Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư - Nguyễn Duy Thiện

Phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha oai

Phần ? trung tâm B?c Mi:

Rộng lớn, cân đối

Tự nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa

Vị trí địa lí

Nằm ở Bán cầu Tây

Giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Gần các nước Mĩ la tinh

Giáp Mê hi cô và Ca na đa

Phần lớn lãnh thổ nằm trong khoảng từ 250 B đến 490B và đường bờ biển dài nên khí hậu ôn hoà

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư - Nguyễn Duy Thiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THPT TRẦN VĂN THỜI 
10.20 09 
Naờm hoùc 2008 - 2009 
GV: NGUYỄN DUY THIỆN 
CHÀO CÁC EM LỚP 11 C7 
 Bài 6 : HễẽP CHUÙNG QUOÁC HOA Kè 
 Diện tích : 9.629 nghìn km2 
 Dân số : 296,5 triệu người ( năm 2005) 
 Thủ đô: Oasinhtơn 
B - Đ ịa lý khu vực và quốc gia 
TIẾT 1: TỰ NHIấN VÀ DÂN CƯ 
I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 
1 . Lónh thổ 
2. Vị trớ địa lớ 
II . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN 
1. Phần lónh thổ Hoa Kỡ nằm ở Trung tõm Bắc Mĩ phõn húa thành 3 vựng tự nhiờn 
2. A-la- xca và Ha- oai 
III. DÂN CƯ 
1. Gia tăng dõn số 
2. Thành phần dõn cư 
3. Phõn bố dõn cư 
 I. lãnh thổ và vị trí đ ịa lý 
Alaxca 
Bản đồ hành chính Hoa Kì 
Hoa Kì 
Mêhic ô 
Canađa 
Nêu nhận xét về lãnh thổ Hoa Kì ? 
1. Lãnh thổ 
+ Tự nhiên thay đ ổi từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội đ ịa 
- Phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha oai 
- Phần ở trung tâm Bắc Mĩ : 
+ Rộng lớn , cân đ ối 
2. Vị trí đ ịa lí 
 Bản đồ các nước trên thế giới 
Thái 
Bình 
Dương 
Đại 
Tây 
 Dương 
Xỏc định vị trớ địa lớ của Hoa Kỡ ? 
- Nằm ở Bán cầu Tây  
- Giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương  
 - Giáp Mê hi cô và Ca na đa  
- Gần các nước Mĩ la tinh 
- Phần lớn lãnh thổ nằm trong khoảng từ 25 0 B đ ến 49 0 B và đư ờng bờ biển dài nên khí hậu ôn hoà 
2. Vị trí đ ịa lí 
Vị trí và lãnh thổ Hoa kì có những ưu thế gì đ ối với việc phát triển KT 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN  1. Phần lónh thổ Hoa Kỡ nằm ở trung tõm Bắc Mĩ phõn húa thành 3 vựng tự nhiờn * Vựng phớa Tõy  
Tìm hiều đ ặc đ iểm đ ịa hình , khí hậu và các tài nguyên để phát triển nông , công nghiệp 
- Vựng nỳi cúoc- đi-e , cỏc dóy nỳi trẻ xen giữa là cỏc bồn địa cà cao nguyờn. 
- Khớ hậu : Khụ hạn (hoang mạc và bỏn hoang mạc). 
- Ven TBD cú 1 số đồng cỏ nhỏ, đất tốt. 
- Giàu khoỏng sản kim loại màu: SGK 
-Khú khăn: Động đất, cỏc bồn địa thiếu nước . 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN  1. Phần lónh thổ Hoa Kỡ nằm ở trung tõm Bắc Mĩ phõn húa thành 3 vựng tự nhiờn * Vựng phớa Đụng  
Tìm hiều đ ặc đ iểm đ ịa hình , khí hậu và các tài nguyên để phát triển nông , công nghiệp 
- Dóy nỳi già A-pa-lat. 
- Khoỏng sản: than đỏ, quặng sắt với trữ lượng lớn. 
- Đồng bằng phự sa ven bờ ĐTD cú diện tớch tương đối lớn, đất phỡ nhiờu. 
- Khớ hậu: chủ yếu là ụn đới hải dương và cận nhiệt đới. 
 II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN  1. Phần lónh thổ Hoa Kỡ nằm ở trung tõm Bắc Mĩ phõn húa thành 3 vựng tự nhiờn * Vựng Trung tõm 
Tìm hiều đ ặc đ iểm đ ịa hình , khí hậu và các tài nguyên để phát triển nông , công nghiệp 
- Nằm giữa dóy A-pa-lat và dóy Rốc-ki. 
- Phớa Tõy và phớa Bắc cú địa hỡnh gũ đồi thấp, nhiều đồng cỏ để phỏt triển chăn nuụi. 
- Phớa Nam là đồng cỏ phự sa màu mỡ, rộng lớn do sụng Mi-xi-xi-pi bồi đắp thuận lợi cho trồng trọt. 
- K/S: nhiều khoỏng sản cú trữ lượng lớn như than đỏ, quặng sắt, dầu mỏ khớ tự nhiờn. 
- Khú khăn: Lốc, bóo, lũ lụt... 
2. Alaxca và quần đảo Ha oai 
 - Alaxca : Tr ữ lượng dầu mỏ và khí đ ốt lớn thứ hai Hoa Kì 
 - Quần đảo Ha oai : Tiềm năng lớn về hải sản và du lịch 
Sạt lở đá ở Caliphoocnia 
II. Dân cư 
1. Gia tăng dõn số 
Năm 
1800 
1820 
1840 
1860 
1880 
1990 
1920 
1940 
1960 
1980 
2005 
Số dõn 
5 
10 
17 
31 
50 
76 
105 
132 
179 
227 
296,5 
Quan sát bảng 6.1 và 6.2 hãy nêu đ ặc đ iểm về dân cư Hoa Kì và ả nh hưởng của dân cư Hoa Kì với sự 
phát triển kinh tế ? 
Bảng 6.1: số dõn Hoa Kỡ 1980-2005 
Năm 
1950 
2004 
Tỉ suất gia tăng dõn số tự nhiờn (%) 
1,5 
0,6 
Tuổi thọ htrung bỡnh ( tuổi ) 
70,8 
78,0 
Nhúm dưới 15 tuổi (%) 
27,0 
20,0 
Nhúm trờn 65 tuổi (%) 
8,0 
12,0 
Bảng 6.2. Một số tiờu chớ về dõn số Hoa Kỡ 
  1. Dân số :  
 - Hoa Kì là nước có số dân đô ng thứ 3 trên thế giới . 
 - Dân số Hoa Kì tăng nhanh , đ ặc biệt vào cuối thế kỉ XIX, chủ yếu do nhập cư . 
 - Cơ cấu dân số thay đ ổi theo hướng gi à hoá. 
 - Thành phần dân cư đa dạng . 
 - Nguồn lao đ ộng dồi dào 
 - Nguồn lao đ ộng có trình độ cao , ít tốn chi phí đ ầu tư ban đâ ù . 
 - Làm tăng các khoản chi phí xã hội . 
 - Có nền văn hoá phong phú , Sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư 
ả nh hưởng 
Đ ặc đ iểm 
2. Thành phần dõn cư 
Thành phần 
Chõu Âu 
Phi 
Á và Mĩ-la-tinh 
Bản địa 
Cơ cấu (%) 
83,0 
11,0 
5,0 
1,0 
=> Sự bất bỡnh đẵng giữa cỏc nhúm dõn cư . 
Hóy nhận xột thành phần dõn cư của Hoa Kỡ ? 
3. Sự phân bố dân cư 
Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư Hoa Kì 
3. Sự phân bố dân cư 
 - Dân cư phân bố không đ ều : 
 +Đô ng đ úc ở vùng Đô ng Bắc , ven biển và đại dương . 
 + Thưa thớt ở vùng trung tâm và vùng núi hiểm trở phía Tây . 
 - Xu hướng từ Đô ng Bắc chuyển về Nam và ven bờ Thái Bình Dương . 
 - Tỉ lệ dân thành thị là 79%. cỏc thành phố vừa và nhỏ chiếm tới 91,8 % số dân đô thị 
New York – Thành phố của những tũa nhà chọc trời 21/05/2008 15:52 Thành phố New York là thành phố nằm ở phớa đụng nam tiểu bang New York, đồng thời là thành phố lớn nhất Hoa Kỳ . New York là một trung tõm kinh tế , tài chớnh , văn húa lớn của thế giới . Đõy cũn là nơi đặt trụ sở của Hội đồng Bảo an Liờn Hiệp Quốc . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet_1_t.ppt