Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư (Chuẩn kĩ năng)
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
1. Lãnh thổ
2. Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì được phân thành 3 vùng tự nhiên
2. A-la-xca và Ha-oai
III. Dân cư
1. Gia tăng dân số
2. Thành phần dân cư
3. Phân bố dân cư
Chào mừng tập thể lớp 11c3 Tượng nữ thần tự do DIỆN TÍCH: 9.6 triệu km 2 DÂN SỐ: 296.5 triệu người (2005) THỦ ĐÔ: Oa - sin - tơn HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên 1. Phần lãnh thổ Hoa Kì được phân thành 3 vùng tự nhiên 2. A-la- xca và Ha- oai III. Dân cư 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ - Rộng hơn 8 triệu km 2 (Đ – T: 4500 km; B – N: 2500 km) - Tự nhiên thay đổi từ B – N, từ ven biển vào nội địa . HA-OAI BĐ A-LA-XCA TRUNG TÂM 3 phần Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm những bộ phận nào ? 2. Vị trí địa lí - Xác định vị trí địa lí của Hoa Kì ? - Vị trí đó có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế ? - Nằm ở Bán cầu Tây Nằm giữa ĐTD và TBD Tiếp giáp : + Phía Bắc : Canađa + Phía Nam: Mĩ La Tinh + Phía Tây : TBD + Phía Đông : ĐTD 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Miền Tây Trung tâm Đông Địa hình Khí hậu TN phát triển CN TN phát triển NN Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Miền Tây Trung tâm Đông Địa hình Gồm các dãy núi cao tb trên 2000 m, chạy song song, hướng Bắc Nam xen kẽ có bồn địa và cao nguyên Phía Bắc : gò đồi thấp Phía Nam: đồng bằng phù sa sông Mi- xi- xi- pi Dãy núi cổ Apalat Các đồng bằng ven Đại Tây Dương II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Miền Tây Trung tâm Đông Khí hậu Khí hậu khô hạn , phân hóa phức tạp Phía Bắc : ôn đới lục địa Phía Nam: cận nhiệt Ôn đới hải dương II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Miền Tây Trung tâm Đông TN phát triển CN Nhiều kim loại màu : vàng đồng , chì , bôxit - Tài nguyên năng lượng phong phú Phía Bắc : than đá và quặng sắt Phía Nam: dầu mỏ,Khí đốt -Than đá , quặng sắt nhiều nhất Thủy năng phong phú II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Miền Tây Trung tâm Đông TN phát triển NN Ven TBD: có các đồng bằng ven biển nhỏ , đất tốt - Diện tích rừng tương đối lớn Đồng bằng phù sa màu mở thuận lợi phát triển NN Đồng bằng phù sa ven biển diện tích khá lớn III. DÂN CƯ 1.Gia tăng dân số Bảng 6.1. SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 – 2005 ( Đơn vị : triệu người ) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005 Số dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296.5 Em có nhận xét gì về số dân Hoa Kì giai đoạn (1800 – 2005) ? Biểu đồ thể hiện số dân Hoa Kì giai đoạn 1800-2005 Năm Triệu người 5 17 50 105 179 296.5 6 triệu 4.3 triệu 8.8 triệu 0.4 triệu 37.1 triệu Dân nhập cư đến Hoa Kì từ năm 1820-1990 Bảng 6.2. Một số tiêu chí về dân số Hoa Kì Năm 1950 2004 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1.5 0.6 Tuổi thọ trung bình ( tuổi ) 70.8 78.0 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27 20.2 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8.0 12.0 Dựa vào bảng 6.2, nêu những biểu hiện của xu hướng già hóa dân số của Hoa Kì . - Dân số đông đứng thứ 3 thế giới ( sau Ấn Độ và Trung Quốc ). - Chủ yếu do nhập cư : + Nguồn tri thức , vốn , lực lượng lao động lớn + Ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu . - Có xu hướng già hóa dân số . 2.T hành phần dân cư Đa dạng và phức tạp Nguồn gốc châu Âu : 83% Nguồn gốc Phi: trên 10% Nguồn gốc Á và Mĩ La Tinh : 6% Dân bản địa : 1% Một số hoạt động của người da đỏ ở Apalat 3. Phân bố dân cư Quan sát hình 6.3 , hãy nhận xét sự phân bố dân cư của Hoa Kì - Phân bố không đồng đều : + Đông đúc ở vùng Đông Bắc , ven biển và đại dương . + Thưa thớt ở vùng trung tâm , vùng núi hiểm trở phía Tây . - Xu hướng chuyển từ Đông Bắc về phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương . - Dân thành thị chiếm 79% (2004), dân tập trung ở các thành phố vừa và nhỏ : 91.8% => H ạn chế những mặt tiêu cực của đô thị . Thủ đô Washington Miami city at night Câu 1. Quần đảo Ha – oai nằm ở đại dương : Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương Câu 2. Mỏ vàng của Hoa Kì tập trung nhiều ở: Vùng phía Tây B. Vùng đồng bằng trung tâm C. Vùng phía Đông D. Quần đảo Ha - oai GIá trị lớn nhất của hệ thống sông ở vùng phía Tây của Hoa Kì là : Giao thông vận tải B. Cung cấp nước cho nông nghiệp C. Nuôi trồng và khai thác thủy sản D. Tiềm năng thủy điện hết
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet_1_t.ppt