Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (Bản mới)
TỰ NHIÊN,
DÂN CƯ
VÀ
TÌNH HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ
ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
DÂN CƯ
TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ
Xem đoạn video, hình 9.2, kiến thức sách giáo khoa và hiểu biết hãy hoàn thành yêu cầu sau:
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm và tác động của địa hình, đất đai đến sự phát triển kinh tế.
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm và tác động của khí hậu đến sự phát triển kinh tế.
Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm và tác động của sông ngòi, dòng biển đến sự phát triển kinh tế.
Nhóm 4: Tìm hiểu đặc điểm và tác động của khoáng sản đến sự phát triển kinh tế.
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI KIỂM TRA BÀI CŨ TPPCT: 19 - Diện tích: 378 nghìn km² - Dân sô: 126,4 triệu người ( năm 2013) - Thủ đô: Tokyo Bài 9: NHẬT BẢN Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II. DÂN CƯ III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1.Vị trí địa lý và lãnh thổ 2. Đặc điểm tự nhiên 2. Đặc điểm dân cư 1.Tình hình dân số I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN : 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ Bản đồ các nước trên thế giới Quan sát bản đồ hãy cho biết Nhật Bản nằm ở vị trí nào? Bản đồ các nước trên thế giới TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: Vị trí địa lí và lãnh thổ. Đặc điểm tự nhiên. Thời gian thảo luận: 6 phút Xem đoạn video, hình 9.2, kiến thức sách giáo khoa và hiểu biết hãy hoàn thành yêu cầu sau: Nhóm 1 : Tìm hiểu đặc điểm và tác động của địa hình, đất đai đến sự phát triển kinh tế. Nhóm 2 : Tìm hiểu đặc điểm và tác động của khí hậu đến sự phát triển kinh tế. Nhóm 3 : Tìm hiểu đặc điểm và tác động của sông ngòi, dòng biển đến sự phát triển kinh tế. Nhóm 4 : Tìm hiểu đặc điểm và tác động của khoáng sản đến sự phát triển kinh tế. I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: Hình 9.2. TỰ NHIÊN NHẬT BẢN I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Đặc điểm tự nhiên. - Địa hình, đất đai: TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ Lễ hội trên đỉnh Phú Sĩ I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Đặc điểm tự nhiên. Địa hình, đất đai: TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Đặc điểm tự nhiên. TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ - Địa hình, đất đai: - Khí hậu: I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Đặc điểm tự nhiên. TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ - Địa hình, đất đai: - Khí hậu: I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Đặc điểm tự nhiên. TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ - Địa hình, đất đai: - Khí hậu: - Sông ngòi, dòng biển I . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Đặc điểm tự nhiên. TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ - Địa hình, đất đai: - Khí hậu: - Sông ngòi, dòng biển - Khoáng sản: QUỐC GIA SỐ DÂN 1 TRUNG QUỐC 1.343 2 ẤN ĐỘ 1.205 3 HOA KỲ 313 4 INĐÔNÊXIA 248 5 BRAXIN 199 6 PAKISTAN 190 7 NIGIERIA 170 8 BĂNGLADET 161 9 LIÊN BANG NGA 142 10 NHẬT BẢN 125,9 10 quốc gia đông dân nhất thế giới năm 2012 (triệu người) TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ 1 . Tình hình dân số II. DÂN CƯ : I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: Nhóm tuổi Năm 195 0 1970 1997 2005 2008 2009 2010 2025 (dù b¸o) Dưới 15 tuổi (%) 35,5 23,9 15,3 13,9 13,6 13,5 13,4 11,7 Từ 15 - 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 64,7 64,3 64,1 60,1 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 21,7 22,2 22,5 28,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 127,6 127,5 127,4 117,0 Bảng 9.1. Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: II. DÂN CƯ : 1 . Tình hình dân số Dựa vào bảng 9.1, hãy nhận xét cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản. TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ Nêu ảnh hưởng của xu hướng già hóa dân số đến phát triển kinh tế - xã hội. II. DÂN CƯ : TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ Quan sát hình ảnh sau đây kết hợp với sách giáo khoa hãy cho biết đặc điểm dân cư Nhật Bản. 1 . Tình hình dân số: 2 . Đặc điểm dân cư: I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: vâ sÜ su-m« II. DÂN CƯ : TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ 1 . Tình hình dân số: 2 . Đặc điểm dân cư: I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: II. DÂN CƯ : TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ II. DÂN CƯ : TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973 18.8 13.1 15.6 13.7 7.8 % Hãy nhận xét về tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản giai đoạn trên. II. DÂN CƯ : TiÕt 1: Tù nhiªn, d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản thay đổi như vậy? Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973 18.8 13.1 15.6 13.7 7.8 % Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2013 1.9 % CỦNG CỐ TRÒ CHƠI Ô CHỮ - Có 5 hàng ngang, mỗi hàng ngang có 1 câu hỏi - Có 10 giây để đọc và trả lời câu hỏi - Từ khóa là các từ được tạo ra bởi các chữ cái có ô màu tím. TỪ KHÓA: 8 13 5 8 7 5 1 2 3 4 5 TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 2 3 4 5 C U R O S I V O T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G D Â N S Ố G I À H A I T Ầ N G H O N S U D Â N C Ư Dặn dò Ô chữ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hàng ngang số 1 Tên dòng biển nóng lớn nhất của Nhật Bản là gì? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hàng ngang số 2 Nhật Bản là quần đảo nằm trong đại dương nào? Ô chữ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hàng ngang số 3 Cơ cấu dân số Nhật Bản hiện nay thuộc kiểu nào? Ô chữ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hàng ngang số 4 Đảo nào lớn nhất ở Nhật Bản? Ô chữ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hàng ngang số 5 Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công là cơ cấu kinh tế nào của Nhật Bản? Ô chữ - Chuẩn bị bài mới: Nhật Bản tiết 2 - Học bài, làm bài tập 1,2,3 trang 78 trong vở bài tập Dặn dò,về nhà Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và kính chào tạm biệt ! - Diện tích: 378 nghìn km² - Dân sô: 126,4 triệu người ( năm 2013) - Thủ đô: Tokyo NHẬT BẢN Trong thảm họa động đất sóng thần năm 2011. Một người đàn ông 59 tuổi trong trận chiến cứu nguy cho Nhà máy điện hạt nhân số 1 tại thành phố Fukushima Mang trong mình lượng phóng xạ có thể gây chết người bất cứ lúc nào, ông đã động viên vợ con bằng những dòng e-mail vội vàng: “Em và con hãy tiếp tục sống khỏe nhé, anh sẽ phải vắng nhà một lát. Mọi người ở nhà máy đang chiến đấu”. Ông đã dấn thân mình để mở van nhà máy để xả bớt hơi nước ra khỏi lò . Ông đã bị phơi nhiễm phóng xạ ở mức nguy hiểm và hy sinh ngay sau đó. Đây cũng là tinh thần kiên cường, trách nhiệm cao trong công việc của người dan Nhật BẢN Một em bé nhận túi lương khô của em, khom người cảm ơn. Em tưởng nó sẽ ăn ngấu nghiến ngay lúc đó nhưng không phải, nó ôm bao lương khô đi thẳng lên chỗ những người đang phát thực phẩm và để bao lương khô vào thùng thực phẩm đang phân phát rồi lại quay lại xếp hàng. Ngạc nhiên vô cùng, em hỏi nó tại sao con không ăn mà lại đem bỏ vào đó. Nỏ trả lời: "Bởi vì còn có nhiều người chắc đói hơn con. Bỏ vào đó để các cô chú phát chung cho công bằng chú ạ
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_dan_c.ppt
điều kiện tự nhiên mới nhất của nhật bản.wmv
giao an dia moi11.doc