Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 3: Thực hành tìm hiểu sự thay đổi kinh tế của Liên bang Nga (Bản hay)
- GDP của LB Nga tăng giảm không ổn định.
- Từ năm 1990 đến năm 2000 GDP của Nga giảm từ 967,3 tỉ USD xuấng còn 259,7 tỉ USD.
Từ năm 2000 đến năm 2004 liên tục tăng, từ 259,7 lên 582,4 tỉ USD.
Nguyên nhân: Do khủng hoảng KT – CT và xã hội vào đầu thập kỉ 90.
Trong những năm gần đây Nga đã lấy lại nhịp độ phát triển và tăng trưởng kinh tế
Câu 2: Từ năm 1985 đến 2004, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga
Tăng nhanh liên tục
Ít thay đổi
Lúc đầu tăng, sau đó giảm rồi lại tăng
Đang có xu hướng giảm
Bài 8: LIÊN BANG NGA (TT) TIẾT 3: TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 423,9 582,4 Bài 8: LIÊN BANG NGA (TT)TIẾT 3 : THỰC HÀNH BẢNG 8.5: GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD) ? Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm và nhận xét. 1000 2000 3000 4000 0 2000 1990 1985 1995 2001 2003 2002 5000 USD 2004 Năm 6000 7000 3869 6523 2347 1784 2118 2399 3098 4042 GDP/ Người a) Vẽ biểu đồ Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của Nga qua các năm a) Vẽ biểu đồ b) Nhận xét - GDP của LB Nga tăng giảm không ổn định. - Từ năm 1990 đến năm 2000 GDP của Nga giảm từ 967,3 tỉ USD xuấng còn 259,7 tỉ USD. Từ năm 2000 đến năm 2004 liên tục tăng, từ 259,7 lên 582,4 tỉ USD. Nguyên nhân: Do khủng hoảng KT – CT và xã hội vào đầu thập kỉ 90. Trong những năm gần đây Nga đã lấy lại nhịp độ phát triển và tăng trưởng kinh tế Sản phẩm Phân bố Nguyên nhân Một số sản phẩm chính - Lúa mì - Củ cải đường Một số vật nuôi - Bò, lợn, trâu, thú lông quý Trồng rừng Rừng Taiga II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA - Nhóm 1: Tìm hiểu ngành trồng trọt (lúa mì, củ cải đường) - Nhóm 2: Tìm hiểu ngành chăn nuôi - Nhóm 3: Tìm hiểu tài nguyên rừng Bài 8: LIÊN BANG NGA (TT)TIẾT 3 : THỰC HÀNH I.T ÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP CUAT LIÊN BANG NGA II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA NOÄI DUNG NGÀNH SẢN XUẤT Phân bố Nguyên nhân Trồng trọt - Lúa mì - Củ cải đường Đồng bằng Đông Âu, nam đồng bằng Tây Xibia - Đông nam đồng bằng Đông Âu - Khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, đông dân cư. - khí hậu ấm đất tốt và có các ngành công nghiệp chế biến Chăn nuôi - Bò, lợn, trâu, thú lông quý đồng bằng Đông Âu, Nam đồng bằng Tây Xibia và Nam cao nguyên trung Xibia. Nơi có đông dâu cư, nguồn lương thực, đồng cỏ Trồng rừng Rừng Taiga - Phía đông - Có nhiều núi, cao nguyên, khí hậu ôn đới lục địa. II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA Câu 1: Loại biểu đồ thể hiện rõ nhất sự thay đổi GDP/ người theo các số liệu trong bảng sau: a. Biểu đồ cột b. Biểu đồ đường c. Biểu đồ thanh ngang d. a và b đúng Câu 2: Từ năm 1985 đến 2004, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga Tăng nhanh liên tục Ít thay đổi Lúc đầu tăng, sau đó giảm rồi lại tăng Đang có xu hướng giảm a b c d Câu 3: Từ năm 1997 đến năm 2005, giá trị nhập khẩu của Liên Bang Nga liên tục tăng nhanh. a. Đúng b. Sai
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_tiet_3_thuc_hanh.pptx