Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Nguyễn Thị Dinh

Từ đặc điểm trên em hãy rút ra

những TL và KK?

Tác động:

-Thuận lợi: Đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán, hoạt động sản xuất đa dạng

-Khó khăn: bất đồng ngôn ngữ, trình độ ?kk trong quản lí, dễ bị các thế lực thù địch lợi dụng

PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ.

Nguyên nhân

- Trình độ phát triển kinh tế xã hội.

- Do lịch sử khai thác lãnh thổ.

- Điều kiện tự nhiên.

Hậu quả

- Khai thác không triệt để tiềm năng mỗi vùng.

- Gây ra sự phát triển chênh lệch giữa các vùng trong nước.

 

ppt46 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Nguyễn Thị Dinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1: 
	 Dựa vào hình 9.3 hãy nêu nhận xét về hướng di chuyển và tần suất của bão vào tháng 10 - 11 ở Việt Nam?  
1 phút 
- Từ Biển Đông thổi vào đất liền . - Theo hướng đông - tây , vào tháng 10 với tần suất từ 1 đến 1,3 cơn bão / tháng .- Theo hướng đông - tây nam , vào tháng 11 với tần suất từ 0,3 đến 1 cơn bão/tháng .  
Câu 2: Ở nước ta , lũ quét thường xảy ra ở những vùng nào và vào thời gian nào ?  
- Ở nước ta , lũ quét thường xảy ra vào các tháng VI -X, tập trung ở vùng núi phía Bắc , - Suốt dải miền Trung , vào các tháng X - XII lũ quét cũng xảy ra ở nhiều nơi từ Hà Tĩnh tới Nam Trung Bộ . 
1 phút 
Dân tôc Dao đỏ 
Dân tôc Thái 
Dân tộc Nùng 
DT H’Mông 
Dân thành thị 
Ơû miền núi và nông thôn 
Dựa vào những hình trên 
hãy rút ra nhận xét đặc điểm về dân cư 
và sự phân bố dân cư nước ta ? 
ĐỊA LÍ DÂN CƯ 
BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA 
Trường Đại Học Sư Phạm Tp.HCM 
Hội thi GAĐT 
Khoa: Địa Lí 
SVTH: Nguyễn Thị Dinh 
MSSV: K32603009 - Lớp 4B 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
ĐƠNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC 
1 
DÂN SỐ CỊN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ 
2 
PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ 
3 
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ 
SỬ DỤNG CĨ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
4 
Stt 
Quèc gia 
D©n sè (TriƯu ng­êi) 
Diện tích 
1 
Trung Quèc 
1318 
9.572.800km 2 
2 
Ấn Độ 
1132 
Á3.287.600km 2 
3 
Hoa Kỳ 
302 
9.626.000km 2 
4 
In®«nªxia 
232 
1.919.440km 2 Á 
5 
Braxin 
189 
8.500.000km 2 
6 
Pakistan 
169 
880.254km 2 
7 
Băngla®Ðt 
149 
Á144.000km 2 
8 
LB Nga 
144 
17.100.000km 2 
9 
Nigiªria 
142 
923.768km 2 
10 
NhËt B¶n 
128 
378.000km 2 Á 
11 
Mªhic« 
106,5 
1.964.375km 2 
12 
Philippin 
88,7 
300.000km 2 Á 
13 
ViƯt Nam 
85,1 
331.212km 2 Á 
MỘT SỐ QUỐC GIA CÓ DÂN SỐ ĐÔNG TRÊN THẾ GIỚI-2007 
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét quy mô dân số nước ta và đánh giá tác động của quy mô dân số đến sự phát triển KT-XH? 
1. ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC. 
	a. Đông dân 
TLợi : 
KKhăn : 
Đặc điểm 
Tác động 
+ Đông dân : 
84.156(nghìn 
Người-năm 2006). 
+ Đứng thứ 3 
( ĐNÁ). 
+ Đứng thứ 
13/200 QG 
và vùng lthổ 
+ Có nguồn lao 
động đồi dào . 
+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn . 
- Gây sức ép : 
+ TN-MT 
+ LTTP 
+ Việc làm 
1. ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC 
Đông dân 
 b. Nhiều thành phần dân tộc 
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ THÀNH PHẦN DÂN TỘC VIỆT NAM 
(2007) 
Hãy rút ra nhận xét về đặc điểm dân tộc Việt Nam? 
* Dựa vào SGK hãy cho biết nước ta có bao nhiêu dân tộc? Kể tên một số dân tộc mà em biết? 
1. ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC 
Đông dân 
Nhiều thành phần dân tộc 
 Đặc điểm : 
-54 thành phần dân tộc 
- Người kinh chiếm : 86,2%, còn lại là các dân tộc khác . 
 Tác động : 
- Thuận lợi : Đa dạng bản sắc văn hóa , phong tục tập quán , hoạt động sản xuất đa dạng  
- Khó khăn : bất đồng ngôn ngữ , trình độ   kk trong quản lí , dễ bị các thế lực thù địch lợi dụng  
Từ đặc điểm trên em hãy rút ra 
những TL và KK? 
HÁT CA TRÙ 
ĐÁNH CỒNG CHIÊNG 
ĐUA GHE NGO 
ĐÌNH-CHÙA 
* Theo em cần phải làm gì để giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của dân tộc ? 
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ. 
1. ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC 
Đông dân 
Nhiều thành phần dân tộc 
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ GTDS TRUNG BÌNH VIỆT NAM 
(1921-2005) 
Năm 
% 
1.86 
0.69 
1.39 
1.09 
3.06 
0.5 
1.1 
3.93 
2.93 
3.24 
3.0 
2.16 
2.1 
1.7 
1.32 
1.32 
0 
0.5 
1 
1.5 
2 
2.5 
3 
3.5 
4 
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ 2005 
Hoạt động nhóm 
 Nhóm 1 và 2: Dựa vào SGK hoàn thành phiếu học tập về gia tăng dân số nước ta . 
 Nhóm 3 và 4: Dựa vào SGK hoàn thành phiếu học tập về cơ cấu dân số nước ta 
 Nguyên nhân 
Đặc điểm 
Hậu quả 
Nhóm 1 và 2 
 Thuận lợi 
Đặc điểm 
Khó khăn 
Nhóm 3 và 4 
 Nguyên nhân 
- Tỉ lệ sinh còn cao. 
- Tỉ lệ tử giảm. 
- Sức ép đến TN-MT. 
 ẢH CLCS 
ẢH mục tiêu PTKT 
DS tăng nhanh, mỗi năm tăng >1tr người. 
Tỉ lệ GTTN đã giảm: 1989-1999(1,7%) 2002-2005(1,32%) 
Đặc điểm 
Hậu quả 
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ .  a. Dân số còn tăng nhanh 
SỨC ÉP DÂN SỐ 
TÀI NGUYÊN-MƠI TRƯỜNG 
PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
CHẤT LƯỢNG CuỘC SỐNG 
Theo em cần phải làm gì đối với vấn đề 
dân số của nước ta hiện nay? 
 Thuận lợi 
- Nguồn lao động đồi dào, năng động, sáng tạo 
- Có CCDS tre.û 
 Mỗi năm tăng 
thêm 1,15 triệu 
người. 
- DS đang già đi 
Giải quyết việc làm. 
Đặc điểm 
Khó khăn 
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ.  b. Cơ cấu dân số trẻ 
Quan sát một số hình sau : 
Miền núi 
Đồng bằng 
NƠNG THƠN 
THÀNH THỊ 
TRUNG DU-MIỀN NÚI 
ĐỒNG BẰNG 
Hãy rút ra nhận xét về 
sự phân bố dân cư nước ta ? 
1. ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN PHÂN TỘC 
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ. 
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ. 
Mật độ dân số trung bình ở nước ta năm 2006: 254/km 2 . Tuy nhiên phân bố khơng đều giữa các vùng . 
BIỂU ĐỒ SO SÁNH TỈ LỆ DÂN SỐ Ở ĐỒNG BẰNG, DUYÊN HẢI VỚI TRUNG DU, MIỀN NÚI 
- Đồng bằng tập trung 75% dân số. Mật độ dân số cao 
- Miền núi chỉ chiếm 25% dân số. Mật độ dân số ít. 
Quan sát biểu đồ rồi rút ra nhận xét về phân bố dân cư đồng bằng-miền núi? 
a. Giữa đồng bằng và miền núi. 
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI TỈ TRỌNG DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (1990-2005) 
Quan sát biểu đồ rồi rút ra nhận xét về thay đổi tỉ trọng dân thành thị và nông thôn? 
Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn:73,1%, thành thị chỉ chiếm 26,9% (2005). 
Dân số thành thị có xu hướng tăng nhưng còn chậm 
b. Giữa thành thị và nông thôn 
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA 
(2006) 
MĐDS (ng/km 2 ) 
(Vùng) 
- Tập trung dân cư với mật độ cao ở ĐBSH, ĐBSCL,ĐNB, thưa thớt ở các tỉnh Tây Nguyên, Tây Bắc. 
Quan sát biểu đồ rồi rút ra nhận xét về mật độ DSTB một số vùng nước ta? 
c. Chênh lệch giữa các vùng . 
	 Tại sao Tây Bắc , Đông Bắc là những vùng có tài nguyên phong phú nhưng dân cư lại tập trung ít ? Và ĐBSCL đất đai màu mỡ hơn ĐBSH nhưng dân cư lại thưa thớt hơn ? Ảnh hưởng của nó đến sự phát triển KT-XH? 
 Nguyên nhân 
- Trình độ phát triển kinh tế xã hội. 
- Do lịch sử khai thác lãnh thổ. 
- Điều kiện tự nhiên. 
- Khai thác không triệt để tiềm năng mỗi vùng. 
- Gây ra sự phát triển chênh lệch giữa các vùng trong nước. 
Hậu quả 
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ. 
1. ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH PHẦN PHÂN TỘC 
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ. 
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ. 
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG CỦA NƯỚC TA. 
Tuyên truyền 
Kĩ thuật 
Hành chính 
Kiềm chế tốc độ tăng dân số 
Kiềm chế tốc độ tăng dân số 
 Giải pháp 
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
-Phân bố lại dân cư 
Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng 
 Giải pháp 
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
- Chuyển dịch dân cư nông thôn và thành thị 
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để đáp ứng xu thế chuyển dịch , đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH 
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
 Giải pháp 
Xuất khẩu lao động 
MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU 
ĐỔI MỚI PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG 
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
 Giải pháp 
- Công nghiệp hóa nông nghiệp-nông thôn, vùng trung du-miền núi 
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
Đầu tư để phát triển mạnh công nghiệp ở nông thôn, trung du-miền núi 
Giải pháp ? 
CỦNG CỐ 
Chúc các em học tốt! 
Thất nghiệp 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.ppt
Bài giảng liên quan