Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Đinh Thị Tuyết Nhung

Cấu trúc bài học:

Đặc điểm dân số

Sự phân bố dân cư

Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động

Đặc điểm dân số:

- Đông dân

 - Nhiều thành phần dân tộc

 - Tăng nhanh

 - Cơ cấu dân số trẻ

Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta

Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền các chủ trương, chính sách, pháp luật về dân số và kế hoạch hóa gia đình.

 - Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.

Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

 - Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để mở rộng thị trường xuất khẩu lao động. Đổi mới mạnh mẽ các phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp.

- Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi. Phát triển công nghiệp ở nông thôn để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồng lao động của đất nước.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Đinh Thị Tuyết Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hần dân tộc 
 - Tăng nhanh 
 - Cơ cấu dân số trẻ 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
1. Đặc điểm dân số : 
TT 
Quốc gia / lãnh thổ 
Dân số 
Thời điểm thống kê 
 % so với dân số thế giới 
Nguồn ước tính 
001 
  CHND Trung Hoa n2 
1.355.692.576 
Tháng 7, 2014 
19,22% 
CIA World Factbook ước tính 
002 
  Ấn Độ 
1.236.344.631 
tháng 7, 2014 
17,39% 
CIA World Factbook ước tính 
003 
  Hoa Kỳ 
318.892.103 
tháng 7, 2014 
4,51% 
CIA World Factbook ước tính 
004 
  Indonesia 
253.609.643 
tháng 7, 2014 
3,58% 
CIA World Factbook ước tính 
005 
  Brazil 
202.656.788 
tháng 7, 2014 
2,86% 
CIA World Factbook ước tính 
006 
  Pakistan 
196.174.380 
tháng 7, 2014 
2,75% 
CIA World Factbook ước tính 
007 
  Nigeria 
177.155.754 
tháng 7, 2014 
2,49% 
CIA World Factbook ước tính 
008 
  Bangladesh 
166.280.712 
tháng 7, 2014 
2,33% 
CIA World Factbook ước tính 
009 
  Liên Bang Nga 
142.470.272 
1 tháng 7, 2014 
2,03% 
CIA World Factbook ước tính 
010 
  Nhật Bản 
127.103.388 
tháng 7, 2014 
1,81% 
CIA World Factbook ước tính 
011 
  Mexico 
120.286.655 
tháng 7, 2014 
1,66% 
CIA World Factbook ước tính 
012 
  Philippines 
107.668.231 
Tháng 7, 2014 
1,51% 
CIA World Factbook ước tính 
013 
  Ethiopia 
96.633.458 
tháng 7, 2014 
1,34% 
CIA World Factbook ước tính 
014 
  Việt Nam 
93.421.835 
tháng 7, 2014 
1,32% 
CIA World Factbook ước tính 
Danh sách các quốc gia theo dân số ( Người ) 
Em hãy chứng minh Việt Nam là nước có dân số đông trên thế giới ? 
- Đứng thứ 14 trên thế giới và đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á. 
- Đông dân 
1. Đặc điểm dân số : 
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ THÀNH PHẦN DÂN TỘC VIỆT NAM (2007) 
Kinh 
- Nhiều thành phần dân tộc 
Nước ta có 
bao nhiêu dân tộc anh em ? 
Dân tộc nào chiếm 
 tỉ lệ lớn nhất ? 
+ Nước ta có 54 dân tộc 
+ Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ dân số lớn nhất (86.2%), các dân tộc khác chiếm 13.8 % 
 Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
1. Đặc điểm dân số : 
- Dân số còn tăng nhanh 
Em hãy nhận xét về tình hình gia tăng dân số ở nước ta ? 
- Tốc độ tăng dân số không đều qua các giai đoạn . 
 - Sự bùng nổ dân số diễn ra vào nửa cuối của thế kỉ 20, sau đó tốc độ tăng dân số đã chậm lại tuy nhiên vẫn còn khá cao . 
 - Dân số tăng nhanh , mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người 
Tại sao từ giai đoạn 1979 – 1989 trở lại đây , tỉ lệ gia tăng dân số lại giảm ? 
Những nguyên nhân nào làm cho dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh ? 
Kết cấu dân số trẻ , số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều . 
 - Các nguyên nhân khác : quan niệm lạc hậu , việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa thật sự triệt để . 
- Tỉ lệ tử giảm . 
0.5 
1.86 
1.09 
0.69 
1.39 
3.06 
1.1 
3.93 
2.93 
3.24 
3.0 
2.16 
2.1 
1.7 
1.32 
1.32 
% 
2002-2005 
Năm 
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
1. Đặc điểm dân số : 
- Kết cấu dân số trẻ : 
9,0 
8,1 
Từ >= 60t 
64,0 
58,4 
Từ 15-59t 
27,0 
33,5 
Từ 0-14t 
2005 
1999 
Năm 
Độ tuổi 
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005 ( Đơn vị : %) 
Kết cấu dân số trẻ ở nước ta được biểu hiện như thế nào ? 
 - Nhóm tuổi từ 0 – 14 t và từ 15 - 59 t chiếm hơn 91% dân số . 
 - Nhóm tuổi từ 60 t trở lên chỉ chiếm dưới 9% dân số . 
 ( năm 2005) 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
1. Đặc điểm dân số : 
Đông 
Nhiều thành phần dân tộc 
Trẻ 
Tăng nhanh 
Có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội , môi trường và tài nguyên thiên nhiên ? 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
1. Đặc điểm dân số : 
 - Đông 
 - Nhiều thành phần 
dân tộc 
 Tăng nhanh 
 - Trẻ 
Thuận lợi 
- Nguồn lao động dồi dào 
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn 
 - Nền văn hóa đa dạng 
- Nhiều kinh nghiệm sản xuất phong phú 
- Dân cư năng động , tiếp thu nhanh KHKT 
Khó khăn 
Đối với sự phát triển KT – XH: 
 + Sức ép lớn về vấn đề việc làm 
+ Sự chênh lệch về trình độ phát triển 
 giữa các dân tộc 
+ Chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện 
Làm chậm quá trình phát triển KT - XH 
Đối với môi trường : 
gây ô nhiễm môi trường 
Đối với tài nguyên thiên nhiên : 
nhanh chóngbị khai thác cạn kiệt 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
1. Đặc điểm dân số : 
Đông 
Tăng nhanh 
Trẻ 
Nguyên nhân & Hệ quả 
Em đưa ra những biện pháp nào nhằm khắc phục 
hệ quả tiêu cực của các đặc điểm dân số nước ta ? 
2. Sự phân bố dân cư : 
* Hoạt động nhóm : 3 phút 
Vùng 
Mật độ dân số 
(người/km 2 ) 
Đồng bằng sông Hồng 
1125 
Đông Bắc 
148 
Tây Bắc 
69 
Bắc Trung Bộ 
207 
Duyên hải Nam Trung Bộ 
200 
Tây Nguyên 
89 
Đông Nam Bộ 
551 
Đồng bằng sông Cửu Long 
429 
1/ Hãy nhận xét về 
sự phân bố dân cư ở nước ta ? 
2/ Nguyên nhân và hậu quả 
 của sự phân bố đó ? 
Dân cư nước ta phân bố không đều : MĐDS 254 người/km 2 
 + Tập trung đông ở đồng bằng (75% dân số ), miền núi và trung du dân cư thưa thớt . 
+ Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn . 
Nguyên nhân : 
Giữa đồng bằng với trung du và miền núi : 
 + Ở đồng bằng : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi cho sản xuất và cư trú ; cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật khá đầy đủ thuận lợi cho phát triển kinh tế . 
+ Ở trung du và miền núi:chủ yếu do địa hình hiểm trở gây khó khăn cho phát triển giao thông , đời sống và phát triển kinh tế . 
Giữa nông thôn với thành thị : 
+ Do truyền thống sản xuất nông nghiệp lâu đời nhưng năng suất lao động thấp và chậm chuyển dịch về cơ cấu kinh tế nên dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn . 
+ Tốc độ đô thị hóa chậm làm cho tỉ lệ dân thành thị còn thấp . 
Hậu quả : Gây nhiều khó khăn trong việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên 
 + Ở đồng bằng : Tài nguyên bị khai thác quá mức , sức ép lớn về vấn đề giải quyết việc làm , nảy sinh nhiều vấn đề về xã hội . 
+ Ở trung du và miền núi : Thiếu lao động khai thác tiềm năng phát triển kinh tế dồi dào , kéo dài thời gian chênh lệch về trình độ phát triển với đồng bằng . 
+ Ở nông thôn : tỉ lệ thiếu việc làm cao , cơ cấu kinh tế chậm chuyển đổi 
+ Ở thành thị , mức độ tập trung dân số quá đông gây áp lực lớn đối với phát triển kinh tế , việc làm và cải thiện chất lượng cuộc sống . 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
3. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta 
Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số , đẩy mạnh tuyên truyền các chủ trương , chính sách , pháp luật về dân số và kế hoạch hóa gia đình . 
 - Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư , lao động giữa các vùng . 
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị . 
 - Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn , có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để mở rộng thị trường xuất khẩu lao động . Đổi mới mạnh mẽ các phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu có tay nghề cao , có tác phong công nghiệp . 
- Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du , miền núi . Phát triển công nghiệp ở nông thôn để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồng lao động của đất nước . 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
Trò chơi“Ai đúng hơn ”: 
Chọn 6 HS chia thành 2 nhóm . Nhiệm vụ : Gắn các chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động tương ứng với đặc điểm dân số và phân bố dân cư . 
Dân số đông , tăng nhanh , kết cấu trẻ 
Sự phân bố dân cư chưa hợp lí 
Các chiến lược phát triển 
Các chiến lược phát triển 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
Trò chơi“Ai đúng hơn ”: 
Dân số đông , tăng nhanh , kết cấu trẻ 
Sự phân bố dân cư chưa hợp lí 
Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ 
tăng dân số,đẩy mạnh tuyên truyền các chủ trương 
 chính sách , pháp luậtvề dân số và kế hoạch hóa 
gia đình . 
Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để 
thúc đẩy sự phân bố dân cư , lao động giữa các vùng . 
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp 
 nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số 
nông thôn và thành thị . 
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng 
 xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị . 
Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn , 
có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để mở rộng 
 thị trườngxuất khẩu lao động . Đổi mới mạnh mẽ các 
 phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu có 
tay nghề cao , có tác phong công nghiệp . 
Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du , 
 miền núi.Phát triển công nghiệp ở nông thôn để khai thác 
 tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước . 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
ĐÁNH GIÁ: 
1/ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây : 
Câu 1: Về số dân , năm 2014 nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới và trong khu vực Đông Nam Á? 
A. 2 & 20 B. 3 & 11 C. 3 & 13 D. 3 và 14 
Câu 2: Hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng trung bình thêm bao nhiêu người ? 
A. Dưới 1 triệu người B. Hơn 1 triệu người C. 2 triệu người D. Không tăng 
Câu 3: Sự bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra vào thời gian nào ? 
A. Thế kỉ 20 B. Nửa đầu thế kỉ 20 C. Nửa cuối thế kỉ 20 D. Thế kỉ 21 
Câu 4: Đâu không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ở nước ta ? 
Lực lượng lao động dồi dào B. Chậm cải thiện chất lượng cuộcsống 
C. Tỉ lệ thất nghiệp cao D. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt nhanh 
Câu 5: Do kết quả của việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình nên mức gia tăng dân số ở nước ta : 
Giảm nhưng còn chậm B. Giảm rất nhanh 
C. Giảm nhanh nhưng chưa ổn định D. Giảm nhanh và ổn định 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
2/ Tại sao nước ta lại phải phân bố dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước ? 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
 Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.ppt
Bài giảng liên quan