Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 2: Kinh tế (Bản mới)

Nền kinh tế mạnh nhất thế giới

Biểu hiện

Quy mô GDP lớn nhất thế giới - chiếm 28,5%, lớn hơn GDP châu Á, gấp 14 lần GDP của châu Phi.

Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kỳ so với toàn thế giới, so sánh GDP của Hoa Kỳ với châu lục khác.

Nguyên nhân

Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, trữ lượng lớn, dễ khai thác.

Lao động dồi dào, Hoa Kỳ không tốn chi phí nuôi dưỡng, đào tạo.

Trong hai cuộc Đại chiến thế giới không bị tàn phá, lại thu lợi.

Dịch vụ

Tạo giá trị lớn nhất trong GDP(76,5%).

Dịch vụ đa dạng, phát triển hàng đầu thế giới.

Phạm vi hoạt động, thu lợi trên toàn thế giới.

 

ppt32 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 2: Kinh tế (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 6: HOA KÌ  ( tiếp theo ) 
KINH TẾ 
	@ Hoa Kì – một quốc gia hùng mạnh về kinh tế không chỉ nhờ vào vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên phong phú. 
Colorado_River_From_Dead_Horse_Point_State_Park_Utah 
Quy mô nền kinh tế 
II. Các 
Ngành 
 kinh tế 
1. Dịch vụ 
2. Công nghiệp 
3. Nông nghiệp 
I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới 
1. Biểu hiện 
	 Quy mô GDP lớn nhất thế giới - chiếm 28,5%, lớn hơn GDP châu Á, gấp 14 lần GDP của châu Phi. 
Bảng 6.3 GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ 
CHÂU LỤC – NĂM 2004 ( Đơn vị : tỉ USD) 
Toàn thế giới 
40887.8 
Hoa Kì 
11667.7 
Châu Âu 
14146.7 
Châu Á 
10092.9 
Châu Phi 
790.3 
	 	* Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kỳ so với toàn thế giới , so sánh GDP của Hoa Kỳ với châu lục khác . 
	* Từ bảng số liệu trên em có thể rút ra kết luận gì ? 
Dựa vào bảng số liệu bảng 6.3: 
Thủ đô washington 
Thành phố NewYork 
Bờ biển Florida 
Phố Wall 
Nền kinh tế mạnh nhất thế giới được thể hiện như thế nào ? 
Dựa vào kiến thức đã học , giải thích nguyên nhân Hoa Kì trở thành nền kinh tế mạnh nhất thế giới ? 
2. Nguyên nhân 
Tài nguyên thiên nhiên đa dạng , trữ lượng lớn , dễ khai thác . 
Lao động dồi dào , Hoa Kỳ không tốn chi phí nuôi dưỡng , đào tạo . 
Trong hai cuộc Đại chiến thế giới không bị tàn phá , lại thu lợi . 
Colorado 
Yellowstone National Park 
Florida 
II.Các ngành kinh tế . 
1. Đặc điểm của các ngành kinh tế 
Nội dung thảo luận . 
- Sản lượng , giá trị sản lượng . 
- Đặc điểm sản xuất . 
- Cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ . 
Hoạt động nhóm 
- 6 học sinh một nhóm . 
- 1 nhóm có 3 cặp . 
- Mỗi cặp tìm hiểu 1 vấn đề ( Công-Nông-Dịch vụ ). 
a. Dịch vụ 
Tạo giá trị lớn nhất trong GDP(76,5%). 
Dịch vụ đa dạng , phát triển hàng đầu thế giới . 
Phạm vi hoạt động , thu lợi trên toàn thế giới . 
Bãi biển Florida 
Washington DC Museum 
Miami 
	 b. Công nghiệp 
Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu , nhiều sản phẩm đứng hàng đầu thế giới . 
Gồm 3 nhóm ngành : chế biến , điện lực , khai khoáng . => Công nghiệp chế biến phát triển mạnh nhất . 
Xưởng sản xuất Boing 
Cơ cấu : 
	+ Cơ cấu ngành : Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại , giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống . 
	+ Cơ cấu lãnh thổ : Đông Bắc – vùng công nghiệp truyền thống giảm dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp . 
Ga tàu điện siêu tốc 
c. Nông nghiệp 
Nền nông nghiệp tiên tiến phát triển mạnh theo hướng sản xuất hàng hóa , xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới . 
Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu : trang trại lớn (176ha/trang trại ), hình thành các vùng chuyên canh lớn . 
Thu hoạch nông sản 
Cơ cấu : 
	+ Cơ cấu ngành : Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông , tăng tỉ trọng hoạt động dịch vụ nông nghiệp . 
	+ Cơ cấu lãnh thổ : Sản xuất nông nghiệp có sự phân hóa lớn giữa các vùng . 
2 . Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
Hướng thay đổi tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp và nông nghiệp như thế nào ? 
Tỉ trọng giá trị sản lượng dịch vụ có sự thay đổi thế nào ? 
Tỉ trọng các ngành trong GDP của Hoa Kì . 
Ngành 
Năm 1960 
Năm 2003 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
Hoàn thành bảng số liệu theo mẫu 
Tỉ trọng các ngành trong GDP của Hoa Kì . 
Ngành 
Năm 1960 
Năm 2004 
Dịch vụ 
62.1 
79.4 
Công nghiệp 
33.9 
19.7 
Nông nghiệp 
4.0 
0.9 
Dựa vào bảng trên nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Hoa Kì ? 
Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp và nông nghiệp giảm . 
Tỉ trọng giá trị sản lượng dịch vụ tăng . 
CỦNG CỐ 
Có 4 
lựa chọn 
A 
B 
D 
C 
Câu 1 
Xu hướng nào sau đây không đúng với nền kinh tế Hoa Kì ? 
	a. Tỉ trọng giá trị sản lượng nông nghiệp đang ngày càng giảm . 
	b. Giá trị sản lượng nông nghiệp đang ngày càng giảm . 
	c. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp đang ngày càng giảm . 
	d. Tỉ trọng giá trị sản lượng dịch vụ đang ngày càng tăng . 
Câu 3 
Nguyên nhân để Hoa Kì có nền kinh tế mạnh nhất thế giới là gì ? 
	a. Tài nguyên thiên nhiên phong phú , trữ lượng lớn dễ khai thác . 
	b. Lao động dồi dào , không tốn phí đào tạo . 
	c. Không bị tàn phá bởi chiến tranh . 
	d. Tất cả các ý trên đều đúng . 
Câu 2 
Các vành đai sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì đang thay đổi theo hướng : 
	a. Chuyển sang sản xuất đa canh . 
	b. Các vành đai được chia nhỏ diện tích , sản xuất nhiều loại nông sản . 
	c. Hình thành các trang trại nhỏ từ 1 vành đai sản xuất . 
	d. Phân bố sản xuất cây trồng vật nuôi phân tán . 
Câu 4 
Trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kì thì ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP ? Chiếm bao nhiêu phần trăm ? 
 @ Ngành dịch vụ (76.5%) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet_2_k.ppt
Bài giảng liên quan