăng 
B. Phần lớn lương thực dành cho xuất khẩu 
D. Năng xuất và sản lượng lương thực thấp 
 Củng cố - Đánh gi á 
Cõu 3. ý nào không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở miền Đông? 
A. Vị trí địa lí thuận lợi, dễ thu hút đầu tư và xuất khẩu 
C. Khí hậu có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam 
B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt 
D. Sẵn nguyên liệu, lao động và thị trường tiêu thụ 
 Củng cố - Đánh gi á 
Cõu 4. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực 
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng 
A. Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân 
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu 
D. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây 
 Củng cố - Đá nh gi á 
bài tập về nh à 
1. Dựa vào hình 10.8, nhận xét và giải thích sự phân bố công nghiệp Trung Quốc. 
3. Học bài và chuẩn bị trước bài : Thực hành 
Tìm hiểu về sự thay đổi nền kinh tế Trung Quốc 
2. Dựa vào hình 10.9 và kiến thức đã học hoàn thành bảng sau: 
Sản phẩm 
Phân bố 
Miền Đông 
Miền Tây 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Gia súc 
Xin chân thành cảm ơn 
thầy cô giáo và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt
Bài giảng liên quan