Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 18: Đô thị hóa (Bản mới)
“Đô thị hóa” là gì ?
Đô thị hóa là quá trình phát triển các thành phố, nâng cao tỉ lệ số dân thành thị trong các vùng, các quốc gia và trên phạm vi toàn thế giới; và đó cũng chính là quá trình phát triển rộng rãi lối sống thành thị trong dân cư.
Quá trình đô thị hóa
Tỉ lệ dân thành thị tăng:
Từ năm 1950 – 2005
TG: từ 9,7% 48%
Các nước đang phát triển: từ 17,8% 41%
Các nước Đông Nam Á : từ 14,8% 38%
Việt Nam: từ 11% 26,9%
Dự báo đến năm 2010 là: 35% và năm 2020 là: 45%
Nhận xét : tỉ lệ ở mức thấp nhưng đang có xu hướng tăng nhanh trong thời gian tới
TIẾT 21-BÀI 18 ĐƠ THỊ HĨA KIỂM TRA BÀI CŨ 1, Hiện nay mỗi năm nước ta tăng thêm bao nhiêu lao động: A, Gần 1 triệu B, Hơn 1 triệu C, Gần 1,5 triệu D, Hơn 1,5 triệu 2, Sự phân cơng lao động theo ngành của nước ta: A, Cịn chậm chuyển biến B, Thay đổi khá nhanh C, Thay đổi rất nhanh D, Theo từng giai đoạn 3, Phân tích những thế mạnh của nguồn lao động nước ta ? 1, Cơ cấu sử dụng lao động theo nhĩm ngành của nước ta đang thay đổi theo hướng nào: A, Giảm III, tăng I & II B, Giảm II, tăng I & III C, Giảm I, tăng II & III D, Giảm I&II, tăng III 2, Khu vực sử dụng nhiều lao động nhất ở nước ta là: A, Kinh tế nhà nước B, Kinh tế ngồi nhà nước C, Kinh tế cĩ vốn nước ngồi D, Kinh tế tư nhân 3, Phân tích những mặt cịn hạn chế của nguồn lao động nước ta ? KIỂM TRA BÀI CŨ 1, Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng lao động ở khu vực thành thị, giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nơng thơn: A, Sai B, Đúng 1, Ý nào sau đây khơng phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta: A, Số lao động cĩ chuyên mơn kĩ thuật ngày càng tăng B, Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao C, Lao động cần cù, thơng minh, sáng tạo D, Lao độn g cĩ trình độ cao cịn ít so với yêu cầu 3, Nêu những phương hướng giải quyết việc làm, nhằm sử dụng lao động hợp lí ở nước ta ? KIỂM TRA BÀI CŨ NỘI DUNG BÀI HỌC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐƠ THỊ HĨA 1 a, Qúa trình đơ thị hĩa b,Tỉ lệ dân thành thị MẠNG LƯỚI ĐƠ THỊ 2 ẢNH HƯỞNG CỦA ĐƠ THỊ HĨA 3 c,Phân bố đơ thị “Đơ thị hĩa” là gì ? Đơ thị hĩa là quá trình phát triển các thành phố, nâng cao tỉ lệ số dân thành thị trong các vùng, các quốc gia và trên phạm vi tồn thế giới; và đĩ cũng chính là quá trình phát triển rộng rãi lối sống thành thị trong dân cư. 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Quá trình đơ thị hĩa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp: CỔ LOA ( Thế kỉ III trước cơng nguyên ) THĂNG LONG : TK XI 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Quá trình đơ thị hĩa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp: TỪ THẾ KỈ XVI-XVIII. PHÚ XUÂN, HỘI AN, PHỐ HIẾN 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Quá trình đơ thị hĩa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp: THỜI PHÁP THUỘC HÀ NỘI, HẢI PHÒNG, NAM ĐỊNH, SÀI GÒN a, Quá trình đơ thị hĩa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp: 1, ĐẶC ĐIỂM: GIAI ĐOẠN 1945-1954; GIAI ĐOẠN 1954-1975; GIAI ĐOẠN 1975 ĐẾN NAY Nhận xét: * Tốc độ đô thị hóa chậm * Cơ sở hạ tầng còn yếu kém Đến 2006: 689 đô thị, chiếm 27,1 % dân số * Dựa vào bảng 18.1, hãy nhận xét về sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước từ 1990-2005 ? Năm Số dân thành thị(Tr.người) Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước(%) 1990 12,9 19,5 1995 14,9 20,8 2000 18,8 24,2 2003 20,9 25,8 2005 22,3 26,9 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Quá trình đơ thị hĩa b, Tỉ lệ dân thành thị tăng : Từ năm 1950 – 2005 TG: từ 9,7% 48% Các nước đang phát triển: từ 17,8% 41% Các nước Đông Nam Á : từ 14,8% 38% Việt Nam: từ 11% 26,9% Dự báo đến năm 2010 là: 35% và năm 2020 là: 45% Nhận xét : tỉ lệ ở mức thấp nhưng đang có xu hướng tăng nhanh trong thời gian tới 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Quá trình đơ thị hĩa b, Tỉ lệ dân thành thị tăng : Các vùng Số lượng đơ thị Trong đĩ Số dân(nghìn người) T. Phố Thị xã thị trấn Cả nước 689 38 54 597 22824 Trung du-miền núi Bắc Bộ 167 9 13 145 2151 Đồng bằng sơng Hồng 118 7 8 103 4547 Bắc Trung Bộ 98 4 7 87 1463 Duyên hải Nam Trung Bộ 69 7 4 58 2769 Tây Nguyên 54 3 4 47 1368 Đơng Nam Bộ 50 3 5 42 6928 Đồng bằng sơng Cửu Long 133 5 13 115 3598 * Dựa vào bảng 18.2, hãy nhận xét về sự phân bố đơ thị và số dân đơ thị giữa các vùng trong cả nước năm 2006 ? 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Quá trình đơ thị hĩa b, Tỉ lệ dân thành thị tăng : c,Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng: *Đô thị là thành phố chỉ chiếm 5,5% * Đô thị là thị xã chiếm 7,9% * Đô thị là các thị trấn 86,6% * Phân bố không đều giữa các vùng * Số lượng các đô thị lớn còn quá ít a, Quá trình đơ thị hĩa b, Tỉ lệ dân thành thị tăng : c,Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng: 1, ĐẶC ĐIỂM: a, Phân theo tiêu chí tổng hợp ( Việt Nam có tổng cộng là 6 loại đô thị ) * Đô thị đặc biệt: Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh * Đô thị loại I: cấp thành phố * Đô thị loại II: cấp thành phố * Đô thị loại III: cấp thành phố * Đô thị loại IV: cấp thị xã * Đô thị loại V: cấp thị trấn b. Phân theo cấp quản lí :( Việt Nam có 2 loại) * Đô thị trực thuộc trung ương * Đô thị trực thuộc tỉnh 2, MẠNG LƯỚI ĐƠ THỊ : * Dựa vào những tiêu chí cơ bản nào để phân chia các đơ thị nước ta thành 6 loại ? ĐƠ THỊ ĐẶC BIỆT 2, MẠNG LƯỚI ĐƠ THỊ : TP.HỒ CHÍ MINH TP.HỒ CHÍ MINH TP.HỒ CHÍ MINH HÀ NỘI HÀ NỘI HÀ NỘI CẦN THƠ HẢI PHỊNG HÀ NỘI ĐÀ NẴNG TP.HỒ CHÍ MINH ĐƠ THỊ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG 2, MẠNG LƯỚI ĐƠ THỊ : Tính đến nay, cả nước cĩ khoảng 700 đơ thị, trong đĩ cĩ 5 thành phố trực thuộc trung ương, 44 thành phố trực thuộc tỉnh, 45 thị xã và trên 500 thị trấn. TỈNH ĐẮK LẮK Buơn Ma Thuột ( Đơ thị loại II ) 2, MẠNG LƯỚI ĐƠ THỊ : ĐƠ THỊ HĨA TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC Tác động mạnh đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế Tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển Kt-Xh Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao thu nhập Mở rộng thị trường tiêu thụ, tăng sức hấp dẫn đầu tư TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC Ơ nhiễm mơi trường An ninh-trật tự xã hội 3, ẢNH HƯỞNG CỦA ĐƠ THỊ HĨA ĐẾN PHÁT TRIỂN KT-XH: * Nêu ví dụ minh họa điển hình về những hậu quả của quá trình đơ thị hĩa đối với phát triển kinh tế-xã hội và mơi trường của nước ta hiện nay ? * Đơ thị hĩa cĩ những ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế-xã hội ? Tác động tích cực của đơ thị hĩa Tác động tiêu cực Tồn tại-Giải quyết ĐÁNH GIÁ 1, Nêu những đặc điểm đơ thị hĩa nước ta ? Quá trình đơ thị hĩa diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp Dân số thành thị cĩ xu hướng tăng Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng 2, Hạn chế của các đơ thị ở nước ta là: -Phân lớn các đơ thị cĩ quy mơ nhỏ -Tỉ lệ dân số thành thị cịn thấp -Cơ sở hạ tầng cịn ở trình độ thấp 3, Đơ thị hĩa cĩ những tác động ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế-xã hội ? -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế -ảnh hưởng đến sự phát triển kt-xh của địa phương, vùng-quốc gia -thu hút đầu tư, tạo động lực tăng trưởng -giải quyết lao động-việc làm nâng cao thu nhập -ơ nhiễm mơi trường -gây khĩ khăn cho việc đảm bảo an ninh-trật tự xã hội HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI Hồn thành các câu hỏi-bài tập 1,2,3-Sgk-trang 79 Chuẩn bị bài 19-Thực hành -Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu của đề bài để lựa chọn loại/dạng biểu đồ thích hợp nhất -Vẽ loại/dạng biểu đồ đã lựa chọn - Phân tích-so sánh và rút ra nhận xét về mức thu nhập bình quân đầu người/tháng giữa các vùng của nước ta qua các năm
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_18_do_thi_hoa_ban_moi.ppt