Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 2: Kinh tế

CƠ CẤU KINH TẾ:

Tỉ trọng GDP khu vực I giảm rõ rệt.

Tỉ trọng GDP khu vực II, III tăng mạnh.

=>Thể hiện sự chuyển đổi từ nền kinh tế thuần nông lạc hậu sang nền kinh tế có công nghiệp và dịch vụ phát triển.

Tại sao lại có sự chuyển dịch như thế?

Vì các nước ĐNA đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa,hiện đại hóa => Tỉ trọng cộng nghiệp tăng.

Quy mô công nghiệp được mở rộng,thu hút vốn đầu tư nước ngoài nên nhu cầu về các dịch vụ tài chính cũng tăng,

Tăng cường hợp tác trong và ngoài khu vực.

Nhu cầu đời sống nhân dân tăng.

=>Tỉ trọng dịch vụ tăng.

Xu hướng phát triển

Hiện đại hóa trang thiết bị.

 Chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động .

Tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài. - Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

Tích lũy vốn cho CNH - HĐH của mỗi quốc gia trong giai đoạn tiếp theo.

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 2: Kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM HỌC SINH 
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC 
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH 
LỚP 11A 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Nêu những đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á? 
BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 
TIẾT 2: KINH TẾ 
CẤU TRÚC BÀI HỌC 
TIẾT 2: KINH TẾ 
Kinh tế Đông Nam Á 
I. Cơ cấu kinh tế 
II. Công nghiệp 
III. Dịch vụ 
IV. Nông nghiệp 
1. Trồng lúa nước 
2. Trồng cây công nghiệp 
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản 
Bạn có nhận xét gì về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước ĐNA? 
I. CƠ CẤU KINH TẾ: 
Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á 
Tỉ trọng GDP khu vực I giảm rõ rệt. 
Tỉ trọng GDP khu vực II, III tăng mạnh. 
=>Thể hiện sự chuyển đổi từ nền kinh tế thuần nông lạc hậu sang nền kinh tế có công nghiệp và dịch vụ phát triển. 
Tại sao lại có sự chuyển dịch như thế? 
Vì các nước ĐNA đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa,hiện đại hóa => Tỉ trọng cộng nghiệp tăng. 
Quy mô công nghiệp được mở rộng,thu hút vốn đầu tư nước ngoài nên nhu cầu về các dịch vụ tài chính cũng tăng, 
Tăng cường hợp tác trong và ngoài khu vực. 
Nhu cầu đời sống nhân dân tăng. 
=>Tỉ trọng dịch vụ tăng. 
I.CƠ CẤU KINH TẾ: 
TIẾT 2. KINH TẾ 
1. Xu hướng phát triển 
Quan sát hình ảnh kết hợp SGK cho biết xu hướng phát triển của ngành công nghiệp Đông Nam Á? 
 Hiện đại hóa trang thiết bị. 
 Chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động . 
Tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài. - Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. 
II. Công nghiệp. 
=> Tích lũy vốn cho CNH - HĐH của mỗi quốc gia trong giai đoạn tiếp theo. 
CN sản xuất,lắp ráp ô tô,xe máy, thiết bị điện tử 
2. Các ngành công nghiệp chính 
Dựa vào hình ảnh và SGK, kể tên một số ngành công nghiệp của khu vực ĐNA? 
TIẾT 2. KINH TẾ 
CN khai khoáng 
2. Các ngành công nghiệp chính 
CN điện 
2. Các ngành công nghiệp chính 
Dệt may 
Giày da 
Tiểu thủ CN 
Chế biến LT - TP 
II. Công nghiệp 
2. Các ngành công nghiệp chính. 
Nhãm ngµnh CN 
C¸c ngµnh s¶n xuÊt chñ yÕu 
HiÖn tr¹ng 
Ph©n bè 
CN sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử 
Khai kho¸ng 
®iÖn 
S¶n xuÊt l ắp r¸p « t« ,xe m¸y 
 thiÕt bÞ ®iÖn t ử 
S¶n phÈm cã søc c¹nh tranh kh¸ cao. 
Singapo,Malaixia,Th¸i lan, 
ViÖt Nam, In®«nªxia .. 
Khai th¸c dÇu, than , 
 thiÕc , ®ång 
SP xuÊt khÈu (th«). 
Brun©y, In®«nªxia,ViÖt Nam, Malaixia ... 
Thuû ®iÖn, 
nhiÖt ®iÖn, điện gio,... 
N ă m 2003: 
SL:439 tØ Kwh. 
BQ:744 kwh/ng­êi/n ă m 
ViÖt Nam, Singapo, 
Malaixia, 
Th¸i Lan,... 
TIẾT 2. KINH TẾ 
C¬ së h¹ tÇng 
HÖ thèng giao th«ng 
Th«ng tin liªn l¹c 
HÖ thèng ng©n hµng, 
 tÝn dông 
C¶i thiÖn vµ n©ng cÊp 
Ph¸t triÓn vµ hiÖn ®¹i 
HiÖn ®¹i ho¸ 
Më réng vµ tăng thªm 
=> Phôc vô tèt h¬n ®êi sèng nh©n d©n, ho¹t ®éng SX, thu hót ®Çu t­ 
A 
B 
III. Dịch vụ 
 Quan sát hình ảnh và kiến thức SGK em hãy nêu những xu hướng của ngành dịch vụ khu vực Đông Nam Á? 
1. Xu hướng phát triển 
Nối các cột A và B sao cho phù hợp? 
TIẾT 2. KINH TẾ 
III. Dịch vụ 
2. Vai trò 
? Hãy cho biết vai trò của sự phát triển ngành DV trong cơ cấu nền kinh tế của các nước Đông Nam Á? 
 Phục vụ đời sống nh â n d â n , nhu cầu phát triển trong nước . 
 Tạo sức hút các nhà đầu tư ( v ốn , c ô ng ngh ệ , thi ết b ị ) . 
IV. Nông nghiệp 
 Nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á có những ngành chính nào? 
Nông nghiệp 
Trồng lúa nước 
Trồng cây công nghiệp 
Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản 
IV.N«ng nghiÖp 
Ngµnh 
Điều kiện phát triển 
Tình hình phát triển 
Ph©n bè 
Lóa n­íc 
C©y CN, 
c©y ă n qu ả 
Ch ă n nu«i, ®¸nh b¾t, nu«i trång thuû s¶n 
Khí hậu nóng ẩm. 
Đất phù sa màu mỡ. 
Nguồn nước dồi dào. 
- SL tăng:161 triệu tấn(năm 2004). 
- Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu gạo. 
Việt Nam, TháiLan, Mianma, 
campuchia 
Đất đỏ bazan. 
Lượng nhiệt lớn. 
 Cao su: 6,4 triệu tấn(71%TG) 
Cà phê 1,8 triệu tấn(23% TG). 
- Cây ăn quả: phong phú. 
 C âyCN:Thái Lan,Inđônêxia, 
Việt Nam. 
- Cây ăn quả:Ở nhiều nước . 
- Đồng cỏ. 
- SP trồng trọt 
- Sông,hồ nhiều. 
- Biển rộng. 
- Cá khai thác: 14,5 triệu tấn(năm 2003). 
-Trâu bò:Mianma,Thái Lan. 
-Lợn:VN. 
-Gia cầm,thuỷ sản:nhiều nước 
TIẾT 2. KINH TẾ 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Nhóm 3 
TIẾT 2. KINH TẾ 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Câu 1: Cơ cấu GDP của Đông Nam Á có sự chuyển dịch theo hướng nào? 
A. Khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng. 
B. Khu vực II và khu vực III tăng, khu vực I giảm. 
C. Khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm. 
D. Khu vực II và khu vực III giảm, khu vực I tăng 
Câu 2: Quốc gia nào có sự chuyển dịch cơ cấu rõ nét nhất 
A. In-đô-nê-xi-a	 B. Phi-lip-pin 
 C. Việt nam	 	 	 D. Căm-phu-chia 
TIẾT 2. KINH TẾ 
Câu 3: Các cây lương thực nào không được trồng ở Đông Nam Á 
 A. Lúa nước, lúa nương 
 B. Lúa mì, lúa mạch 
 C. Ngô 
 D. Khoai, sắn 
Câu 4: Đông Nam Á là vùng sản xuất lớn nhất thế giới về: 
Chè 
Cao su. 
Ngô 
Bông 
TIẾT 2. KINH TẾ 
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP 
- Học bài cũ 
 Trả lời các câu hỏi trong SGK 
Chuẩn bị bài mới: Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á, 
Trang thiết bị được hiện đại hóa 
Tích lũy vốn 
Mặt hàng xuất khẩu 
Chuyển giao công nghệ 
Liên doanh với nước ngoài 
1 
2 
3 
4 
Du lịch 
Hệ thống ngân hàng, 
tín dụng 
Giao thông vận tải 
Thông tin liên lạc 
Cơ sở hạ tầng 
1 
2 
4 
3 
6 
5 
TIẾT 2. KINH TẾ 
I. Cơ cấu kinh tế 
II. Công nghiệp 
III. Dịch vụ 
IV. Nông nghiệp 
IV. Nông nghiệp 
1. Trồng lúa nước 
Biểu đồ sản lượng lúa các nước Đông Nam Á qua các năm 1985- 2004 
 103 
 161 
115 
135 
142 
148 
Triệu tấn 
Nhận xét sự thay đổi sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á? 
Hình 11.6. Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á 
Dựa vào lược đồ, cho biết ngành trồng lúa nước phân bố chủ yếu ở đâu? Vì sao? 
Hoạt động sản xuất và xuất khẩu lúa gạo 
Sản lượng cao su, cà phê của 
 Đông Nam Á và thế giới(triệu tấn) 
Nhận xét tỉ trọng sản lượng cà phê và cao su của ĐNA so với thế giới? 
Hình 11.6. Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á 
Dựa vào lược đồ, kể tên các cây CN chính ở ĐNA và sự phân bố chúng? 
Cây ăn quả 
Cây công nghiệp 
 Năm 
Khu vực 
1985 
1995 
2003 
Đông Á 
24311,1 
22440,2 
23204,5 
Đông Nam Á 
8628,3 
13119,8 
14528,3 
Tây Á 
984,4 
1148,2 
1036,8 
Bắc Âu 
12006,8 
19887,1 
13926,8 
Sản lượng đánh bắt cá của một số khu vực trên thế giới 
Đơn vị: Nghìn tấn 
Nhận xét sự thay đổi sản lượng cá đánh bắt của khu vực từ 1985 – 2003? 
Chăn nuôi gia súc, gia cầm 
Nuôi trồng, đánh bắt thủy, hải sản 
Năm 2005: toàn khu vực có 27 triệu con lợn, 220 triệu con gà 
Sản lượng khai thác hàng năm từ 14-17 triệu tấn 
Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á 
Lược đồ địa hình và hướng gió Đông Nam Á 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_2_kin.ppt
Bài giảng liên quan