Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Bản hay)

Cơ cấu nền kinh tế

Cơ cấu ngành KT

Cơ cấu thành phần KT

Cơ cấu lãnh thổ KT

Câu hỏi

Dựa vào bảng 20.1, em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng sản xuất Nông nghiệp?

Tại sao nói:
“Kinh tế Nhà nước tuy có giảm về tỷ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế” ?

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 20. 
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 
Cơ cấu nền kinh tế 
Cơ cấu ngành KT 
Cơ cấu thành phần KT 
Cơ cấu lãnh thổ KT 
Cơ cấu nền kinh tế 
Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực KT nước ta thời kỳ 1990-2005 
Khu vực KT 
Năm 1990 
Năm 1991 
Năm 1995 
Năm 2002 
Năm 2005 
Nông-lâm-ngư nghiệp 
38,7 
40,5 
27,2 
23,0 
21,0 
Công nghiệp xây dựng 
22,7 
23,8 
28,8 
38,5 
41,0 
Dịch vụ 
38,6 
35,7 
44,0 
38,5 
38,0 
Khu vực KT 
Năm 1990 
Năm 1991 
Năm 1995 
Năm 2002 
Năm 2005 
Nông-lâm-ngư nghiệp 
38,7 
40,5 
27,2 
23,0 
21,0 
Công nghiệp xây dựng 
22,7 
23,8 
28,8 
38,5 
41,0 
Dịch vụ 
38,6 
35,7 
44,0 
38,5 
38,0 
Bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất khu vực I(nông lâm - thuỷ sản)của nước ta .  ( Đơn vị : %) 
Ngành 
Năm 2002 
Năm 2005 
Nông nghiệp 
79,1 
71,5 
Lâm nghiệp 
4,7 
3,7 
Thuỷ sản 
16,2 
24,8 
 Bảng 20.1.Cơ cấu giá trị sản xuất Nông nghiệp  ( Đơn vị : %) 
 N ăm 
Ngành 
1990 
 1995 
2000 
2005 
Trồng trọt 
79,3 
78,1 
78,2 
73,5 
Chăn nuôi 
17,9 
18,9 
19,3 
24,7 
Dịch vụ nông nghiệp 
2,8 
3,0 
2,5 
1,8 
Câu hỏi 
Dựa vào bảng 20.1, em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng sản xuất Nông nghiệp ? 
Bảng cơ cấu giá trị CN nước ta  ( Đơn vị :%) 
Nhóm ngành Công nghiệp 
Năm 1996 
Năm 2005 
Công nghiệp khai thác 
13,9 
11,2 
Công nghiệp chế biên 
79,9 
83,2 
CN sản xuất , phân phối điện , khí đốt , nước 
6,2 
5,6 
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị SX CN nước ta năm 1996, 2005 
83,2 
11,2 
5,6 
79,9 
13,9 
6,2 
Năm 1996 
Năm 2005 
Bảng 20.2. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế  ( Đơn vị :%) 
Thành phần kinh tế 
Năm 1995 
Năm 2000 
Năm 2005 
Kinh tế Nhà nước 
40,2 
38,5 
38,4 
KT ngoài Nhà nước : 
-KT tập thể 
-KT tư nhân 
-KT cá thể 
53,5 
10,1 
7,4 
36,0 
48,2 
8,6 
7,3 
32,3 
45,8 
6,8 
8,9 
29,9 
KT có vốn đầu tư nước ngoài 
6,3 
13,3 
16,0 
Tại sao nói :  “ Kinh tế Nhà nước tuy có giảm về tỷ trọng , nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế ” ? 
Tỷ trọng công nghiệp Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2005 
55,6% 
44,4% 
Tỷ trọng giá trị sản xuất nông lâm thuỷ sản Vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2005 
59,3% 
40,7% 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_20_chuyen_dich_co_cau_kinh_te_ba.ppt