Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 2: Kinh tế (Chuẩn kĩ năng)

Vị trí điạ lí và lãnh thổ.

Diện tích: 4,5 triệu km2, gồm 11 quốc gia

Nằm phía Đông Nam Châu Á, là cầu nối giữa lục địa Á- Âu với lục địa Oxtralia.

Nằm trong khu vực nội chí tuyến nhiệt đới ẩm gió mùa Châu Á

Nằm vị trí tiếp giáp giữa TBD và ADD, trên con đường hàng hải từ AĐD đến TBD.

Nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động của Châu Á Thái Bình Dương.

Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.

Ý nghĩa vị trí địa lí và lãnh thổ ĐNÁ

Thuận lợi:

Phát triển thương mại và tiếp thu khoa học kỹ thuật từ các nước có nền kinh tế phát triển.

+Tài nguyên - thiên nhiên đa dạng của nền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

+ Sự phong phú về màu sắc văn hóa nhân loại.

Khó khăn.

+ Chịu nhiều thiên tai

+ Nền kinh tế bị cạnh tranh

+ Nơi tranh chấp của các thế lực trên Thế Giới.

 

ppt40 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 2: Kinh tế (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHÓM 2 
BÀI 11: 
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 
ASEAN 
Tiết 28 : TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Diện tích : 4,5 triệu km² (3,3%thế giới ) 
Dân số : 556,2 triệu người (2005- 8,6% thế giới ) 
Th¸I lan 
PHILIPPIN 
®« ng timo 
Mailaixia 
MIANMA 
BRUNAY 
VIÊT NAM 
Lµo 
In®«nªxia 
CAMPUCHIA 
SINGAPO 
Thái Bình Dương 
Ấn Độ Dương 
B ẢN ĐỒ CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 
+ Diện tích : 4,5 triệu km2, gồm 11 quốc gia 
+ Nằm vị trí tiếp giáp giữa TBD và ADD, trên con đường hàng hải từ AĐD đến TBD. 
+ Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn . 
1. Vị trí điạ lí và lãnh thổ . 
I. TỰ NHIÊN. 
+ Nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động của Châu Á Thái Bình Dương . 
+ Nằm trong khu vực nội chí tuyến nhiệt đới ẩm gió mùa Châu Á 
+ Nằm phía Đông Nam Châu Á, là cầu nối giữa lục địa Á- Âu với lục địa Oxtralia . 
28,5°B 
10,5°N 
Ý nghĩa vị trí địa lí và lãnh thổ ĐNÁ 
+ Tài nguyên - thiên nhiên đa dạng của nền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa 
+ Sự phong phú về màu sắc văn hóa nhân loại . 
 Khó khăn . 
+ Chịu nhiều thiên tai 
+ Nền kinh tế bị cạnh tranh 
+ Nơi tranh chấp của các thế lực trên Thế Giới . 
+ Phát triển thương mại và tiếp thu khoa học kỹ thuật từ các nước có nền kinh tế phát triển . 
 Thuận lợi : 
1. Vị trí địa lý và lãnh thổ 
Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á 
2. Đặc điểm tự nhiên 
ĐỊA HÌNH 
 - Gåm c¸c d·y nói ch¹y theo h­íng TB-§N hoÆc B-N, 
- Ven biÓn cã c¸c ®b ch©u thæ mµu mì 
Ý t ® ång b»ng , nhiÒu ® åi nói vµ nói löa 
ĐNA LỤC ĐỊA 
ĐNA BIỂN ĐẢO 
Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á 
2. Đặc điểm tự nhiên 
KHÍ HẬU 
ĐNA LỤC ĐỊA 
ĐNA BIỂN ĐẢO 
NhiÖt ® íi giã mïa ( trõ B¾c Mianma , B¾c VN cã mïa ®« ng l¹nh) 
NhiÖt ® íi giã mïa (Phi lipin ) vµ khÝ hËu xÝch ®¹o 
xÝch ®¹o 
ChÝ tuyÕn B¾c 
Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á 
2. Đặc điểm tự nhiên 
SÔNG NGÒI 
ĐNA LỤC ĐỊA 
ĐNA LỤC ĐỊA 
NhiÒu s«ng lín 
S«ng ng¾n vµ dèc 
xÝch ®¹o 
ChÝ tuyÕn B¾c 
Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á 
2. Đặc điểm tự nhiên 
ĐNA LỤC ĐỊA 
ĐNA BIỂN ĐẢO 
Đất Feralit  
Đất Phù sa màu mỡ 
- Đất đai màu mỡ (do có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa ) 
xÝch ®¹o 
ChÝ tuyÕn B¾c 
ĐẤT ĐAI 
Tiêu mục 
ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA 
ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO 
ĐÁNH GIÁ CHUNG 
Địa hình 
- Bị chia cắt , nhiều núi,cao nguyên,đồng bằng rộng lớn . 
- Chủ yếu đồi núi ( nhiều núi lửa ), ít đồng bằng . 
* THUẬN LỢI: 
- Phát triển nông nghiệp nhiệt đới . 
- Phát triển kinh tế biển ( trừ Lào ). 
 - Nhiều khoáng sản  Phát triển công nghiệp 
Nhiều rừng  Phát triển lâm nghiệp . 
Phát triển du lịch 
* KHÓ KHĂN: 
- Thiên tai: Động đất,núi lửa,bão,lũ lụt 
Suy giảm rừng , xói mòn đất . 
* BIỆN PHÁP: 
Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên . 
Phòng chống , khắc phục thiên tai. 
Khí hậu 
 & 
sông ngòi 
- Nhiệt đới gió mùa(phía bắc Myanma và Việt Nam có mùa đông lạnh ). 
- Nhiều sông lớn . 
- Nhiệt đới gió mùa . 
- Sông ngắn dốc . 
Đất đai 
Đất đai màu mỡ , đồng bằng rộng lớn . 
- Đất đai màu mỡ . 
NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚ I 
PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH KINH TẾ BIỂN 
Khai thác than đá và dầu mỏ ở Đông Nam Á 
Phanxipăng biểu tượng nóc nhà của bán đảo Đông Dương(3143m) 
Hkakaborazi(5.880m) 
Núi lửa và sóng thần ở khu vực Đông Nam Á 
Sóng thần ở Indonexia năm 2004 
B·o sè 1 ngµy 1 3/ 5/ 2006 
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
Thuận lợi 
Khí hậu nóng ẩm 
Khó khăn 
Khoáng sản phong phú 
Vùng biển rộng lớn 
Dịch bệnh 
Thiên tai 
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á: 
1. Dân cư 
II. XÃ HỘI 
 1. Dân cư 
 Dân số đông , mật độ dân số cao. 
 Dân số trẻ: Số người trong độ tuổi lao động cao. 
 Phân bố dân cư không đều. 
 Dân đông : 55,62 triệu người/2005 ( bằng 8,6% dân số TG ). 
ii. x· héi 
 Thành phần dân tộc rất đa dạng, có sự phân bố rộng rãi. 
 Đa tôn giáo : đạ o phật, hồi, nho, Thiên Chúa ... 
2. Xã hội 
  Masjid Ubudiah ở Kuala Kangsar,Malaysia 
Chùa Vàng - Chùa Bạc ( Campuchia ) 
Thạt Luổng ( Viên Chăn - Lào ) 
3. Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội 
 a. Thuận lợi 
 Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn. 
 Có điều kiện để tăng cường hiểu biết, hội nhập giữa các quốc gia. 
 Có một nền văn hóa dậm đà bản sắc dân tộc với nhiều phong tục tập quán... 
=> Là cơ sở cho sự hợp tác hướng tới muc tiêu chung cùng phát triển. 
 b. Khó khăn 
 Sức ép lớn đối với các vấn đề xã hội về nhiều mặt , đặc biệt là nâng cao chất lượng cuộc sống do dân số đong và tăng nhanh. 
 Trình độ tay nghề, trình độ chuyên môn của người lao động còn hạn chế. 
 Gây khó khăn cho quản lý xã hội do đa dân tộc và phân bố rộng rãi 
 Tượng Hải Sư - Singapore 
Jakarta – Indonesia 
Asmat 
Bali 
Tháp đôi Petronas - Malaysia 
Langkawi 
Tượng đại bàng ở quảng trường Eagle 
Luông Pha Băng - Lào 
Bangkok – Thái Lan 
Manila – Philippines 
Palawan 
Hồ Inle -Myanmar 
Trang phục truyền thống của 
 Đông Timo 
Brunei 
Pnompenh - Campuchia 
Angkor Wat 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_2_kin.ppt
Bài giảng liên quan