Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 7: Liên minh châu Âu EU - Tiết 4: Cộng hòa liên bang Đức (Bản hay)
Vị trí địa lí và điêù kiện tự nhiên
Vị trí
+ Nước Đức nằm ở trung tâm Châu âu
Cầu nối quan trọng giữa Đông âu và Tây âu, giữa Bắc và Nam Âu ,Trung và Đông Âu, thông thương thuận lợi
+ Có vai trò chủ chốt trong EU, cùng Pháp sáng lập ra EU.
ĐKTN:
Nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới.
Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đẹp , hấp dẫn khu du lịch.
Tài nguyên khoáng sản không đủ để phát triển kinh tế. Khoáng sản chỉ có than nâu, than đá, muối mỏ.
Dân cư và xã hội
- Mức sống cao
- Số dân 82,5 triệu người, gia tăng dân số chủ yếu do nhập cư
- Tỷ lệ sinh rất thấp, cấu trúc dân số già.
- Khuyến khích lập gia đình và sinh con
. Giáo dục đào tạo được chú trọng đầu tư
Liên minh châu Âu ( Tiếp theo ) Tiết 4: Cộng hoà liên bang Đ ức Diện tích: 357 nghìn km 2 Dân số 82,5 triệu người Thủ đô: Béc lin Tiết 4: Cộng hoà liên bang Đ ức Vị trí đ ịa lí và đ iều kiện tự nhiên Dân cư -Xã hội Kinh tế I Vị trí địa lí và điêù kiện tự nhiên Ba Lan CH Sec áo Thuỵ Sĩ Pháp 1. Lúc xăm pua Hà Lan Biển Bắc B Ban tích Đan mạch * Vị trí I Vị trí đ ịa lí và đ iêù kiện tự nhiên CHLB Đ ức có vị trí đ ịa lí nh ư thế nào . Vị trí đ ịa lí đ ó có thuận lợi gì với việc phát triển KT-XH? I Vị trí đ ịa lí và đ iêù kiện tự nhiên * Vị trí + Nước Đức nằm ở trung tâm Châu âu Cầu nối quan trọng giữa Đông â u và Tây â u, giữa Bắc và Nam Âu ,Trung và Đông Âu, thông thương thuận lợi + Có vai trò chủ chốt trong EU, cùng Pháp sáng lập ra EU. Ba Lan CH Sec áo Thuỵ Sĩ Pháp 1. Lúc xăm pua Hà Lan Biển Bắc B Ban tích Đan mạch * ĐKTN I Vị trí địa lí và điêù kiện tự nhiên Điều kiện tự nhiên ? CHLB Đức có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển Nền kinh tê TBCN I. Vị trí đ ịa lí và đ iêù kiện tự nhiên * ĐKTN : Nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đẹp , hấp dẫn khu du lịch. Tài nguyên khoáng sản không đủ để phát triển kinh tế. Khoáng sản chỉ có than nâu, than đá, muối mỏ. II . Dân cư và xã hội - Mức sống cao - Số dân 82,5 triệu người, gia tăng dân số chủ yếu do nhập cư - Tỷ lệ sinh rất thấp, cấu trúc dân số già. - Khuyến khích lập gia đình và sinh con . Giáo dục đào tạo được chú trọng đầu tư Nêu một số nét nổi bật trong dân cư xã hội của CHLB Đức II . Dân cư và xã hội Em hãy cho biết cấu trúc dân số của Đức (1910- 2000) có sự thay đổi như thế nào III. Kinh tế 1. Khái quát Vai trò kinh tế của Đức trong EU Nhận xét vai trò về kinh tế của LBĐức trong EU Nhận xét về GDP và giá trị X N khẩu của CHLB Đức với các cường quốc kinh tế khác III. Kinh tế Cường quốc kinh tế hàng đ ầu thế giới . - Đ ứng đ ầu Châu Âu, thứ 3 thế giới về GDP. - Là cường quốc thương mại thứ 2 thế giới . - Nước Đ ức đ ang chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức . Có vai trò chủ chốt trong EU., đầu tầu kinh tế của EU 1. Khái quát Ngân hàng TƯ EU tại Đức III. Kinh tế Đặc điểm Là nước CN phát triển với trình độ cao trên thế giới: Nhiều ngành công nghiệp có vị thứ cao trên thế giới như chế tạo máy, hoá chất, ôtô, đây cũng là những ngành công nghiệp chủ chốt của Đức. Phân bố: 2.Công nghiệp III. Kinh tế Đặc điểm Là nước CN phát triển với trình độ cao trên thế giới: Nhiều ngành công nghiệp có vị thứ cao trên thế giới như chế tạo máy, hoá chất, ôtô, luyện thép đây cũng là những ngành công nghiệp chủ chốt của Đức. Phân bố - Khá đều trên các vùng lãnh thổ - Các trung tâm công nghiệp lớn : Xtutgat , Muynich , Beclin , Côlônh ơ, Phran-phuốc . 2.Công nghiệp Những yếu tố nào tạo nên sức mạnh công nghiệp LB Đức - Con người sáng tạo Chất lượng sản phẩm Đổi mới công nghệ III. Kinh tế Nền nông nghiệp thâm canh , năng suất cao . Đư ợc tăng cường cơ giới hoá, chuyên môn hoá sử dụng nhiều phân bón , giống tốt , tưới tiêu hợp lý . Nông sản chủ yếu : Lúa mì, củ cải đư ờng , khoai tây , thịt và sữa . 3 . Nông nghiệp Dựa vào SGK nêu các đặc điểm nổi trội của nền nông nghiệp Đức Nêu sự phân bố các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của CHLB Đức . Mối quan hệ giữa phân bố vật nuôi và cây trồng Bình nguyên Đồng cỏ Vùng đất xấu Trồng trọt Chăn nuôi Khoai tây Vùng trồng trọt Vùng chăn nuôi Kết luận - Cường quốc kinh tế hàng đ ầu thế giới . - Là nước CN phát triển với trình độ cao trên thế giới: - Nền nông nghiệp thâm canh, năng suất cao.- - Nước Đức đang chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức. C âu hỏi củng cố Câu 1 CHLB Đ ức là nước là nước có : a) Cơ cấu dân số gi à, tỉ suất sinh thấp nhất châu Âu b) Cơ cấu dân số gi à, tỉ suất sinh thấp c) Cơ cấu dân số gi à, tỉ suất sinh thấp nhất thế giới d) Cơ cấu dân số gi à, tỉ suất sinh vào loại thấp nhất châu Âu Câu 2: Năm 2004, Đ ức có GDP đ ứng thứ 3 thế giới sau quốc gia nào : a) Hoa Kì và Anh c) Anh và Pháp d) Nhật Bản và Pháp Câu 3 : Loại khoáng sản nào sau đây có tr ữ lượng đá ng kể nhất ở Đ ức a) Đ ồng , ch ì kẽm b) Sắt và khí đ ốt c) Than đá, vàng và dàu mỏ b) Hoa Kì và Nhật Bản d ) Than nâu, than đá và muối mỏ Câu 4 : Trong Những ngành công nghiệp nào của LB Đức chiếm vị trí cao trên thế giới a) Luyện kim cơ khí, hoá chất, điện tử, chế bíên thực phẩm b) Sản xuất thép, hoá chất, điện tử viễn thông, chế tạo máy c) Luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm d) Khai thác than, điện tử , giày da Câu 5 : ý nào không chính xác: Những yếu tố cơ bản tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp Đức là: l a)Tài nguyên khoáng sản phong phú , đa dạng. b) Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại. c) Khả năng tìm tòi, sáng tạo của người lao động d) Năng suất lao động và chất lượng sản phẩm Nh à cung cấp vận tải kho bãi hàng đ ầu của đ ức Nh à ga chính ở Béc lin Cảng Hambuốc NM SX thiết bị công cụ Khai thác than Nh à máy HC Đ ức Đ iện tử Trụ sở ô tô đ ức
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_7_lien_minh_chau_au_eu_tiet_4_co.ppt
§ trac nghiem.doc
Bd tu nhien.ppt
C.doc
cn.ppt
Hinh anh.rar
Pb CN.ppt