Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta (Bản hay)
Đông dân:
Dẫn chứng Việt Nam là nước đông dân?
Việt Nam có 85,7 triệu người năm 2009
Đứng thứ 3 ở ĐNA và thứ 13 trên thế giới
Thuận lợi:
Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
Khó khăn:
Phát triển kinh tế, giải quyết việc làm
Đặc điểm:
+ 54 dân tộc
+ Người Kinh chiếm 86,2%, còn lại là các dân tộc khác.
đ ịa lí dân cư Tiết 14- bài 16 Đ ặc đ iểm dân số và phân bố dân cư nước ta Quan sát các hình ả nh sau đây Qua những hình ả nh trên , em hãy cho biết dân số Việt Nam có những đ ặc đ iểm nào ? 1. Đô ng dân , nhiều thành phần dân tộc a. Đô ng dân : Dẫn chứng Việt Nam là nước đô ng dân ? - Việt Nam có 85,7 triệu người năm 2009 - Đ ứng thứ 3 ở ĐNA và thứ 13 trên thế giới > Thuận lợi : Nguồn lao đ ộng dồi dào , thị trường tiêu thụ rộng > Khó khăn : Phát triển kinh tế , giải quyết việc làm Bảng cỏc quốc gia đụng dõn nhất thế giới ( 2009) Stt Quốc gia Dân số ( Triệu người ) Châu lục - Khu vực 1 Trung Quốc 1338 Châu á 2 Ấn Độ 1156 Châu á Á 3 Hoa Kỳ 307 Bắc mĩ ) 4 Inđônêxia 240 đ ô ng nam áÁ 5 Braxin 190 Mỹ-Latinh 6 Pakistan 174 Châu áÁ 7 Bănglađét 156 Châu áÁ 8 Nigiêria 144 Châu Phi 9 LB Nga 140 Châu Âu 10 Nhật Bản 127 Châu áÁ 11 Mêhic ô 106,5 Mỹ-Latinh 12 Philippin 91 đ ô ng nam á Á 13 Việt Nam 85,7 đ ô ng nam áÁ b. Thành phần dân tộc . Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Kể tên một số dân tộc mà em biết ? Thành phần dân số theo dân tộc của nước ta thế nào ? - Đ ặc đ iểm : + 54 dân tộc + Người Kinh chiếm 86,2%, còn lại là các dân tộc khác .. b. Thành phần dân tộc : BIỂU ĐỒ TỈ LỆ THÀNH PHẦN DÂN TỘC VIỆT NAM - 2006 86,2% 13,8% Dõn tộc Kinh Cỏc dõn tộc khỏc 2 dân tộc thiểu số ít người nhất B râu Ơ đu Múa sạp ĐÁNH CỒNG CHIấNG ĐèNH-CHÙA Một số dân tộc thiểu số ở Yên bái Dân tộc Tày Dân tộc Dao Dân tộc H Mông Dân tộc Nùng Người Việt buôn bán tại Nga Buổi diễn nghệ thuật của người Việt tại Hàn quốc 2. Dân số còn tăng nhanh , cơ cấu dân số trẻ . a. Gia tăng dân số : Dựa vào biểu đ ồ trên , em hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số nước ta qua các giai đoạn? 2. Dõn số cũn tăng nhanh , cơ cấu dõn s ố trẻ - Tỉ lệ gia tăng dân số qua các giai đoạn không ổn đ ịnh ( không đ ều ) - Hiện nay đã giảm nhưng còn chậm (1,2 % - 2009) a. Gia tăng dõn số b, Cơ cấu dân số trẻ Dựa bảng trên em hãy nêu đ ặc đ iểm và xu hướng biến đ ổi cơ cấu dân số nước ta thời gian gần đây? Bảng 16.1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005( đơn vị %). Năm Độ tuổi 1999 2005 Từ 0 đến 14 tuổi 33,5 27,0 Từ 15 đến 59 tuổi 58,4 64,0 Từ 60 tuổi trở lờn 8,1 9,0 b. Cơ cấu dõn số trẻ Bảng 16.1:Cơ cấu dõn số theo nhúm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005(đơn vị : %) Năm Độ tuổi 1999 2005 Từ 0 đến 14 tuổi 33,5 27,0 Từ 15 đến 59 tuổi 58,4 64,0 Từ 60 tuổi trở lờn 8,1 9,0 Thuận lợi : - Cơ cấu dân số nước ta trẻ , đ ang có xu hướng gi à hóa . Nguồn lao đ ộng sáng tạo, năng đ ộng .. - Khó khăn : Giải quyết việc làm 3. Phõn bố dõn cư ch ưa hợp lớ : Quan sỏt hỡnh 16.2 và hỡnh ảnh . Em hóy rỳt ra nhận xột sự phõn bố dõn cư nước ta ? Mật độ dõn số tb 254 người /km 2 (2006). Tuy nhiờn phõn bố khụng đều giữa cỏc vựng . a. Giữa đồng bằng với trung du , miền nỳi 3. Phõn bố dõn cư ch ưa hợp lớ : a. Giữa đồng bằng với trung du , miền nỳi 3. Phõn bố dõn cư ch ưa hợp lớ : - Đồng bằng tập trung 75 % dân số , Trung du , miền núi chỉ có 25 % dân số . Bảng 16.2. Mật độ dân số một số vùng nước ta , năm 2006 ( đơn vị : Người / km2) Vùng Mật độ dân số Đ ồng bằng sông Hồng 1225 Đô ng Bắc 148 Tây Bắc 69 Bắc Trung Bộ 207 Duyên hải Nam Trung Bộ 200 Tây Nguyên 89 Đô ng Nam Bộ 551 Đ ồng bằng sông Cửu Long 429 Từ bảng 16.2, hãy so sánh và nhận xét về mật độ dân số giữa các vùng ? 1225 551 429 89 69 a. Giữa đồng bằng với trung du , miền nỳi 3. Phõn bố dõn cư ch ưa hợp lớ : - Đồng bằng tập trung 75 % dân số . Trung du , miền núi chỉ có 25 % dân số . Dân đô ng , mật độ cao ở ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL Dân thưa thớt , mật độ thấp ở Tây Bắc, Tây nguyên . Tại sao Tây Bắc, Đô ng Bắc là những vùng có tài nguyên phong phú nhưng dân cư lại thưa thớt hơn ? - Đ iều này đã ả nh hưởng nh ư thế nào đ ến sự phát triển kinh tế xã hội ? Chủ yếu dân số nước ta ở nông thôn , thành thị chiếm tỉ lệ nhỏ . Dân số thành thị và nông thôn đ ang có sự biến đ ổi : giảm tỉ lệ dân nông thôn , tăng tỉ lệ dân thành thị . b. Giữa thành thị với nụng thụn Nhận xét sự thay đ ổi tỉ trọng dân số nông thôn và thành thị ? Bảng 16.3. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( đơn vị :%) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2003 25,8 74,2 2005 26,9 73,1 2009 29,6 70,4 4.Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu qu ả nguồn lao đ ộng của nước ta . - Có 5 chiến lược Củng cố hoàn thành sơ đ ồ sau đ ặc đ iểm dân số và phân bố dân cư nước ta Chiến lược phát triển dân số và sử dụng có hiệu qu ả Nguồn lao đ ộng và tài nguyên nước ta Dân số còn tăng nhanh , cơ cấu dân số trẻ Đô ng dân , có nhiều thành phần dân tộc Phân bố dân cư chưa hợp lí Kiềm chế tốc độ tăng dân số Xuất khẩu lao đ ộng Phát triển CN ở Miền núi & Nông thôn Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị Phân bố lại dân cư giữa các vùng Gắn đ ặc đ iểm dân số và phân bố dân cư với các chiến lược phát triển dân số tương ứng trong các ô của sơ đ ồ dưới đây. Củng cố Trắc nghiệm 1 . Bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra với tốc độ và qui mô: A, Khắp các nơi B, đ ồng đ ều ở các thành phần dân tộc C, Khác nhau giưa các giai đoạn, các vùng và dân tộc D, Nh ư nhau ở các giai đoạn, các vùng và dân tộc . 2, Phân bố dân cư nước ta có đ ặc đ iểm : A, Chờnh lệch giữa cỏc vựng B, Chờnh lệch giữa thành thị và nụng thụn C, Chờnh lệch trong nội bộ một vựng D, Tất cả đều đỳng . 3, Vựng cú mật độ dõn số cao nhất nước ta là : A, Đồng bằng sụng Cửu Long B, Nam Trung Bộ C, Đồng bằng sụng Hồng D, Đụng Nam Bộ
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.ppt