Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta (Bản đẹp)
a.Dân số
*Số dân: 2013 là 90 triệu người, thứ 14 TG, thứ 8 châu Á, thứ 3 ĐNA. Diên tích đứng thứ 65 trên thế giới.
-Ngoài ra có 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài.
=> Dân số đông
* Tác động:
-Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế:
-Là một trở ngại lớn cho phát triển KT-XH:
-Tuyệt đại bộ phận người Việt đều hướng về tổ quốc & đang góp công sức cho XD, pt KT-XH ở quê hương
b.Thành phần dân tộc
-Có 54 DT=>nhiều thành phần DT
-DT Việt(kinh) chiếm 86,2%DS
-Các DT khác: 13,8%DS
*Tác động đến sự phát triển KT
-Các DT luôn đoàn kết tạo nên
sức mạnh phát triển KT, Xd
đất nước.
-Có truyền thống VH, SX,
phong tục tập quán khác nhau
tạo nên sự đa dạng và phong phú bản sắc DT.
-Khó khăn:Sự chênh lệch về pt KT-XH giữa các vùng.
ồ dân số nước ta qua các năm trong Át lát trang 15 +16 , sự hiểu biết : chứng minh DS nước ta đông , nhiều thành phần . Phân tích tác động của quy mô dân số đến sự phát triển kinh tế-xã hội ? MỘT SỐ QUỐC GIA CÓ DÂN SỐ ĐÔNG TRÊN THẾ GIỚI Năm-2013 Stt Quèc gia D©n sè ( TriÖu ngêi ) Ch©u lôc 1 Trung Quèc 1349 AÁ 2 Ấn Độ 1220 AÁ 3 Hoa Kỳ 316 MỸ 4 In®«nªxia 251 AÁ 5 Braxin 201 Mü-Latinh 6 Pakistan 193 AÁ 7 Nigiªria 174 Phi 8 Bănglađét 163 AÁ 9 LB Nga 142 ¢u 10 NhËt B¶n 127 AÁ 11 Mªhic « 116 Mü-Latinh 12 Philippin 105 AÁ 13 Etiôpia 93 Phi 14 ViÖt Nam 90 AÁ a.Dân số * Số dân : 2013 là 90 triệu người , thứ 14 TG, thứ 8 châu Á, thứ 3 ĐNA. Diên tích đứng thứ 65 trên thế giới . - Ngoài ra có 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài . => Dân số đông * Tác động : - Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế : - Là một trở ngại lớn cho phát triển KT-XH: - Tuyệt đại bộ phận người Việt đều hướng về tổ quốc & đang góp công sức cho XD, pt KT-XH ở quê hương nguồn lao động đông dồi dào , thị trường tiêu thụ rộng lớn khó nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân , giải quyết việc làm . BIỂU ĐỒ CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM (THEO NGÔN NGỮ) 86,2 b.Thành phần dân tộc - Có 54 DT=> nhiều thành phần DT -DT Việt(kinh ) chiếm 86,2%DS - Các DT khác : 13,8%DS * Tác động đến sự phát triển KT - Các DT luôn đoàn kết tạo nên sức mạnh phát triển KT, Xd đất nước . - Có truyền thống VH, SX, phong tục tập quán khác nhau tạo nên sự đa dạng và phong phú bản sắc DT. - Khó khăn:Sự chênh lệch về pt KT-XH giữa các vùng . MỘT SỐ DÂN TỘC Ở NƯỚC TA Tày Thái Mường Khơ me Brâu Ơ đu ĐÌNH-CHÙA HÁT THEN ĐÁNH CỒNG CHIÊNG ĐUA GHE NGO MỘT SỐ TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA Ở NƯỚC TA 2.Dân số còn tăng nhanh , cơ cấu DS trẻ NHÓM 1+ 3: Dựa vào SGK kiến thức đã học và 2 biểu đồ , hãy rút ra nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số - số dân tăng thêm từ 1921 - 2010? Giải thích nguyên nhân ? Phân tích hậu quả của tình hình tăng dân số hiện nay của nước ta . (3 phút ) Bi ểu đồ dân số Việt Nam thời kì 1921 - 2010 15.5 18.8 27.5 30.2 52.4 64.4 76.6 86.2 86.9 0 20 40 60 80 100 1921 1936 1956 1960 1979 1989 1999 2007 2010 i Năm 1.86 0.69 1.39 1.09 3.06 0.5 1.1 3.93 2.93 3.24 3,0 2.16 2.1 1.7 1.32 1.32 1.1 0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 % T ỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn Năm 1921-26 1926-31 1931-36 1936-39 1939-43 1943-51 1951-54 1965-70 1960-65 1954-60 1970-76 1976-79 1979-89 1989-99 1999-02 2020-05 2005-10 Triệu người 1970 41,0 2005 83,1 NHÓM 2 + 4 : Dựa vào SGK, kiến thức và bảng số liệu , hãy rút ra đặc điểm cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi của nước ta và cho biết cơ cấu dân số này có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế-xã hội nước ta ? (3 phút ) Độ tuổi 1999 2007 2013 Từ 0 đến 14 tuổi 33,5 25,5 21,1 Từ 15- 59 tuổi 58,4 65,0 68,9 Từ 60 trở lên 8,1 9,5 10 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta(ĐV : %) Bi ểu đồ dân số Việt Nam thời kì 1921 - 2010 15.5 18.8 27.5 30.2 52.4 64.4 76.6 86.2 86.9 0 20 40 60 80 100 1921 1936 1956 1960 1979 1989 1999 2007 2010 Tri ệu người Năm 1.86 0.69 1.39 1.09 3.06 0.5 1.1 3.93 2.93 3.24 3,0 2.16 2.1 1.7 1.32 1.32 1.1 0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 % T ỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn 1921-26 1926-31 1931-36 1936-39 1939-43 1943-51 1951-54 1965-70 1960-65 1954-60 1970-76 1976-79 1989-99 2020-05 2005-10 1979-89 1999-02 Năm - Điều kiện sống được nâng cao . -Y tế phát triển nên tỉ lệ tử giảm nhanh . - Quan niệm lạc hậu . - Quy mô dân số đông,số người trong độ tuổi sinh đẻ cao 1970 41,0 39 năm 35 năm 2005 83,1 29 năm 2.Dân số còn tăng nhanh , cơ cấu DS trẻ a.Dân số tăng nhanh -DS tăng nhanh đăc biệt vào cuối TK XX đã dẫn đến bùng nổ DS, mỗi năm vẫn tăng hơn 1triệu người - Dân số nước ta tăng nhanh nhưng không đều , giữa các thời kì , giữa các vùng ..... - Tỉ lệ gia tăng DS hiện nay có giảm , nhưng giảm chậm và còn cao hơn mức trung bình của thế giới Từ năm 1921 đến 2010 tỉ lệ tăng dân số TB giảm 0,76% => DS nước ta tăng nhanh. Thời gian DS tăng gấp đôi ngày càng giảm sút:1921đến 1960 (39 năm ); 1960 đến 1989(29 năm ); 1970 -2005 (35 năm ) Tỉ lệ tăng DS trung bình 1921-1954: tỉ lệ tăng DS thấp . 1954-1989 luôn trên 2,1%; 1989-2010: tỉ lệ tăng DS trung bình thấp 1,4% SỨC ÉP DÂN SỐ TÀI NGUYÊN-MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ CHẤT LƯỢNG CuỘC SỐNG - Tài nguyên khai thác quá mức . Ô nhiễm môi trường sống . - Vấn đề không gian cư trú . - Không đảm bảo sự phát triển bền vững - Tốc độ tăng trưởng KTchậm - Mất cân đối cung và cầu .. - Cơ cấu KT chuyển dịch chậm . GDP/ người thấp , tăng chậm ... - Thiếu lương thực , thực phẩm . - Tỉ lệ nghèo cao . - GD, Y tế , VH .. khó đáp ứng . - Thiếu việc làm , thất nghiệp Độ tuổi 1999 2007 2013 Từ 0 đến 14 tuổi 33,5% 25,5% 21,1% Từ 15 đến 59 tuổi 58,4% 65,0% 68,9% Từ 60 trở lên 8,1% 9,5% 10,0 % b.Cơ cấu dân số * Đang chuyển từ cơ cấu dân số trẻ sang già: - Số người dưới độ tuổi lao động còn nhiều -Số người trong độ tuổi lao động và ngoài tuổi LĐ tăng . *Dân số trẻ có thuận lợi và khó khăn - Nguồn LĐ dự trữ và bổ sung dồi dào - Dân số trẻ nên khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh . - Gánh nặng phụ thuộc lớn.Khó khăn nâng cao mức sống , về ytế , giáo dục việc làm . * Dân số đang già có thuận lợi - Gánh nặng phụ thuộc giảm ssoos người trong độ tuổi LĐ tăng -KK: trong khi kinh tế chưa phát triển thì vấn đề giải quyết VL, chăm sóc người già ... 3. Ph©n bè d©n c Tính MDDS trung bình của nước ta năm 2013? Mật độ dân số 2013 là 272 người/km 2 Mật độ dân số thế giới là 48 người/km 2 Dựa vào các bảng số liệu-Sgk-bản đồ phân bố dân cư-Átlát ĐLVN phân tích sự phân bố dân cư của nước ta ?(sự phân bố , hậu quả nguyên nhân ) 2009 29,6 70,4 Giữa ĐB với trung du , miền núi -ĐB :1/4DT,chiếm khoảng 75% DS, MĐDS cao . -TD-MN: 3/4DT , khoảng 25% DS, MĐDS thấp - Trên cùng một dạng địa hình , cùng một vùng Giữa Thành thị và nông thôn Thành thị : DS chiếm tỉ lệ thấp 29,6% (2009). Nông thôn : DS tập trung đông , 70,4% (2009) - Tỉ trọng dân thành thị ngày càng tăng , nhưng còn thấp Nguyên nhân - Điều kiện tự nhiên . - Điều kiện kinh tế - Lịch sử khai thác lãnh thổ Nguyên nhân : - Nước ta có truyền thống là nghề lúa nước - Phương tiện SX lạc hậu .. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ - Sử dụng LĐ không hợp lí,lãng phí . Khó khăn cho việc khai thác TNTN. Khó khăn cho quá trình CNH-HĐH-ĐTH HẬU QUẢ ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc Phân bố dân cư chưa hợp lí 3.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG Kiềm chế tốc độ tăng DS ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc Phân bố dân cư chưa hợp lí 4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG Kiềm chế tốc độ tăng DS Xuất khẩu Lao động Phân bố lại dân cư giữa các vùng Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc Phân bố dân cư chưa hợp lí 4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG Kiềm chế tốc độ tăng DS Xuất khẩu Lao động Phân bố lại dân cư giữa các vùng Chuyển dịch cơ cấu DS nông thôn & thành thị Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để đáp ứng xu thế chuyển dịch , đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc Phân bố dân cư chưa hợp lí 4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG Kiềm chế tốc độ tăng DS Xuất khẩu Lao động Phân bố lại dân cư giữa các vùng Chuyển dịch cơ cấu DS nông thôn & thành thị Phát triển CN ở miền núi & nông thôn Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn LĐ của đất nướcc . Bạn hãy liên hệ vấn đề dân số của Hải Phòng . 1172.1 1292.3 1575.5 1762.9 1841.7 1.58 1.56 1.07 1.04 0.81 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 1985 1990 2000 2005 2009 Năm Nghìn người 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 % Tỉ lệ gia tăng dân số Dân số Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hải Phòng Giai đoạn 1985 - 2009 Vấn đề dân số của Hải Phòng - Là TP đông dân năm 2009 hơn 1,8triệu người , đứng thứ 7 trong 63 tỉnh , TP, thứ 2 ở vùng ĐBSH - Tỉ lệ gia tăng DS đã giảm nhiều , nhưng số dân vẫn tăng nhanh Các chỉ tiêu Cả nước Hải Phòng Tỉ lệ giới tính khi sinh 110,6 nam/100 nữ 118,2 nam/100nữ Theo độ tuổi : - Dưới tuổi LĐ - Trong tuổi LĐ - Trên tuổi LĐ 100% 25.0% 66,0% 9,0% 100% 22,5% 64,6% 12,9% TỈ LỆ GIỚI TÍNH VÀ CƠ CẤU ĐỘ TUỔI CỦA CẢ NƯỚC VÀ HẢI PHÒNG * Cơ cấu DS theo giới tính : -So với cả thì cao hơn . So với các tỉnh ở ĐBSH thì HP có cơ cấu giới tính chênh lệch ít * Cơ cấu theo độ tuổi : Xu thế già hóa DS được thể hiên rõ * Cơ cấu DS theo thành thị nông thôn : Tỉ lệ dân thành thị khá cao so với cả nước : 2010 chiếm 46,23% * Phân bố dân cư : Mật độ DS cao(20010 là 1223 ng/km 2 ), không đều . CỦNG CỐ 1. X ây dựng sơ đồ nội dung bài học 2. Bạn nà có ý kiến gì về bài học hôm nay? Xin ch©n thµnh c¶m ¬n! ThÇy c« vµ c¸c em häc sinh
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.ppt