Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

I-VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ:

Giáp 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, Trung Quốc, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-la-rút, U-rai-na, A-gec-bai-gian, Ca-dăc-xtan, Gru-dia.(8 nước cộng hòa cũ).Các biển và đại dương: Bắc Băng Duơng, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển Đen, biển Ca-xpi.(Đường biên giới dài khoảng 40.000 Km)

-Diện tích lớn nhất TG, trải dài trên phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.(Trải ra trên 11 múi giờ)

Với điều kiện tự nhiên-tài nguyên như vậy; cho biết những thuận lợi-khó khăn trong phát triển KT-XH của LBNga

Thuận lợi: phát triển kinh tế đa ngành

Khó khăn:

+Nhiều vùng có khí hậu giá lạnh, khô hạn.

+Địa hình phần lớn là núi-cao nguyên-đầm lầy.

+Tài nguyên phong phú(Khoáng sản) phân bố ở những nơi khó khai thác và vận chuyển.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1 
BÀI 8 LIÊN BANG NGA 
Tiết 1: 
TỰ NHIÊN-DÂN C Ư VÀ XÃ HỘI 
Diện tích: 17,1 triệu Km 2 
Dân số: 143 triệu ng ười /2005 
Thủ đô : Mát-xc ơ -va 
* Xác đị nh đặ c đ iểm, ý nghĩa của vị trí đị a lí và lãnh thổ LBNga 
LIÊN BANG NGA 
I-VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ: 
-Giáp 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, Trung Quốc, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-la-rút, U-rai-na, A-gec-bai-gian, Ca-dăc-xtan, Gru-dia .(8 n ướ c cộng hòa cũ). Các biển và đại dương: Bắc Băng Duơng, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển Đen, biển Ca-xpi .(Đ ườ ng biên giới dài khoảng 40.000 Km) 
-Diện tích lớn nhất TG, trải dài trên phần lớn đồ ng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á .(Trải ra trên 11 múi giờ) 
II-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 
Dòng Iênítxây chia LBNga làm 2 bộ phận đị a hình rõ rệt 
( Phần phía Tây và phần phía Đông ) 
* Dựa vào hình 8.1, 8.2; bảng 8.1 và nội dung Sgk; hãy trình bày đặ c đ iểm tự nhiên-tài nguyên của LBNga 
4 nhóm hoàn thành bảng sau 
ĐỊA HÌNH- 
ĐẤT ĐAI 
KHÍ HẬU- 
SÔNG-HỒ 
RỪNG 
KHOÁNG SẢN 
-Phía Tây: đồ ng bằng và vùng trũng 
+Đồng bằng Đông Âu: t ươ ng đố i cao, xen lẫn nhiều đồ i thấp, đấ t màu mỡ 
+ Đồng bằng Tây Xibia:phía bắc là đầ m lầy, phía nam đấ t màu mỡ. 
+Dãy núi Uran;ranh giới tự nhiên Á-Âu của LBN 
-Phía Đông: phần lớn là núi và cao nguyên 
-H ơ n 80% lãnh thổ có khí hậu ôn đớ i, phía Tây ôn hòa h ơ n phía Đông, phía Bắc có khí hậu cận cực giá lạnh, phía Nam(4% lãnh thổ)có khí hậu cận nhiệt 
-Nhiều sông lớn(Iênítxây-Ôbi-Lêna-Vônga. 
-Nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo 
(Hồ Baican) 
-Diện tích rừng đứ ng đầ u TG:886 triệu ha-chủ yếu là rừng Taiga ( phần lớn ở Xibia) 
-Rừng có khả n ă ng khai thác chiếm: 764 triệu ha 
Khoáng sản đ a dạng và phong phú: 
-Than đá : 6000 tỉ tấn(1-TG) 
-Dầu mỏ:9,5 tỉ tấn(2-TG) 
-Khí tự nhiên:56.000 tỉ M 3 (2-TG) 
-Quặng sắt:70 tỉ tấn(2-TG) 
-Quặng kali:3,6 tỉ tấn(1-TG) 
* Với đ iều kiện tự nhiên-tài nguyên nh ư vậy; cho biết những thuận lợi-khó kh ă n trong phát triển KT-XH của LBNga 
-Thuận lợi: phát triển kinh tế đ a ngành 
-Khó kh ă n: 
+Nhiều vùng có khí hậu giá lạnh, khô hạn. 
+Địa hình phần lớn là núi-cao nguyên- đầ m lầy. 
+Tài nguyên phong phú (Khoáng sản) phân bố ở những n ơ i khó khai thác và vận chuyển. 
HỒ-BAICAN 
PHÍA NAM XIBIA 
BÌNH NGUYÊN-MÁT-XC Ơ VA 
R Ừ NG-TAIGA 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
7 
6 
4 
2 
0 
5 
1 
Tuổi 
Nữ 
Nam 
0-4 
5-9 
10-14 
15-19 
15-19 
20-24 
25-29 
30-34 
35-39 
40-44 
45-49 
50-54 
55-59 
60-64 
65-69 
70-74 
75-79 
80-84 
≥ 85 
Tháp dân số LB Nga (năm 2001) 
Năm 
Số dân 
1991 
148,3 
1995 
147,8 
1999 
146,3 
2000 
145,6 
2001 
144,9 
2003 
143,3 
2005 
143,0 
Bảng 8.2.Số dân của LBNga ( đơ n vị:triệu ng ườ i) 
* Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận xét sự thay đổi dân số của LBNga và nêu hệ qủa của sự thay đổi đó ? 
*Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế ? 
Mật độ dân số (người/km 2) 
Dưới 1 
Từ 1 đến 10 
Trên 10 đến 25 
Trên 25 
III-DÂN C Ư VÀ XÃ HỘI 
1/ Dân c ư : 
-Là n ướ c đô ng dân thứ 8 trên TG (2005:143,0 triệu ng ườ i) 
-Dân số ngày càng giảm do tỉ suất sinh giảm, nhiều ng ười ra n ướ c ngoài sinh sống. 
-Nhiều thành phần dân tộc(h ơ n 100 dân tộc, 80% ng ười Nga) 
-Mật độ dân số thấp ( mật độ trung bình :8,4 ng ười /Km 2 ), phân bố không đồ ng đề u. 
-2005: có 70% dân thành thị(tập trung ở thành phố nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh) 
	 Khó kh ă n: 
+ Thiếu hụt nguồn lao độ ng. 
+ Chênh lệch lớn về trình độ giữa các dân tộc(khu tự trị). 
+ Phân bố không đồ ng đề u gây khó kh ă n cho khai thác lãnh thổ. 
2. Xã hội 
*Em hãy kể tên những thành tựu văn hoá, khoa học của Nga ? 
-Nga có nhiều kiến trúc, tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng thế giới 
- Là nước đầu tiên đưa người vào vũ trụ(Iuri Gagarin) 
- Là nước phát minh ra 1/3 số bằng phát minh, sáng chế của thế giới trong thập kỉ 60-70 của thế kỷ XX 
-Tỉ lệ học vấn cao, 99% dân số biết chữ 
Lê Nin 
Tschaikowski 
Medeleep 
Solokhop 
Puskin 
CUNG ĐIỆN PU - SKIN 
Puskin 
- Thủ đô -Matxcova 
Kaliningrast 
Sant Petersburg 
Vladivostock 
Lomonoxop 
ĐÁNH GIÁ 
Câu 1 : Phía Tây Nam của LB Nga là biển nào sau đây 
Bắc Băng Dương	B. Thái Bình Dương	 
C. Biển Đen	D. Biển Ban Tích 
Câu 2: Vùng có khả năng phát triển nông nghiệp trù phú nhất của LB Nga là; 
Đồng bằng Tây Xibia	B. Đồng bằng Đông Âu 
C. Vùng Uran	D. Vùng Đông Xibia 
Câu 3: Dân cư Nga phần lớn phần lớn tập trung ở phía nào ? 
A. Phía Tây	B. Phía Đông	C. Phía Nam	D. Phía Bắc 
Câu 4: Yếu tố thuận lợi để LB Nga thu hút đầu tư nước ngoài là: 
Chất lượng nguồn lao động cao	B. Đất nươc rộng lớn 
C. Dân số gia tăng chậm	D. Chế độ chính trị ổn định 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_tiet_1_tu_nhien.ppt
Bài giảng liên quan