Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản hay)
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ
II. Đặc điểm tự nhiên
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
4. Khoáng sản
5. Rừng
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
2. Xã hội
Ông Pustin Vào bài Thủ đô là Mát - xcơ - va Bắc Mĩ Nam Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Á Châu Đại Dương Châu Nam Cực Thái Bình Dương Bắc Băng Dương Đại Tây Dương Ấn Độ Dương Thái Bình Dương ??? Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới , nằm cả ở hai châu : Á- Âu Nhà du hành đầu tiên bay vào vũ trụ : Yuri gagarin Giúp đỡ Việt nam trong việc gìn giữ thi hài chủ tịch Hồ Chí Minh Qua các dữ liệu trên , bằng hiểu biết của mình em hãy cho biết chúng ta đang nói đến quốc gia nào ? LIÊN BANG NGA Quốc kì Quốc huy Bài 8 Bắc Mĩ Nam Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Á Châu Đại Dương Châu Nam Cực Thái Bình Dương Bắc Băng Dương Đại Tây Dương Ấn Độ Dương Thái Bình Dương Diện tích : Dân số : Thủ đô : 17,1 triệu km 2 141 triệu người ( năm 2010) Mát-xcơ-va Tiết 18: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng III. Dân cư và xã hội 2. Xã hội 1. Dân cư NỘI DUNG BÀI HỌC I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Quan sát lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga và các thông tin trong SGK, hãy cho biết : + Vị trí địa lí của LB Nga ? ? Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga Hình 8.1. Địa hình và khoáng sản Liên Bang Nga + Đặc điểm lãnh thổ của Liên Bang Nga > 9000 km Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga Hình 8.1. Đia hình và khoáng sản LB Nga Quan sát hình 8.1, hãy cho biết LN Nga tiếp giáp với những quốc gia và đại dương nào ? Stt Quốc gia Thuộc châu lục 1 Na Uy Châu Âu 2 Phần Lan Châu Âu 3 Ba Lan Châu Âu 4 Lít-va Châu Âu 5 Lát -vi-a Châu Âu 6 Ê- xtô-ni-a Châu Âu 7 Bê-la-rút Châu Âu 8 U- crai-na Châu Âu 9 Gru-di-a Châu Á 10 A- déc-bai-gian Châu Á 11 Ca- dắc-xtan Châu Á 12 Mông Cổ Châu Á 13 Trung Quốc Châu Á 14 Triều Tiên Châu Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 14 quốc gia tiếp giáp với LB Nga Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới sự phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga ? II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN + Dựa vào Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga và thông tin trong SGK, hãy nhận xét về địa hình của LB Nga ? Địa hình LB Nga chia làm mấy phần ? + Tìm sự khác nhau cơ bản của những phần đó ? Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga Phía Tây Phía Đông Hình 8.1. Địa hình và khoáng sản Liên Bang Nga ĐK tự nhiên Đặc điểm nổi bật Ảnh hưởng phát triển kinh tế Địa hình Khoáng sản Rừng Khí hậu Sông , hồ II.Điều kiện tự nhiên . - Cao ở phía Đông , thấp dần về phía Tây , sông Ênitxây chia LBN làm hai phần . - Phía Tây : chủ yếu là Đồng bằng và vùng trũng ( ĐB Đông âu , Tây xi bia ) - Phía Đông : chủ yếu là núi và cao nguyên : cao nguyên Trung xibia - ĐB rộng , đất đai màu mỡ , thuận lợi phát triển kinh tế ( SXNN) - Núi , cao nguyên gây khó khăn phát triển kinh tế , GTVT, khó khai thác tài nguyên . Nhiệm vụ : + Dựa vào Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga và thông tin trong SGK, mục II trang 62+ 63 hãy điền thông tin vào phiếu học tập . Thời gian : 03 phút Nhóm 1: Tìm hiểu về Khoáng sản Nhóm 2: Tìm hiểu về Rừng Nhóm 3: Tìm hiểu về Khí hậu Nhóm 4: Tìm hiểu về Sông , hồ . THẢO LUẬN NHÓM ĐK tự nhiên Đặc điểm nổi bật Ảnh hưởng phát triển kinh tế Địa hình Khoáng sản Nhóm 1 Nhóm 1 Rừng Nhóm 2 Nhóm 2 Khí hậu Nhóm 3 Nhóm 3 Sông , hồ Nhóm 4 Nhóm 4 II.Điều kiện tự nhiên . - Cao ở phía Đông , thấp dần về phía Tây , sông Ênitxây chia LBN làm hai phần . - Phía Tây : chủ yếu là Đồng bằng và vùng trũng ( ĐB Đông âu , Tây xi bia ) - Phía Đông : chủ yếu là núi và cao nguyên : cao nguyên Trung xibia - ĐB rộng , đất đai màu mỡ , thuận lợi phát triển kinh tế ( SXNN) - Núi , cao nguyên gây khó khăn phát triển kinh tế , GTVT, khó khai thác tài nguyên . ĐK tự nhiên Đặc điểm nổi bật Ảnh hưởng phát triển kinh tế Địa hình - Cao ở phía Đông , thấp dần về phía Tây , sông Ênitxây chia LBN làm 2 phần + Phía Tây : chủ yếu là đồng bằng và vùng trũng.(ĐB Đông âu , ĐB Tây xibia ) + Phía Đông : phần lớn là núi và cao nguyên ( cao nguyên trung xibia ) - ĐB rộng , đất đai màu mỡ thuận lợi pt NN - Núi , cao nguyên gây khó khăn pt kinh tế , GTVT, khó khai thác tài nguyên . Khoáng sản Rừng Khí hậu Sông , hồ II.Điều kiện tự nhiên . Phong phú , đa dạng , nhiều loại nhất là Dầu khí , sắt , than đá - Phát triển CN khai khoáng , năng lượng , luyện kim - Phân bố ở vùng núi , cao nguyên , vùng lạnh giá nên khó khai thác . Diện tích lớn nhất thế giới ( 886 triệu ha) - Chủ yếu rừng lá kim ( tai ga ) Nhiều giá trị về kinh tế và sinh thái ( vd ) - CN khai thác Gỗ Chủ yếu khí hậu ôn đới Phía Tây khí hậu ôn hòa hơn phía Đông - Phía bắc khí hậu cận cực lạnh giá Nhiều sông lớn : Vôn ga , Ô bi, Lê na , Ê nit xây - Nhiều hồ tự nhiên , hồ nhân tạo : Bai can - Có giá trị cao về thủy điện , trữ năng thủy điện đạt 320 triệu kw Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của LB Nga Đồng bằng ở phía Tây thuận lợi phát triển Nông nghiệp Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của LB Nga Bảng 8.1. MỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LB NGA- NĂM 2004 Khoáng sản Trữ lượng Xếp hạng trên thế giới Than đá ( tỉ tấn ) 6000 1 Dầu mỏ ( tỉ tấn ) 9,5 2 Khí tự nhiên ( tỉ m3) 56000 2 Quặng sắt ( tỉ tấn ) 70 2 Quặng kali( tỉ tấn ) 3,6 1 Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của LB Nga Khai thác Gỗ ở miền Đông LB Nga Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của LB Nga Sông Vôn ga - biểu tượng của nước Nga Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của LB Nga Hồ Bai Can- 1620 m Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của LB Nga ) Rừng lá kim - Nhiệt độ trung bình năm của LB Nga ( 0 C) Bắc Băng Dương Thái Bình Dương Trung Quốc Châu Âu Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga LBN thuộc châu âu LBN thuộc châu á 5. Rừng III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư Năm Số dân 1991 148,3 1995 147,8 1999 146,3 2000 145,6 2001 144,9 2003 143,3 2005 143,0 Hình 8.3 - Tháp dân số LB Nga ( năm 2001) Bảng 8.2: SỐ DÂN CỦA LB NGA ( đơn vị : triệu người ) Dựa bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận xét sự thay đổi dân số của LB Nga ? Nêu hệ quả của sự thay đổi đó ? Nhận xét thành phần dân tộc ở LB Nga 10 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2005. TT Quèc gia Sè d©n 1 Tr. Quèc 1303 2 Ê n §é 1103,6 3 Hoa K× 296,5 4 In®«nªxia 222 5 Braxin 184 6 Pakistan 162 7 B¨ngla®et 144 8 LB Nga 143 9 Nigiªria 132 10 NhËt B¶n 127,7 Một số dân tộc LB Nga Người Kalmyks \ Người Nga Người Ma ri Người Tác ta Người Bát - xkia Người Kal mưs Hình 8.4 - Phân bố dân cư của LB Nga Dựa hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga .? Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế ? III. Dân cư và xã hội 1.Dân cư 2. Xã hội - Yêu cầu học sinh đọc mục 2 SGK- 65 Quan sát các hình ảnh sau và dựa vào các thông tin trong SGK, hãy điền tiếp các từ còn thiếu để làm nổi bật đặc điểm xã hội của LB Nga ? - LB Nga có tiềm lực ...................................... lớn trên thế giới . - Người dân có trình độ ............... khá cao , tỉ lệ biết chữ .......... Matxcơva về đêm Đại học tổng hợp Quốc gia Lô-mô-nô-xốp Toàn cảnh Quảng trường Đỏ ở Mát-xcơ-va Nhà bác học Men- đê-lê-ép Lê-Nin Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin Tác phẩm “ Chiến tranh và Hòa bình ” của Nhà văn Lép Tôn-stôi . Búp bê Nga Vũ điệu dân gian Nga III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội - LB Nga có tiềm lực ...................................... lớn trên thế giới . - Người dân có trình độ ................ khá cao , tỉ lệ biết chữ ......... văn hóa và khoa học học vấn 99% Nhà thơ Pu -skin Nhà văn Sô-lô-khốp Nhà soạn nhạc Trai-cốp-ski Câu 3: Đặc điểm dân số của Liên Bang Nga : A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Không tăng D. Có xu hướng giảm Câu 2: Lãnh thổ của Liên Bang Nga giáp với : A. Ba Lan B. Lítva C. Thuỵ Điển D. Cả A và B Câu 1: Con sông chia nước Nga thành 2 miền tự nhiên là : A. Vônga B. Ênitxêy C. Lêna D. Ôbi Câu 4: Liên Bang Nga nằm chủ yếu ở đới khí hậu : A. Ôn đới B. Cận Nhiệt C. Cận cực D. Xích đạo Tiết 18 - TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI LIÊN BANG NGA CỦNG CỐ Câu 5: Phía Tây Nam của LB Nga là biển nào sau đây : Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Biển Đen D. Biển Ban Tích Câu 6: Vùng có khả năng phát triển nông nghiệp trù phú nhất của LB Nga là : Đồng bằng Tây Xibia B. Đồng bằng Đông Âu C. Vùng Uran D. Vùng Đông Xibia Câu 7: Dân cư Nga phần lớn tập trung ở phía nào ? A. Phía Tây B. Phía Đông C. Phía Nam D. Phía Bắc Câu 8: Yếu tố thuận lợi để LB Nga thu hút đầu tư nước ngoài là : Chất lượng nguồn lao động cao B. Đất nước rộng lớn C. Dân số gia tăng chậm D. Chế độ chính trị ổn định Tiết 1 - TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI LIÊN BANG NGA CỦNG CỐ
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_tiet_1_tu_nhien.ppt