Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư (Bản mới)

I. Lãnh thổ và vị trí địa lí

1. Lãnh thổ.

2. Vị trí địa lí.

II. Điều kiện tự nhiên.

Phần lãnh thổ trung tâm.

A-la-xca và ha- oai.

Dân cư.

Gia tăng dân số.

Thành phần dân cư.

Phân bố dân cư.

ppt36 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tên bức tượng? 
Tượng nữ thần tự do. 
Cô là ai? 
Serena Wiliam (cây vợt nữ số 1 thế giới) 
Ông là ai? 
Bill gates 
Ông là ai? 
Tổng thống Mỹ: Ô-ba-ma 
Bài 6 : HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ 
Diện tích: > 9,6 triệu km2 
Dân số: 296,5 triệu người (2005) 
Thủ đô: Oa-sin-tơn 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và haoai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
1. Lãnh thổ 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
9,62 triệu Km 2 
17,07 triệu km2 
Quần đảo Hawaii 
Trung tâm 
Bán đảo Alaxca 
Alaxca 
Haoai 
9,9 triệu km2 
1. Lãnh thổ 
+ Trung tâm lãnh thổ Bắc Mĩ (hình dạng lãnh thổ cân đối). 
Bản đồ hành chính thế giới 
- Rộng lớn thứ 3 thế giới. 
- Gồm 3 bộ phận : 
+ Bán đảo Alatca. 
+ Quần đảo Haoai. 
Dựa vào bản đồ hành chính thế giới và SGK em hãy nêu đặc điểm nổi bật về lãnh thổ của Hoa Kì. 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
2. Vị trí địa lí 
Quan sát bản đồ , em hãy nêu đặc điểm vị trí địa lí phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ của Hoa Kì ? 
Bản đồ h ành chính Bắc Mỹ 
25 o 07’B 
49 o B 
66 o 57’T 
124 o 44’T 
Thái Bình Dương 
Đại Tây Dương 
2. Vị trí địa lí 
- Gi ữ a Đ ạ i Tây Dương 
và Thái Bình Dương. 
- Nằm ở bán cầu Tây. 
- Ti ếp giáp Canađa và khu vực Mỹ la tinh . 
Vị trí địa lí có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế của HK? 
Thuận lợi giao lưu kinh tế và tránh được sự tàn phá của các cuộc chiến tranh. 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí. 
1. Lãnh thổ. 
2. Vị trí địa lí. 
II. Điều kiện tự nhiên. 
Phần lãnh thổ trung tâm. 
2. A-la-xca và ha- oai. 
III. Dân cư. 
1. Gia tăng dân số. 
2. Thành phần dân cư. 
3. Phân bố dân cư. 
II. Điều kiện tự nhiên. 
Phần lãnh thổ trung tâm. 
Dựa vào bản đồ tự nhiên và lát cắt địa hình em hãy nêu sự 
phân hóa địa hình từ Tây sang Đông. 
ĐB Trung Tâm 
Miền Đông 
Miền Tây 
Miền Tây 
ĐB Trung Tâm 
Miền Đông 
1. Phần lãnh thổ trung tâm 
Hoạt động nhóm 
- Lớp chia thành 8 nhóm nhỏ ( 2 nhóm chung một nội dung) 
- Nhiệm vụ: Đọc SGK và kết hợp với bản đồ hãy hoàn thành phiếu học tập 
1. Phần lãnh thổ trung tâm 
Đặc điểm/Miền 
Miền Tây. 
ĐB Trung Tâm. 	 
Miền Đông. 
Khí hậu 
(N3+N4). 
Địa hình (N1+N2). 
Tài nguyên p.triển nông nghiệp (N5+N6). 
Tài nguyên p.triển công nghiệp (N7+N8). 
1. Phiếu học tập 
Thời gian: 3 phút 
1. Phần lãnh thổ trung tâm 
Miền Tây 
Trung tâm 
Miền Đông 
Đặc điểm/Miền 
Miền Tây. 
ĐB Trung Tâm. 	 
Miền Đông. 
Đị hình (N1+N2). 
- Núi trẻ. 
- Bồn địa, cao nguyên. 
- Đồng bằng hẹp. 
- Phía Bắc là gò đồi thấp. 
- Phía Nam là đồng bằng. 
- Vùng núi già Apalat . 
- Đồng bằng ven Đại Tây Dương. 
Đặc điểm/Miền 
Miền Tây. 
ĐB Trung Tâm. 	 
Miền Đông. 
Khí hậu (N3+N4). 
- Hoang mạc nửa hoang mạc. 
- Ven biển: cận nhiệt và ôn đới hải dương. 
- Phía Bắc: ôn đới. 
- Phía Nam: cận nhiệt. 
- Phía Bắc: ôn đới hải dương. 
- Phía Nam: cận nhiệt. 
Đặc điểm/Miền 
Miền Tây. 
ĐB Trung Tâm. 	 
Miền Đông. 
Tài nguyên pt nông nghiệp (N3+N4). 
Đồng bằng nhỏ, đất tốt ven TBD . 
Vùng núi có nhiều đồng cỏ. 
- ĐB phù sa mầu mỡ. 
- Có nhiều đồng cỏ. 
- Đồng bằng ven Đại Tây Dương mầu mỡ. 
Đặc điểm/Miền 
Miền Tây. 
ĐB Trung Tâm. 	 
Miền Đông. 
Tài nguyên pt công nghiệp (N3+N4). 
- Nhiều KS: vàng, đồng, bô xít, 
- Tiềm năng thủy điện lớn. 
- Phía Bắc: Than đá, quặng sắt. 
- Phía Nam: nhiều dầu mỏ. 
- Than đá, sắt trữ lượng lớn. 
- Tiềm năng thủy điện lớn. 
Miền Tây. 
ĐB Trung Tâm. 
Miền Đông. 
Khí hậu. 
Địa hình. 
Tài nguyên p.triển nông nghiệp. 
Tài nguyên p.triển công nghiệp. 
- Núi trẻ. 
- Bồn địa, cao nguyên. 
- Đồng bằng hẹp. 
- Hoang mạc nửa h.mạc. 
- Ven biển: cận nhiệt và ôn đới hải dương. 
Đặc điểm/miền 
- Đồng bằng nhỏ, đất tốt ven TBD. 
- Vùng núi: có đồng cỏ. 
- Nhiều KS: vàng, đồng, bô xít, 
- Tiềm năng thủy điện lớn. 
- Phía Bắc là gò đồi thấp. 
- Phía Nam là đồng bằng. 
- Phía Bắc: ôn đới. 
- Phía Nam: cận nhiệt. 
- ĐB phù sa mầu mỡ. 
- Có nhiều đồng cỏ. 
- Phía bắc: Than đá, quặng sắt. 
- Phía nam nhiều dầu mỏ. 
- Vùng núi già Apalat . 
- Đồng bằng ven Đại Tây Dương. 
- Phía Bắc: ôn đới. 
- Phía Nam: cận nhiệt. 
- Đồng bằng ven Đại Tây Dương mầu mỡ. 
- Than đá, sắt trữ lượng lớn. 
- Tiềm năng thủy điện lớn. 
 Điều kiện tự nhiên phần trung tâm lãnh thổ Hoa Kì đa dạng, rất thuận lợi cho phát triển nhiều ngành kinh tế. 
1. Phần lãnh thổ trung tâm 
Em có đánh giá như thế nào về điều kiện tự nhiên của phần trung tâm lãnh thổ Bắc Mĩ? 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
- Bán đảo Alaxca : là bán đảo rộng lớn ở tây bắc Bắc Mĩ , địa hình chủ yếu là đồi núi , nhiều dầu mỏ , khí tự nhiên . 
 II. Điều kiện tự nhiên : 
2. A-la- xca và Ha- oai . 
- Quần đảo Haoai : là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương , có tiềm năng lớn về hải sản và du lịch. 
 II. Điều kiện tự nhiên : 
2. A-la- xca và Ha- oai . 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
Quốc gia 
Dân số 
 (triệu người) 
Trung Quốc 
1303 
Ấn Độ 
1103 
Hoa Kỳ 
296,5 
Quy mô các nước đông dân nhất thế giới 
Quy mô dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2005 (đơn vị: triệu người) 
1. Gia tăng dân số 
tr. người 
Năm 
Quan sát bảng số liệu về dân số một số nước trên thế gới và biểu đồ dân số HK giai đoạn 1800 – 2005. Em hãy: 
Nhận xét về quy mô dân số Hoa Kì. 
Nhận xét về quá trình phát triển dân số của Hoa Kì. Nguyên nhân. 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
- Dân số đông thứ 3 trên thế giới. 
- Dân số tăng nhanh. 
- Nguyên nhân: một phần quan trọng là do nhập cư. 
Theo em dân số tăng nhanh, đặc biệt những người nhập cư mang lại những thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế Hoa Kì? 
Đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn, lực lượng lao động có trình độ và kinh nghiệm. 
Các tiêu chí đánh giá 
1950 
2005 
Tỷ lệ GTDS tự nhiên (%) 
1.5 
0.6 
Tuổi thọ trung bình (tuổi) 
70.8 
78.0 
Nhóm dưới 15 tuổi (%) 
27.0 
20.0 
Nhóm trên 65 tuổi (%) 
8.0 
12.0 
Quan sát BSL hãy nhận xét về các tiêu chí của dân số, từ đó rút ra kết luận về xu hướng thay đổi dân số Hoa Kì. 
Bảng số liệu các tiêu chí dân số Hoa Kì 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
- Dân số đông thứ 3 trên thế giới 
- Dân số tăng nhanh 
- Nguyên nhân: một phần quan trọng là do nhập cư 
Đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn, lực lượng lao động có trình độ và kinh nghiệm. 
Dân số đang già hóa. Do gia tăng tự nhiên giảm. 
 Thiếu lao động, phúc lợi xã hội lớn 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
Quan sát những hình ảnh sau hãy nhận xét về thành phần dân cư Hoa Kì. 
goác chaâu AÂu. 
goác chaâu Phi: 
Ngöôøi Anh ñieâng ( ngöôøi baûn ñòa). 
goác Mó La Tinh 
goác chaâu AÙ 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 
1. Lãnh thổ 
2. Vị trí địa lí 
II. Điều kiện tự nhiên 
Phần lãnh thổ trung tâm 
2. A-la-xca và ha- oai 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
3. Phân bố dân cư 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư 
- Thành phần dân cư đa dạng 
goác chaâu AÂu : 83%. 
goác chaâu Phi: 
33 trieäu ngöôøi 
Ngöôøi Anh ñieâng ( ngöôøi baûn ñòa ): 3 trieäu ngöôøi 
goác Mó La Tinh 
goác chaâu AÙ 
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí. 
1. Lãnh thổ. 
2. Vị trí địa lí. 
II. Điều kiện tự nhiên. 
Phần lãnh thổ trung tâm. 
2. A-la-xca và ha- oai. 
III. Dân cư. 
1. Gia tăng dân số. 
2. Thành phần dân cư. 
3. Phân bố dân cư. 
III. Dân cư. 
1. Gia tăng dân số. 
2. Thành phần dân cư. 
3. Phân bố dân cư. 
Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kì, năm 2004 
Quan sát bản đồ phân bố dân cư và biểu đồ cơ cấu dân thành thị và nông thôn Hoa Kì, năm 2004. Hãy: 
- Nhận xét sự phân bố dân cư theo các miền và theo khu vực thành thị và nông thôn của Hoa Kì. 
- Giải thích nguyên nhân dẫn tới dân cư phân bố không đều. 
Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kì, năm 2004 
3. Phân bố dân cư 
- Phân bố dân cư không đều. 
+ Tập trung đông nhất ở ven biển Đông Bắc. 
+ Dân cư sống chủ yếu ở thành phố. 
+ Xu hướng: chuyển từ vùng Đông Bắc xuống phía 
Nam và phía Tây. 
KẾT LUẬN CHUNG 
 Vị trí thuận lợi . 
Tài nguyên thiên nhiên 
 giàu có. 
 Dân cư năng động , 
sáng tạo . 
Trình độ kỹ thuật cao. 
 Phát triển kinh tế . 
Hoa Kỳ 
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet_1_t.ppt
Bài giảng liên quan