Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (Bản chuẩn kiến thức)

1. Vị trí địa lí:

Thuận lợi:

- Mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường biển.

Tiền đề để phát triển các ngành kinh tế biển.

 Khó khăn:

 Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai: Động đất, sóng thần, núi lửa.

2. Đặc điểm tự nhiên

Địa hình:

Đặc điểm:

- Chủ yếu là đồi núi, địa hình không ổn định, có nhiều núi lửa.

- Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, lớn nhất là đồng bằng Canto trên đảo Honshu.

- Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh

Thuận lợi: Nhiều cảnh quan đẹp cho phát triển du lịch, đất đai phì nhiêu cho trồng trọt. Xây dựng các hải cảng.

Khó khăn: Thiếu đất canh tác, động đất, núi lửa.

b. Khí hậu:

Đặc điểm:

Khí hậu gió mùa, có sự phân hoá đa dạng theo chiều Bắc – Nam, mưa nhiều.

+ Phía Bắc: Ôn đới gió mùa

+ Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa

Thuận lợi: Tạo cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng

Khó khăn: Thiên tai bão lụt, lạnh giá về mùa đông.

 

ppt30 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Tiết 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH 
PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Bài 9: NHẬT BẢN 
- Diện tích : 378 nghìn Km 2 
- Dân số : 127,7 triệu người 
(2005) 
- Thủ đô : Tô-ki-ô 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
1. Vị trí địa lí : 
Là một quần đảo trong Thái Bình Dương , phía Đông của lục địa Châu Á. 
- Kéo dài từ Bắc xuống Nam theo hướng vòng cung , dài trên 3800 km. 
Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ . 
 Nêu đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản ? 
 Đánh giá tác động của nó đến sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản ? 
1. Vị trí địa lí : 
 Thuận lợi : 
- Mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường biển . 
Tiền đề để phát triển các ngành kinh tế biển . 
 Khó khăn : 
 Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai: Động đất , sóng thần , núi lửa ... 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
Đảo Hokkaido 
Đảo Honshu 
Đảo Kyushu 
Đảo Shikoku 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
 Quan sát lược đồ tự nhiên Nhật Bản , kết hợp nội dung SGK hãy hoàn thành bảng sau : 
Thảo luận nhóm 
Nhân tố 
Đặc điểm 
Thuận lợi và khó khăn 
Địa hình , đất đai 
Khí hậu 
Sông ngòi , dòng biển 
Khoáng sản 
Nhóm 1 và nhóm 3 : Tìm hiểu địa hình , đất đai và khí hậu . 
Nhóm 2 và nhóm 4 : Tìm hiểu về sông ngòi , dòng biển và khoáng sản . 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
2. Đặc điểm tự nhiên 
B ờ biển Kinkasan, Miyagi 
Một dòng sông ở TP Nikko 
Động đất ở Kôbê , 1995 
Đảo Hokkaido 
Địa hình : 
Đặc điểm : 
- Chủ yếu là đồi núi , địa hình không ổn định , có nhiều núi lửa . 
- Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp , lớn nhất là đồng bằng Canto trên đảo Honshu. 
- Bờ biển khúc khuỷu , nhiều vũng vịnh 
Thuận lợi : Nhiều cảnh quan đẹp cho phát triển du lịch , đất đai phì nhiêu cho trồng trọt . Xây dựng các hải cảng . 
Khó khăn : Thiếu đất canh tác , động đất , núi lửa . 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
b. Khí hậu : 
Đặc điểm : 
Khí hậu gió mùa , có sự phân hoá đa dạng theo chiều Bắc – Nam, mưa nhiều . 
+ Phía Bắc : Ôn đới gió mùa 
+ Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa 
Thuận lợi : Tạo cơ cấu cây trồng , vật nuôi đa dạng 
Khó khăn : Thiên tai bão lụt , lạnh giá về mùa đông . 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
c. Sông ngòi , dòng biển 
  Đặc điểm : 
+ Sông ngòi ngắn , dốc 
+ Nơi giao nhau của các dòng biển nóng ( Cưrôsivô ) và lạnh ( ôiasivô ). 
 Thuận lợi : 
+ Sông có giá trị về thuỷ điện . 
+ Tạo nhiều ngư trường lớn với nhiều loại hải sản . Đây là thế mạnh của Nhật Bản . 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
d. Khoáng sản : 
- Nhật Bản nghèo về tài nguyên khoáng sản , chỉ có than đá và đồng có trữ lượng tương đối , các khoáng sản khác trữ lượng không dáng kể . 
Thiếu nguyên liệu cho các ngành công nghiệp 
Đánh giá chung 
 Thiên nhiên Nhật Bản đa dạng , có nhiều cảnh quan đẹp và thế mạnh về kinh tế biển . Tuy nhiên nghèo tài nguyên , nhiều thiên tai như động đất , bão , sóng thần  gây khó khăn cho phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản . 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
II. DÂN CƯ 
N¨m 1950 
N¨m 2005 
Cơ cấu nhóm tuổi Nhật Bản 
 Dựa vào biểu đồ trên và bảng 9.1 SGK, hãy cho biết cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản đang biến động theo xu hướng nào ? 
 Nêu tác động của xu hướng đó đến phát triển kinh tế – xã hội ? 
1950 
1970 
1997 
2005 
2025 
( dự báo ) 
Dưới 15 tuổi (%) 
35,4 
23,9 
15,3 
13,9 
11,7 
từ 15 tuổi – 64 tuổi (%) 
59,6 
69,0 
69,0 
66,9 
60,1 
65 tuổi trở lên (%) 
5,0 
7,1 
15,7 
19,2 
28,2 
số dân ( triệu người ) 
83,0 
104,0 
126,0 
127,7 
117,0 
Năm 
Nhóm tuổi 
II. DÂN CƯ 
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI 
1. Dân cư : 
- Có quy mô dân số lớn ( đứng thư 10 thế giới ). 
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp và đang giảm dần , chỉ còn 0,1% năm 2005. 
- Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn . 
- Mật độ dân số cao (338 người/km 2 , năm 2005), xuất hiện ngày càng nhiều các đô thị lớn . 
 Tác động : Thiếu ngồn lao động , chi phí cho phúc lợi xã hội lớn ( Trả lương hưu , bảo hiểm , chăm sóc người cao tuổi ). 
II. DÂN CƯ 
Các đô thị lớn trên thế giới 
TP. Tokyo 
TP. ÔXACA 
Hirôxima 
Côbê 
2. Đặc điểm con người và xa hội Nhật Bản 
- Người lao động cần cù , sáng tạo , có tinh thần trách nhiệm cao , nhờ đó năng suất lao động cao . 
- Mức sống của người dân cao , tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới . 
- Có 90% dân số là người Nhật nên họ có lòng tự hào dân tộc cao . 
- Là một quốc gia có nhiều nét văn hoá độc đáo trên các lĩnh vực lễ hội , ẩm thực , nghệ thuật , thể thao . 
II. DÂN CƯ 
Dựa vào SGK và hiểu biết của bản thân , em hãy nêu các đặc điểm nổi bật về con người và xã hội Nhật Bản ? 
Nhật Bản rất chú trọng đầu tư cho giáo dục 
Một số hình ảnh về giáo dục Nhật Bản 
Thú chơi sinh vật cảnh của người dân Nhật 
Búp bê trong lễ hộ i Hinamatsuri 
Trà đạo 
Kimono 
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản ( đơn vị : %) 
Giai đoạn 
1950 -1954 
1955 -1959 
1960 -1964 
1965 -1969 
1970 -1973 
Tăng GDP 
18,8 
13,1 
15,6 
13,7 
7,8 
 Dựa vào bảng số liệu trên , hãy nhận xét về tốc độ phát triển của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973? Nguyên nhân của sự tăng trưởng đó ? 
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
1. Giai đoạn 1950 – 1973 
a. Đặc điểm : 
- Nền kinh tế nhanh chóng được khôi phục . 
- Tốc độ tăng trưởng cao . 
b. Nguyên nhân : 
- Chú trọng đầu tư HĐH công nghệ , tăng vốn , áp dụng kỹ thuật mới . 
- Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt , có trọng điểm theo từng giai đoạn . 
- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng . 
Tại sao Nhật Bản lại duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng ? 
- Giải quyết việc làm , tận dụng nguồn lao động và thị trường trong nước . 
- Dễ chuyển giao công nghệ giữa các xí nghiệp . 
- Tận dụng nguồn tài nguyên tại chỗ , tạo sự linh hoạt cho nền kinh tế , giảm phụ thuộc vào bên ngoài . 
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản ( đơn vị : %) 
 Dựa vào bảng số liệu trên , hãy nhận xét về tốc độ phát triển của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2005? 
Năm 
1990 
1995 
1997 
1999 
2001 
2003 
2005 
Tăng GDP 
5,1 
1,5 
1,9 
0,8 
0,4 
2,7 
2,5 
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
2. Tình hình kinh tế từ sau năm 1973 
- Từ 1973 đến 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm do khủng hoảng dầu mỏ . 
- Từ 1986 đến 1990 tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt 5,3% do có sự điều chỉnh chiến lược kinh tế hợp lí . 
- Từ sau 1991 tốc độ tăng chậm lại . 
 Sau năm 1973 mặc dù có những bước thăng trầm nhưng Nhật Bản vẫn là cường quốc kinh tế , KHKT, tài chính thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ . 
Củng cố bài 
Câu 1. Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống sau : 
	1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở .................... 
	2. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hơn  núi lửa đang hoạt động 
 3. Nhật Bản là nước nghèo ..................... 
	4. Số người ... trong xã hội ngày càng tăng 
	5. Người Nhật rất chú trọng cho  
Đông Á 
80 
Khoáng sản 
Già 
Giáo dục 
Củng cố bài 
Câu 2. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là : 
Vừa phát triển công nghiệp , vừa phát triển nông nghiệp 
Vừa phát triển kinh tế trong nước , vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại 
Vừa phát triển các xí nghiệp lớn , vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ , thủ công 
Vừa nhập nguyên liệu , vừa xuất sản phẩm 
C 
DẶN DÒ 
- Các em về xem lại bài 
- Làm các bài tập 1, 2, 3 trong SGK 
- Đọc trước bài Nhật Bản , tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế . 
The end 
Tạm biệt thầy cô và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_dan_c.ppt
Bài giảng liên quan