Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta (Bản mới)
Dân đông:
-Số dân nước ta là 84156 nghìn người (2006)
-Đứng thứ 3 Đông Nam Á và thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
Dân số còn tăng nhanh
Dân số tăng nhanh (bùng nổ dân số) vào nửa cuối TK XX
Tuy nhiên có sự khác nhau giữa các giai đoạn,các vùng, các dân tộc và tốc độ gia tăng dân số đã giảm nhưng còn chậm (1,2% - 2009)
Trung bình tăng 1 triệu người/năm
Cơ cấu dân số trẻ:
Dân số nước ta thuộc vào loại trẻ, song đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi và có xu hướng già hóa.
Tuy nhiên tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động vẫn còn cao( Trong độ tuổi lao động: 64% năm 2005)
Kính chào quý Thầy, cơ cùng các em ! Bài 16 ĐẶC ĐIỂM D ÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA ĐỊA LÍ DÂN CƯ 27% 64% 9% Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2005 (ĐVT: %) Từ 0 đến 14 tuổi Từ 15 đến 59 tuổi Từ 60 tuổi trở lên CHÚ THÍCH 0 1 2 3 4 21-26 1.86 36- 39 31- 36 39- 43 43- 51 51- 54 54- 60 60- 65 65- 70 70- 76 76- 79 79- 89 89- 99 99- 02 02- 05 26- 31 0.69 1.39 % năm 1.09 3.06 0.5 1.32 1.32 1.7 2.1 2.16 3.0 3.24 2.93 1.1 3.93 Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn Qua những hình ảnh trên , dân số Việt Nam cĩ những đặc điểm nào ? 1. Đặc điểm dân số : Stt Quốc gia Dân số ( Triệu người ) Châu lục 1 Trung Quốc 1318 Ch.Á 2 Ấn Độ 1132 Ch.Á 3 Hoa Kỳ 302 Ch. MỸ 4 Inđơnêxia 232 CHÂU Á 5 Braxin 189 Mỹ-Latinh 6 Pakistan 169 CHÂU Á 7 Bănglađét 149 CHÂU Á 8 LB Nga 144 CHÂU Âu 9 Nigiêria 142 CHÂU Phi 10 Nhật Bản 128 CHÂU Á 11 Mêhicơ 106,5 Mỹ-Latinh 12 Philippin 88,7 CHÂU Á 13 Việt Nam 85,1 CHÂU Á MỘT SỐ QUỐC GIA CĨ DÂN SỐ ĐƠNG TRÊN THẾ GIỚI-2007 * Dựa vào bảng số liệu , nhận xét quy mơ dân số nước ta ? Năm 2006, dân số Việt Nam : 84 156 nghìn người Thứ tự Các nước Dân số ( triệu người ) Châu lục 1 In đô nê xia 221,9 Châu Á 2 Phi líp Pin 84,8 Châu Á 3 Việt Nam 83,3 Châu Á So với các nước Đông Nam Á Nă m 2005 a. Dân đông : - Số dân nước ta là 84156 nghìn người (2006) - Đứng thứ 3 Đông Nam Á và thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ => Như vậy nước ta thuộc loại đông dân và có thứ hạng cao , trong khi diện tích lãnh thổ nước ta thuộc loại trung bình . 0 1 2 3 4 21-26 1.86 36- 39 31- 36 39- 43 43- 51 51- 54 54- 60 60- 65 65- 70 70- 76 76- 79 79- 89 89- 99 99- 02 02- 05 26- 31 0.69 1.39 % năm 1.09 3.06 0.5 1.32 1.32 1.7 2.1 2.16 3.0 3.24 2.93 1.1 3.93 Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn 1% <3% <2% BIỂU ĐỒ DÂN SỐ VIỆT NAM (1921-2007) Triệu người Năm b. Dân số cịn tăng nhanh Dân số tăng nhanh ( bùng nổ dân số ) vào nửa cuối TK XX Tuy nhiên cĩ sự khác nhau giữa các giai đoạn,các vùng , các dân tộc và tốc độ gia tăng dân số đã giảm nhưng cịn chậm (1,2% - 2009) Trung bình tăng 1 triệu người/năm (1999) (2005) * Dựa vào 2 biểu đồ , hãy nhận xét cơ cấu dân số theo nhĩm tuổi từ 1999-2005 và em rút ra những nhận định gì về cơ cấu dân số của nước ta ? Biểu đồ cơ cấu dân số theo nhĩm tuổi ở nước ta, năm 1999 và năm 2005. c. Cơ cấu dân số trẻ : Dân số nước ta thuộc vào loại trẻ , song đang cĩ sự biến đổi nhanh chĩng về cơ cấu dân số theo nhĩm tuổi và cĩ xu hướng già hĩa . Tuy nhiên tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động vẫn cịn cao ( Trong độ tuổi lao động : 64% năm 2005) 42 Nước ta cĩ 54 thành phần dân tộc . d. Thành phần dân tộc BIỂU ĐỒ TỈ LỆ THÀNH PHẦN DÂN TỘC VIỆT NAM - 2007 86,2% 13,8% Dân tộc Kinh Các dân tộc khác Dân tộc Việt ( Kinh ) chiếm 86,2%dấn số . - Các dân tộc khác chiếm 13,8% dân số Ngồi ra cịn cĩ khoảng 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngồi Đặc điểm dân số Đơng dân Tăng nhanh Cơ cấu dân số trẻ Nhiều thành phần dân tộc ? Đặc điểm dân số của nước ta cĩ tác động những thuận lợi Và khĩ khăn gì đến sự phát triển kinh tế xã hội của nước ta . * Thuận lợi : Là nguồn lực quan trọng và ý nghĩa để phát triển kinh tế đất nước . Cĩ nguồn lao động dự trữ và bổ sung dồi dào . Cĩ thị trường tiêu thụ rộng lớn . Tạo điều kiện phát triển các ngành sản xuất cần nhiều lao động . Tạo nên tính đa dạng về nền văn hố , phong tục tập quán và sức mạnh phát triển kinh tế , xây dựng đất nước . * Khĩ khăn : Là một trở ngại lớn và tạo sức ép đến Kinh tế Văn hố-Xã hội Mơi trường 2. Phân bố dân cư chưa hợp lý : Khu vực cĩ MĐDS đơng nhất là :. đạt người/km 2 Khu vực cĩ MĐDS đơng thứ hai là : đạt người/km 2 Khu vực cĩ MĐDS đơng thứ ba là : . đạt người/km 2 Khu vực cĩMĐDS thưa dân nhất là :.. . đạt .người/km 2 ĐBSH > 1000 ĐNB Từ 501 - 1000 ĐBSCL Phía Đơng của DHMT Từ 201 - 500 Tây Bắc T.Nguyên và 1 số tỉnh ở Đ.Bắc Dưới 50 8 - Khu vực cĩ MĐDS đơng nhất là:ĐBSH đạt > 1000 người/km2 - Khu vực cĩ MĐDS đơng thứ hai là : ĐNB đạt : 501 – 1000 người/km2 - Khu vực cĩ MĐDS đơng thứ ba là:ĐBSCL , phía Đơng của các tỉnh DHMT Đạt : 201 - 500người/km2 - Khu vực cĩMĐDS thưa dân nhất là:Tây Bắc , Tây Nguyên , phía bắc của Bơng Bắc đạt dưới 50người/km2 2. Phân bố dân cư chưa hợp lý : Nhĩm 1 + 3 : Dựa vào SGK bảng 16.2, hãy so sánh và nhận xét về mật độ dân số giữa các vùng?Cho biết nguyên nhân sự phân bố đĩ ? Nhĩm 2 + 4 : Dựa vào bảng 16.3, hãy so sánh và nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị và nơng thơn nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Cho biết nguyên nhân ? 2. Phân bố dân cư chưa hợp lý : a.Giữa đồng bằng với trung du , miền núi : BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA (2006) MĐDS (ng/km 2 ) ( Vùng ) Biểu đồ so sánh tỉ lệ dân số ở đồng bằng , duyên hải vớiø miền núi , trung du 75% 25% Giữa đồng bằng với trung du , miền núi : - Mật độ trung bình : 254 người/km 2 (2006) - Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nhưng tập trung 75% dân số . MDDS cao nhất là ĐBSH:1225 người/km 2 Miền núi chiếm 3/4 diện tích nhưng 25% dân số , thưa thớt nhất là Tây Bắc : 69 người/km 2. - Giữa đb phía Bắc và đb phía Nam. * Nguyên nhân : - Lịch sử khai thác các vùng . - Điều kiện môi trường và tài nguyên thiên nhiên . - Sự phân bố các ngành kinh tế , qúa trình CNH, HĐH diễm ra ở ĐB mạnh hơn ở Trung du miền núi . 2. Phân bố dân cư chưa hợp lý : 2. Phân bố dân cư chưa hợp lý : b. Giữa thành thị và nơng thơn : Biểu đồ miền thể hiện dân số nước ta theo nơng thơn và thành thị 8 b. Giữa thành thị với nông thôn : Nông thôn : Có xu hướng giảm , 73.1%(05) Thành thị : Có xu hướng tăng , 26.9% ( 2005) - Tỉ lệ thị dân tuy có tăng lên , nhưng còn chậm . * Nguyên nhân : - Lịch sử khai thác , định cư . - Xuất phát từ một nước NN, sản xuất cần nhiều lao động . - Do sự nghiệp CNH,HĐH làm cho tỉ lệ do thành thị có xu hướng tăng lên * Hậu quả : Chưa khai thác hết tiềm năng của mỗi vùng . Sử dụng lao động lãng phí , nơi thừa , nơi thiếu . Khai thác tài nguyên ở những nơi ít lao động rất khĩ khăn . => Gây ra sự phát triển kinh tế xã hội chênh lệch giữa các vùng trong nước . Kiềm chế tốc độ tăng dân số Giải pháp 3. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng cĩ hiệu quả nguồn lao động của nước ta - Phân bố lại dân cư Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng Giải pháp - Chuyển dịch dân cư nông thôn và thành thị Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để đáp ứng xu thế chuyển dịch , đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH Giải pháp Xuất khẩu lao động Giải pháp - Đẩy mạnh phát triển công nghiệp hóa nông thôn , vùng trung du - miền núi Giải pháp ? Củng cố : Câu 1: Ý nào không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ở nước ta ? a. Lực lượng lao động dồi dào , thị trường tiêu thụ lớn . b. Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế . c. Việc làm không đáp ứng nhu cầu . d. Khó khăn trong việc nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân . Câu 2: Bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào ? a. Suốt thế kỷ XX b. Nửa đầu thế kỷ XX c. Giữa thế kỷ XX d. Nửa cuối thế kỷ XX Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là : a. Đồng bằng sông Hồng b. Duyên hải Nam Trung Bộ c. Đông Nam Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 4: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là : a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Tây Nguyên d. Bắc Trung Bộ Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư nước ta : Đơng , Tăng nhanh,cơ cấu dân số trẻ và nhiều thành Dân tộc Phân bố dân cư chưa hợp lý : + Giữa ĐB với TD miền núi + Giữa thành thị và nơng Thơn Thuận lợi Khĩ khăn Nguyên nhân Hậu quả Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng cĩ hiệu quả nguồn lao động Dặn dị : Trả lời câu hỏi1,2 và 3 trong SGK/ 72 Dựa vào bảng số liệu 16.1; 16.2 và 16.3 hãy vẽ biểu đồ và cho nhận xét ? Đọc và tìm hiểu bài 17. Nguồn lao động của nước ta cĩ những thế mạnh và hạn chế ? Vì sao vấn đề lao động là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay? 1990 2005 * Khĩ khăn : Là một trở ngại lớn và tạo sức ép đến Kinh tế Xã hội Mơi trường Văn hố Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế - Vấn đề gải quyết việc làm . Sự phát triển kinh tế chưa đáp ứng được tiêu dùng và tích lũy,tạo nên mâu thuẫn giữa cung và cầu . Chất lượng cuộc sống chậm cải thiện GDP bình quân đầu người thấp . Các vấn đề phát triển y tế , giáo dục cịn gặp nhiều khĩ khăn Suy giảm các nguồn TNTN Ơ nhiễm mơi trường ngày càng giai tăng . Khơng gian cư trú chật hẹp . Sự phát triển khơng đều về trình độ và mức sống giữa các dân tộc
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.ppt