Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Bản chuẩn kiến thức)
ý nghĩa :
+ Kinh tế: cung cấp gỗ, dược phẩm, du lịch sinh thái
+ Môi trường: điều hoà khí hậu, chống xói mòn đất, tăng lượng nước ngầm, hạn chế lũ lụt.
a, Tài nguyên rừng:
- Sự suy giảm và hiện trạng:
+ Từ 1943 – 1983: tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, độ che phủ đều giảm .
+ Từ 1983 tới 2005: rừng nước ta đang được phục hồi
+ Chất lượng rừng bị suy giảm
- Nguyên nhân:
? Nêu nguyên nhân làm diện tích và chất lượng rừng suy giảm?
Giải pháp:
+ Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
+ Đưa ra quy định về nguyên tắc quản lý, sử dụng và bảo về đối với các loại rừng: Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
+ Ban hành luật bảo vệ rừng
+ Giáo dục ý thức cho mọi tầng lớp nhân dân.
Quan sát hình ả nh dưới đây em liên hệ tới sự việc môi trường gì vừa xảy ra và làm nóng dư luận nước ta ? Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên thên nhiên Tài nguyên sinh vật Tài nguyên rừng Đa dạng sinh học Tài nguyên đ ất Tài nguyên nước Tài nguyên khoáng sản Tài nguyên du lịch Tài nguyên biển , khí hậu Sơ đ ồ tài nguyên thiên nhiên 1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật a. Tài nguyên rừng Em hãy nêu ý nghĩa về kinh tế và môi trường của tài nguyên rừng ? - ý nghĩa : + Kinh tế : cung cấp gỗ , dược phẩm , du lịch sinh thái + Môi trường : đ iều hoà khí hậu , chống xói mòn đ ất , tăng lượng nước ngầm , hạn chế lũ lụt ... Vườn QG U Minh thượng Rừng thông Đà Lạt a. Tài nguyên rừng: Quan sát bảng 14.1, hãy : Nhận xét về biến đ ộng diện tích rừng qua các giai đoạn 1943 – 1983 và 1983 – 2005. Vì sao có sự biến đ ộng đ ó? Năm Tổng diện tích có rừng ( triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha) Diện tích rừng trồng ( triệu ha) Độ che phủ (%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 a, Tài nguyên rừng : - Sự suy giảm và hiện trạng: + Từ 1943 – 1983: tổng diện tích rừng , rừng tự nhiên , độ che phủ đ ều giảm . + Từ 1983 tới 2005: rừng nước ta đ ang đư ợc phục hồi + Chất lượng rừng bị suy giảm - Nguyên nhân: ? Nêu nguyên nhân làm diện tích và chất lượng rừng suy giảm ? Hố bom Mĩ dải chất đ ộc Đ iôxin Đ ốt nương làm rẫy Khai thác rừng trái phép Nguyên nhân: + Do chiến tranh , do đ ốt nương làm rẫy , cháy rừng. + Do khai thác không hợp lí và trái phép Đ ọc SGK mục 1.a, kết hợp hiểu biết của bản thân , hãy : + Nêu những hậu qu ả của việc suy giảm TN rừng ? + Cho biết những quy đ ịnh của nh à nước về bảo vệ và phát triển vốn rừng ? + Mỗi cá nhân , em có suy nghĩ và cần làm gì để bảo vệ TN rừng ? ? Nêu hậu qu ả của việc mất rừng ? - Hậu qu ả của việc mất rừng + Sạt lở đ ất + Suy giảm đa dạng sinh học + Gây ra lũ quét ở vùng núi Khối băng cực Bắc đ ang tan + Lũ lụt ở đ ồng bằng + Làm nhiệt độ trái đ ất nóng lên băng tan nước biển dâng đ ồng bằng bị ngập .... ? Giải pháp nào để khắc phục sự suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta? Giải pháp: + Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc. + Đưa ra quy định về nguyên tắc quản lý, sử dụng và bảo về đối với các loại rừng: Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất. + Ban hành luật bảo vệ rừng + Giáo dục ý thức cho mọi tầng lớp nhân dân. Suy giảm tài nguyên rừng Nguyên nhân : - Do chiến tranh - Do cháy rừng - Do khai thác trái phép , không hợp lí - Do chuyển mục đ ích Hiện trạng: - Diện tích và chất lượng rừng bị suy giảm Hậu qu ả: - Suy giảm đa dạng sinh vật - Sạt lở đ ất , gây lũ quét ở MN và lũ lụt ở đb - Gây hiệu ứng nh à kính Giải pháp : - Đ ối với rừng phòng hộ :... - Đ ối với rừng đ ặc dụng :... - Đ ối với rừng sản xuất :.... ? Em suy nghĩ gì về bức ảnh này? Tê giác một sừng không còn tồn tại ở Việt Nam b. Đa dạng sinh vật * Khái niệm về đa dạng sinh học : Đa dạng sinh học là sự phong phú , muôn hình , muôn vẻ của các loài sinh vật gồm toàn bộ các gen , loài , hệ sinh thái . Rừng Nam Cỏt Tiờn Hệ đ ộng vật VN cũng rất đa dạng, Cá cóc Tam Đảo Rùa vàng Vích Sao La Thỏ vằn Mang Trường sơn Mang lớn Số lượng loài Thực vật Thú Chim Bò sát lưỡng cư Cá Nước ngọt Nước mặn SL loài đã biết 14500 300 830 400 550 2000 SL loài bị mất dần 500 96 57 62 90 Trong đ ó , SL loài có nguy cơ tuyệt chủng 100 62 29 - - ? Dựa vào bảng số liệu, rút ra nhận xét về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam? - Hiện trạng: Thành phần loài đa dạng nhưng đang giảm sút. Một số loài đ ộng vật và thực vật có nguy cơ tuyệt chủng tại Việt Nam Voọc mũi hếch (150) Voọc quần đ ùi trắng (250) Voọc đ ầu vàng (65) Lan cẩm báo tím – loài lan hiếm , có ở Việt Nam ( Lâm Đ ồng ) ? Nguyên nhân nào làm suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta ? Nh à nước đã có những biện pháp gì để bảo vệ đa dạng TN sinh học ? - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học : - Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên . - Ban hành “ Sách đ ỏ Việt Nam ”. - Quy đ ịnh khai thác . - Nguyên nhân : + Do khai thác quá mức, diện tích rừng bị thu hẹp. + ý thức con người chưa cao, kỹ thuật lạc hậu 2. Sử dụng bảo vệ tài nguyên đ ất : a. Hiện trạng sử dụng tài nguyên đ ất : ? . Dựa vào biểu đ ồ hãy nhận xét về tỷ trọng đ ất nông nghiệp và đ ất thoái hoá của nước ta ? - Diện tích đ ất thoái hoá còn kh á lớn , nhiều loại đ ất cần cải tạo. - Đ ất nông nghiệp chiếm tỉ lệ thấp (28.4%) Bình quân đ ất NN/ người thấp (0,1ha/người). Vùng đ ất thoái hoá ? Nguyên nhân nào dẫn tới suy thoái tài nguyên đất? Nguyên nhân: -Canh tác chưa hợp lý, mất rừng Đất nhiễm phèn, mặn Hiện tượng đá ong hóa b. Các biện pháp bảo vệ vào cải tạo đ ất ? Hãy nêu các biện pháp bảo vệ đ ất đ ồi núi và cải tạo đ ất đ ồng bằng ? Đ ất đ ồi núi : + Làm thủy lợi + XD mô hình nông – lâm kết hợp + Bảo vệ rừng, cải tạo đ ất hoang , tổ chức đ ịnh canh , đ ịnh cư. Đ ất đ ồng bằng : + Quán lý chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng dt đất nông nghiệp. + Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất + Chống ô nhiễm đất. 3. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác Thảo luận nhóm Nhóm 1, 3: Tìm hiểu tài nguyên nước và khoáng sản Nhóm 2,4: Tìm hiểu tài nguyên du lịch và khí hậu Các nhóm thảo luận và hoàn thành Phiếu học tập sau: TN thiên nhiên Tài nguyên nước Tài nguyên khoáng sản Tài nguyên du lịch TN biển , khí hậu - Tình hình sử dụng - Các biện pháp bảo vệ và cải tạo TN thiên nhiên Tài nguyên nước Tài nguyên khoáng sản Tài nguyên du lịch TN biển , khí hậu - Tình hình sử dụng - Các biện pháp bảo vệ và cải tạo Chưa hợp lý Thiếu nước vào mùa khô, lụt vào mùa mưa ô nhiễm MT nước Sử dụng hợp lý, tiết kiệm Chống ô nhiễm MT nước Nhiều, phân tán, lãng phí TN Ô nhiễm MT - Quản Lý khai thác, xử lý vi phạm - Ô nhiễm MT, cảnh quan suy thoái Bảo tồn, tôn tạo giá trị du lịch Phát triển du lịch sinh thái - Khai thác bừa bãi, ô nhiễm MT - Khai thác và sử dụng hợp lý. Bài tập củng cố Xác đ ịnh các câu đ úng , sai : 1. Đ ến nay, 70% diện tích rừng nước ta là rừng nghèo và rừng mới phục hồi . 2. Theo quy hoạch, vùng núi dốc phải nâng độ che phủ khoảng 45 – 50%. 3. Làm thu hẹp diện tích rừng , làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái , thành phần loài và nguồn gen , chủ yếu là do sự khai thác bừa bãi và phá rừng . 4. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước chủ yếu trên trên diện rộng hiện nay của nước ta là nước thải công nghiêp và đô thị . Chúc các thầy giáo , cô giáo mạnh khoẻ , chúc các em học sinh học tốt ! Cám ơn sự hợp tác của tập thể lớp 12A6!
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_14_su_dung_va_bao_ve_tai_nguyen.ppt



