Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 2: Kinh tế (Bản đẹp)
CƠ CẤU KINH TẾ
Dựa và hình 11.5 hãy nhận xét sự xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 1991-2004?
Có sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế theo hướng:
+ Giảm tỉ trọng KV I
+ Tăng tỉ trọng KV II và KV III.
=> Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế Công nghiệp và Dịch vụ.
Xu hướng phát triển
- Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
- Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động.
- Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
=> Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong giai đọan tiếp theo
ĐỊA LÍ 11 Em hãy trình bày ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển KT-XH của Đông Nam Á? KIỂM TRA BÀI CŨ TIẾT 2: KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế II.CÔNG NGHIỆP I.CƠ CẤU KINH TẾ III. DỊCH VỤ IV.NÔNG NGHIỆP NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Trồng cây CN và cây ăn quả 3.Chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thủy sản 1. Trồng lúa nước Dựa và hình 11.5 hãy nhận xét sự xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á giai đoạn 1991-2004? I. CƠ CẤU KINH TẾ Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế 39,0 41,4 19,6 15,4 43,7 40,9 49,9 12,1 38,0 36,0 27,7 36,3 21,2 34,3 44,5 15,3 31,8 52,9 40,5 23,8 35,7 21,8 40,2 38,0 Hình 11.5. Chuyển dịch cơ cấu GDP của 1 số nước Đông Nam Á Có sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế theo hướng: + Giảm tỉ trọng KV I + Tăng tỉ trọng KV II và KV III. => Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế Công nghiệp và Dịch vụ. I. CƠ CẤU KINH TẾ Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế II. CÔNG NGHIỆP Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết khái quát về điều kiện phát triển CN ở Đông Nam Á 1. Xu hướng phát triển - Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài - Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động. - Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu => Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong giai đọan tiếp theo Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế II. CÔNG NGHIỆP Xu hướng phát triển Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong giai đọan tiếp theo 2. Các ngành công nghiệp chính và phân bố II. CÔNG NGHIỆP a. Công nghiệp khai thác. - Khai thác than: In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, - Khai thác dầu khí: Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, - Quặng kim loại: Indonexia, Malaixia, Thái Lan Bản đồ địa hình và khoáng sản Khai thác dầu ở Brunei Khai thác quặng sắt ở Malaisia Khai thác than ở Việt Nam 2. Các ngành công nghiệp chính và phân bố II. CÔNG NGHIỆP b) Công nghiệp chế biến - Luyện kim, hóa chất, chế biến nông sản: rải rác khắp các nước. - Sản xuất hàng tiêu dùng: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po, - Sản xuất và lắp ráp ô-tô, xe máy, sản xuất thiết bị điện tử: các nước có nền kinh tế phát triển trong khu vực. Sản xuất hàng tiêu dùng Chế biến lâm sản Chế biến Thuỷ Sản Sản xuất thực phẩm Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế L ắp r áp ô t ô ở Ma-lai-xi-a Lắp ráp thiết bị điện tử Lắp ráp xe máy ở VN c. Công nghiệp điện - Sản lượng điện toàn khu vực: 439 tỉ kWh (2003). - Điện năng bình quân theo đầu người thấp (1/3 của thế giới). 2. Các ngành công nghiệp chính và phân bố II. CÔNG NGHIỆP Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế II. DỊCH VỤ - Cơ sở hạ tầng từng bước được hiện đại hóa ( hệ thống giao thông, thông tin liên lạc) - Hệ thống ngân hàng, tín dụng được chú trọng và đầu tư phát triển - Du lịch phát triển mạnh xingapore Malaixia Xây dựng và phát triển giao thông Hiện đại hóa mạng lưới thông tin liên lạc. CỐ ĐÔ HUẾ ANGKOR WAT ĐẢO BALI CHÙA VÀNG NHÀ THỜ HỒI GIÁO Ở BRUNEI PHUKET - Nền nông nghiệp nhiệt đới - Cơ cấu đa dạng, gồm 3 ngành chính: + Trồng lúa nước + Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả + Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế IV. NÔNG NGHIỆP * Khái quát Hãy dựa vào nội dung sách giáo khoa hoàn thành nội dung phiếu học tập sau: N5,6 N3,4 N1, 2 Tìm hiểu về ngành trồng lúa nước Tìm hiểu ngành trồng cây CN và cây ăn quả Tìm hiểu ngành chăn nuôi, đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản Thảo luận nhóm Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế IV. NÔNG NGHIỆP Nội dung Trồng lúa nước Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản Điều kiện phát triển Tình hình sản xuất Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 Nhóm 5, 6 Phân bố IV. NÔNG NGHIỆP 1.Trồng lúa nước Nội dung Trồng lúa nước Điều kiện phát triển - Đất phù sa màu mỡ. - Khí hậu nóng ẩm. - Lao động đông, có kinh nghiệm. Tình hình sản xuất - Là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất - Sản lượng không ngừng tăng mạnh Phân bố - Chủ yếu ở Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a Năm Triệu tấn 161 103 Sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1985-2004 Hình 11.6. Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á Hoạt động sản xuất và xuất khẩu lúa Xuất khẩu lúa 1.Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả IV. NÔNG NGHIỆP Nội dung Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả Điều kiện phát triển Đất phù sa, feralit, bazan, Khí hậu nóng ẩm Lao động dồi dào Tình hình sản xuất Cơ cấu đa dạng. Sản lượng tăng nhanh liên tục Là sản phẩm xuất khẩu. Phân bố - Cao su, cà phê, hồ tiêu: Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, - Cây ăn quả: hầu hết các nước trong khu vực 2 . Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả: Hình 11.6. Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á Cây Cao Su Cây Cà Phê Cây Hồ Tiêu Cây cọ dầu Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế Thu hoạch cà phê H 11.7. Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. Hãy tính tỉ trọng sản lượng cao su, cà phê của ĐNA so với TG và rút ra nhận xét. 1.Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả IV. NÔNG NGHIỆP Nội dung Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản Điều kiện phát triển - Cơ sở thức ăn được đảm bảo - Lợi thế về sông, biển - Lao động đông - Thị trường tiêu thụ rộng lớn Tình hình sản xuất - Cơ cấu đa dạng (trâu, bò, lợn, gia cầm,) - Số lượng gia súc lớn nhưng chăn nuôi chưa trở thành ngành chính. - Sản lượng thủy, hải sản liên tục tăng Phân bố - Rộng rãi trong khu vực Chăn nuôi gia súc, gia cầm BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT CÁ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI (Đơn vị: nghìn tấn) Dựa vào biểu đồ hãy nhận xét về sản lượng đánh bắt cá của Đông Nam Á so với các khu vực khác? Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á –Tiết 2: Kinh tế Đánh bắt cá Nuôi thuỷ sản trên biển Tiết học kết thúc
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_2_kin.ppt