Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư (Bản đẹp)

 Diện tích : 9,629 triệu km2 ( Thứ 3 Thế giới )

 Dân số : 300 triệu người ( 2006 )

 Thủ đô : Washinton D.C.

 Số bang : 50

 Thu nhập bình quân đầu người : 42.000 USD

 ( Thứ 8 Thế giới ) ( 2005 )

Vị trí địa lí

_ Nằm ở Tây Bán cầu.

_ Nằm giữa hai đại dương lớn : Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

_ Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mĩ La Tinh

Vị trí địa lí của Hoa Kỳ có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế ???

=> thuận lợi:

+phát triển nền nông nghiệp giàu có

+tránh được hai cuôc chiến tranh thế giới và thu được lợi nhuận

+có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

 Khó khăn:

+ khó khăn là nằm trên khu vực hay xảy ra những cơn bão nhiệt đới khó khăn cho giao thông đi lại nhất là giao thông đường biển

+ lãnh thổ trải dài, biên giới phức tap khó khăn cho an ninh quốc phòng.

 

ppt65 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chaò mừng các thầy cô giáo về dự giờ 
thao giảng Địa lí tại lớp 11A3 
Nối các hình ảnh với sự kiện thích hợp 
Năm 1492 
Năm 1776 
Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì 
 Phát kiến ra châu Mỹ 
C. Cô-lôm-bô 
George Washington 
Năm 1492 
Năm 1776 
Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì 
 Phát kiến ra châu Mỹ 
HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ 
BÀI 6: 
HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ 
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ 
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG –VŨ TRỤ 
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG 
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 
	 ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ QUY MÔ NỀN KINH TẾ 
Tiết 1: tự nhiên, dân cư và xã hội 
 Diện tích : 9,629 triệu km 2 ( Thứ 3 Thế giới ) 
 Dân số : 300 triệu người ( 2006 ) 
 Thủ đô : Washinton D.C. 
 Số bang : 50 
 Thu nhập bình quân đầu người : 42.000 USD 
	( Thứ 8 Thế giới ) ( 2005 ) 
Quốc kỳ 
Quốc huy 
I - Lãnh thổ và Vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
Dựa vào lược đồ bên cạnh, bảng số liệu dưới đây và nội dung SKG (trang 36) em hãy: 
 Nhận xét những đặc điểm nổi bật của lãnh thổ Hoa Kì 
Diện tích một số quốc gia lớn trên thế giới (triệu km 2 ) 
TT 
Quốc gia 
Diện tích 
TT 
Quốc gia 
Diện tích 
1. 
LB Nga 
17,1 
3. 
Hoa Kì 
9,629 
2. 
Canada 
9,971 
4. 
Trung Quốc 
9,573 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐÁNH GIÁ 
 Lãnh thổ rộng lớn thứ 3 trên thế giới 
 Gồm nhiều bộ phận: trung tâm Bắc Mĩ, Alatxca, Haoai 
 Hình dạng lãnh thổ cân đối 
 Thiên nhiên đa dạng, phong phú. 
 Thuận lợi cho phân bố sản xuất, phát triển giao thông 
1. Lãnh thổ 
Dựa vào lược đồ khu vực Bắc Mĩ và nội dung trong SGK em hãy: xác định vị trí địa lí của Hoa Kì ? 
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC BẮC MĨ 
2. Vị trí địa lí 
_ Nằm ở Tây Bán cầu . 
_ Nằm giữa hai đại dương lớn : Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. 
_ Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mĩ La Tinh 
2. Vị trí địa lí 
Vị trí địa lí của Hoa Kỳ có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế ??? 
=> thuận lợi: 
+phát triển nền nông nghiệp giàu có 
+tránh được hai cuôc chiến tranh thế giới và thu được lợi nhuận 
+có thị trường tiêu thụ rộng lớn . 
 Khó khăn: 
+ khó khăn là nằm trên khu vực hay x ảy ra những cơn bão nhiệt đới kh ó khăn cho giao thông đi l ạ i nh ấ t là giao thông đường biển 
+ lãnh thổ trải dài, biên giới phức tap khó khăn cho an ninh quốc phòng. 
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu : Dựa vào nội dung SGKvà H 6.1 cùng các lược đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng điền vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá đa dạng của lãnh thổ Hoa Kì ở các miền: 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
(Nhóm 1): Vùng phía Tây 
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên 
Vị trí 
Địa hình 
Khí hậu 
TN phát triển công nghiệp 
Tài nguyên phát triển nông nghiệp 
(Nhóm 2): Vùng phía Đông 
Vị trí 
Địa hình 
Khí hậu 
TN phát triển công nghiệp 
Tài nguyên phát triển nông nghiệp 
(Nhóm 3): Vùng trung tâm 
Vị trí 
Địa hình 
Khí hậu 
TN phát triển công nghiệp 
Tài nguyên phát triển nông nghiệp 
 (Nhóm 4 ): Bang Alaxca và quần đảo Haoai 
2. Alaxca và Haoai 
Vị trí 
Địa hình 
Khí hậu 
TN phát triển công nghiệp 
Tài nguyên phát triển nông nghiệp 
Vùng phía Tây 
Vùng phía Đông 
Vùng trung tâm 
Alaxca và quần đảo Haoai 
Vị trí 
Địa hình 
Khí hậu 
TN phát triển công nghiệp 
Tn Phát triển nông nghiệp 
THÔNG TIN PHẢN HỒI CHO CÁC NHÓM 
 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
Vùng phía Tây 
Vùng phía Đông 
Vùng trung tâm 
Alaxca và QĐ Haoai 
Vị trí 
Là hệ thống núi Coocđie phía T lãnh thổ 
Phần lớn diện tích là đồi núi thuộc hệ thống Apalát 
Nằm giữa dãy Apalát và dãy Rốcki 
Alaxca ở phía TB lục địa. 
 Haoai giữa TBD 
Địa hình 
Gồm các dãy núi trẻ, cao chạy // theo hướng B-N, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên 
Là dãy núi cổ Apalát cao tb 1000-1500m, sườn thoải với nhiều thung lũng rộng cắt ngang 
Phía tây và bắc là gò đồi núi thấp, phía Nam là đồng bằng Mitxixipi màu mỡ 
- Alaxca chủ yếu là đồi núi nhiều băng tuyết. 
 Haoai có nhiều núi lửa. bãi biển đẹp. 
Khí hậu 
-Khí hậu khô hạn phân hoá phức tạp 
-Ven TBD có KH cận nhiệt đới và ôn đới hải dương 
KH ôn đới có lượng mưa phong phú. 
 Ven ĐTD có KH ôn đới hải dương và cận nhiệt 
KH ôn đới lục địa phía Bắc, cận nhiệt đới phía Nam 
-Haoai: KH nhiệt đới chịu tđộng mạnh mẽ của biển. 
- Alaxca: lạnh giá 
TN phát triển công nghiệp 
Nhiều kim loại màu: vàng, đồng, chì, bôxít, tài nguyên năng lượng phong phú 
Than đá, quặng sắt nhiều nhất. 
Nguồn thuỷ năng phong phú 
Than đá, quặng sắt ở phía Bắc. 
 Dầu mỏ, khí đốt ở phía Nam. 
 -QĐ Haoai: Thuỷ sản, du lịch. 
- BĐ Alaxca: Khoáng sản, vàng, dầu mỏ, cá hồi 
Tn Phát triển nông nghiệp 
- Ven TBD có đồng bằng nhỏ, đất tốt. 
- Diện tích rừng lớn 
Đồng bằng phù sa ven biển có diện tích lớn. 
 Phát triển cây ôn đới 
- Đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt. 
QĐ Haoai nhiều đất đỏ thuận lợi trồng trọt 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
Lãnh thổ Hoa Kì có sự phân hoá đa dạng . 
Tiểu Bang Alaxca 
Quần đảo Haoai 
Hệ thống núi Coocđie 
COLORADO-ARIZONA 
THIÊN TAI 
1. Gia tăng dân số 
III. Dân cư 
Quan sát biểu đồ trên bảng hoặc bảng 6.1: Số dân Hoa Kì giai đoạn 1800-2005. 
Em có nhận xét gì về dân số Hoa kì? 
Dân số đông và tăng nhanh. 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
Năm 
1950 
2004 
Tỉ suất gia tăng tự nhiên(%) 
1,5 
0,6 
Em có nhận xét gì về tỉ suất gia tăng tự nhiên của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004? 
Nguyên nhân tăng dân số Hoa kì là gì? 
Dân số đông và tăng nhanh(thứ 3 thế giới) 
- Gia tăng chủ yếu do nhập cư. 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
HOA KÌ ĐẤT NƯỚC CỦA NHỮNG NGƯỜI NHẬP CƯ 
NHẬP CƯ VÀO HOA KÌ THỜI KÌ 1820 - 1990. 
4.3 triệu 
6 triệu 
0.4 triệu 
8.8 triệu 
37.1 triệu 
?? Vậy nhập cư đem lại cho Hoa Kì những thuận lợi cơ bản gì 
 Thuận lợi: Đem lại cho Hoa Kì tri thức; nguồn lao động có trình độ, kinh nghiệm và nguồn vốn lớn. 
Dựa vào bảng 6.2 SGK trang 39 em hãy nêu những biểu hiện của xu hướng già hoá dân số? 
Năm 
1950 
2005 
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) 
1.5 
0.6 
Tuổi thọ tb (tuổi) 
70.8 
78.0 
Nhóm dưới 15 tuổi (%) 
27.0 
20.0 
Nhóm trên 65 tuổi (%) 
8.0 
12.0 
 Dân số đang bị già hoá: số người dưới độ tuổi lao động giảm, số người trên độ tuổi lao động tăng. 
 Nguyên nhân: tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm 
Khó khăn: chi phí phúc lợi xã hội cho người già lớn 
Nhận xét 
Dân số đông và tăng nhanh. 
Gia tăng chủ yếu do nhập cư. 
Dân số Hoa kì đang già đi. 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
Dựa vào biểu đồ sau và các nội dung trong SGK em hãy: 
 Nhận xét về đặc điểm dân cư, dân tộc của Hoa Kì 
 Đánh giá 
 - Đa dạng về chủng tộc 
 - Thành phần dân cư khá phức tạp: 
+ Người da trắng chiếm 83% 
+ Người da đen chiếm 11% 
+ Người châu Á - MLT 5% và tăng nhanh 
	+ Người bản địa còn ít: 1% 
Đa dạng về văn hoá nhưng phức tạp về các vấn đề xã hội 
2. Thành phần dân cư 
Tổng thống Mỹ Barack Obama 
Ngoại trưởng Mỹ Condoleezza Rice 
3 . Phân bố dân cư 
- Dựa vào lược đồ SGK trang 40, hãy nhận xét sự phân bố dân cư của Hoa Kì . 
 Mật độ dân số thấp( 31,7 ngưòi/km 2 ) 
 Phân bố chênh lệch giữa các vùng lãnh thổ: 
 - Tập trung chủ yếu ở ven ĐTD và TBD, càng vào sâu trong nội địa càng thưa. 
 - Tỉ lệ dân thành thị cao, các đô thị lớn ngày càng phát triển 
 Xu hướng chuyển dịch từ ĐB xuống phía Nam và ven TBD. 
3 . Phân bố dân cư 
Bốn vị tổng thống đầu tiên của Hoa Kì 
Ngôi nhà giống chiếc giày ở bang Pennsylvania 
Thư viện công cộng của thành phố Kansas 
Ấm trà khổng lồ ở bang Texas 
Tòa nhà 7 tầng có hình dáng giống như một chiếc giỏ xách ở bang Ohio 
 Lãnh thổ rộng lớn, vị trí thuận lợi. 
Tài nguyên phong phú, đa dạng, phân bố rộng khắp. 
Lao động dồi dào, chuyên môn cao. 
Tiền đề 
 Phát triển nền kinh tế quy mô lớn, 
cơ cấu ngành kinh tế đa dạng. 
Số dân 
(tr.người) 
> 8 
5 - 8 
3 - 5 
Tên thành phố 
Củng cố 
Dựa vào lược đồ 6.3 Sách giáo khoa trang 40 hoàn thành bảng sau : 
Cám ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe :) !!! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet_1_t.ppt