Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
Vị trí điạ lí
- Nằm ở Đông Á
- Tọa độ: 1280-1460 KĐ
300- 450 VB
Lãnh thổ
- Gồm 4 đảo lớn: Hocaido, Honsu, Xicoku, Kiuxiu và hàng ngàn đảo nhỏ
- Trải dài theo một vòng cung khoảng 3800 km.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Địa hình
- 80% diện tích là đồi núi (núi lửa)
- Đồng bằng nhỏ hẹp nằm ở ven biển.
Khí hậu
- Khí hậu gió mùa, lượng mưa lớn (1800 mm).
- Thay đổi từ Bắc xuống Nam.
+Phía Bắc: KH ôn đới
+ Phía Nam: KH cận nhiệt đới.
BÀI 9: NHẬT BẢN Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Diện tích : 378 nghìn km 2 Dân số : 127,7 triệu người (2005) Thủ đô : Tokyo I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 1. Vị trí điạ lí 2. Lãnh thổ - Gồm 4 đảo lớn : Hocaido , Honsu , Xicoku , Kiuxiu và hàng ngàn đảo nhỏ - Nằm ở Đông Á - Tọa độ : 128 0 -146 0 KĐ 30 0 - 45 0 VB Hôcaiđô Hônsu Xicôcư Kiuxiu - Trải dài theo một vòng cung khoảng 3800 km. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Nhóm 1: Tìm hiểu địa hình Nhóm 2: Tìm hiểu khí hậu Nhóm 3: Tìm hiểu thủy văn Nhóm 4: Tìm hiểu khoáng sản Thời giản thảo luận 3 phút 1. Địa hình - 80% diện tích là đồi núi ( núi lửa ) - Đồng bằng nhỏ hẹp nằm ở ven biển . II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2.Khí hậu - Khí hậu gió mùa , lượng mưa lớn (1800 mm). - Thay đổi từ Bắc xuống Nam. + Phía Bắc : KH ôn đới + Phía Nam: KH cận nhiệt đới . II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 3. Thủy văn - Sông ngắn dốc - Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo ngư trường lớn . 4. Khoáng sản - Nghèo khoáng sản : chủ yếu than đá , đồng chì các khoáng sản khác không đáng kể . II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Qua vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên em hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế của Nhật Bản ? II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Thuận lợi - Giao lưu hợp tác phát triển KT-XH với các nước . - Đánh bát hải sản ( cá ngừ , cá thu , cá hồi , ) - Xây dựng cảng - Cây trồng phong phú , đa dạng . - Phát triển thủy điện . - Phát triển du lịch , nghỉ dưỡng . Khó khăn II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - Thường xuyên xảy ra thiên tai: động đất , núi lửa , sóng thần . - Giao thông không thuận lợi giữa các vùng - Nghèo khoáng sản III. DÂN CƯ 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15-64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân(triệu người ) 83,0 104,0 126,0 127,7 Năm Nhóm tuổi Nhận xét về sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản và tác động của nó đến sự phát triển KTXH III. DÂN CƯ 1. Dân cư : - Là nước đông dân 127,7 triệu người(2005) - Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang giảm (0,1% năm 2005). - Cơ cấu dân số già thiếu lực lượng lao động bổ sung - Dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và đồng bằng ven biển ToKyO III. DÂN CƯ Mức sống của người dân cao Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới . - Người dân cần cù , thông minh , ham học hỏi , có tinh thần trách nhiệm cao - Chính phủ chú trọng phát triển y tế , giáo dục 2. Xã hội : Đại học TôKyô Nhật có 34 trường đại học trong top 500 ĐH chất lượng hàng đầu thế giới . Một số hình ảnh về giáo dục Nhật Bản Năm 1950-1954 1955-1959 1960-1964 1965-1969 1970-1973 Tăng GDP 18.8 13.1 15.6 13.7 7.8 BẢNG 9.2. TỐC ĐỘ TĂNG GDP TB CỦA NHẬT BẢN Hãy nhận xét tình hình phát triển của kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1950-1973. IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - Sau thế chiến II nền kinh tế suy sụp nghiêm trọng - Từ 1955 – 1973 nền kinh tế phát triển nhanh chóng . - Nguyên nhân : + Chú trọng hiện đại hóa công nghiệp + Tập trung phát triển các ngành then chốt + Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5 BẢNG 9.3. TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN - Gần đây nền kinh tế phát triển chậm lại - Hiện nay, Nhật là cường quốc kinh tế thứ hai thế giới . IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ a. Hoccaido , Xicucư , Kiuxiu , Honsu . b. Hocaido , Honsu , Xicucư , Kiuxiu . c. Hocaido , Xicucư , Honsu , Kiuxiu . d. Honsu , Hocaido , Kiuxiu , Xicucư . Câu 1: Theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, các đảo của Nhật Bản được sắp xếp như sau : Câu 2: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn vì : a. Nằm trong vùng biển ôn đới , khí hậu ấm áp nên sinh vật biển phát triển mạnh . b. Có lãnh hải rộng và đường bờ biển dài . c. Nằm trong vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau . d. Các đảo và quần đảo của Nhật Bản là nơi sinh sống thuận lợi của sinh vật biển . Câu 3: Hướng gió mùa hè của Nhật Bản là : a. Tây Bắc d. Tây Nam c. Đông Bắc b. Đông Nam Câu 4: Động đất thường hay diễn ra trên đất nước Nhật Bản vì : a. Nhật Bản là quốc gia hải đảo nên nền địa chất không ổn định . b. Vận động tân kiến tạo luôn diễn ra mạnh nhất ở vùng biển ven đất liền c. Lãnh thổ Nhật Bản nằm trên vành đai động đất , núi lửa Thái Bình Dương d. Mưa bão đã dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THEO DÕI ! Tạm biệt quý thầy cô và các em học sinh!
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_dan_c.ppt