Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 29: Thực hành "Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp"
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 1996 đến năm 2005 có sự chuyển dịch:
- Khu vực nhà nước xu hướng ngày càng giảm :
1996 lớn nhất 49,6%, năm 2005 còn 25,1%
- Khu vực ngoài nhà nước tăng khá nhanh:
1996 chiếm 23,9% thấp nhất, 2005 31,2% (tăng 6,6%)
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh:
1996 chiếm 26,5%, năm 2005 là 43,7% chiếm tỉ trọng cao nhất
ChuyÓn dÞch phï hîp víi c¬ chÕ thÞ trêng.
* Giải thích:
- Do chính sách đa dạng hóa các tp kinh tế
- Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài .
- Chú trọng phát triển công nghiệp.
- Do sự khác nhau về nguồn lực nên cơ cấu giá trị sản xuất CN không đều giữa các vùng:
+ Vùng có tỉ trọng lớn nhất là: Đông Nam Bộ (55,6%- 2005)
+ Vùng có tỉ trọng nhỏ nhất là: Tây Nguyên (0,7% - 2005)
Có sự thay đổi tỉ trọng giữa năm 1996 và 2005 đối với từng vùng:
+ Các vùng có tỉ trọng tăng là: Đông Nam Bộ tăng 6%
Đồng bằng sông Hồng tăng 2%
+ Các vùng còn lại đều giảm tỉ trọng trong đó giảm mạnh là
ĐBSCL từ 11,8% còn 8,8%
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ® Õn dù giê th¨m líp ! Kiểm tra bài cũ : Nêu KN Tổ chức lãnh thổ Công nghiệp ? Nước ta có những hình thức TCLTCN nào ? Bài 29. Thùc hµnh VÏ biÓu ®å, nhËn xÐt vµ gi¶i thÝch sù chuyÓn dÞch c¬ cÊu c«ng nghiÖp Dựa vào SGK em hãy cho biết bài thực hành gồm những nội dung nào ? B ài 1: B ảng 29.1: Gi á tr ị c ô ng nghi ệp ph â n theo th à nh ph ần kinh t ế Đơ n v ị : t ỉ đồ ng 2005 1996 V ẽ bi ểu đồ th íc h h ợp nh ất th ể hi ện c ơ c ấu gi á tr ị s ả n xu ất c ô ng nghi ệp ph â n theo th à nh ph ầ n kinh t ế n ước ta 1996 v à 2005? N ê u nh ậ n x ét ? 2005 1996 433.110 39.589 Khu v ực c ó v ốn đầu t ư n ước ngo ài 308.854 35.628 Ngo ài nh à n ước 249.085 74.161 Nh à n ước N ă m Th à nh ph ầ n Kinh t ế 433.110 39.589 Khu v ực c ó v ốn đầu t ư n ước ngo ài 308.854 35.628 Ngo ài nh à n ước 249.085 74.161 Nh à n ước Th à nh ph ầ n Kinh t ế a. VÏ biÓu ®å: * Xö lÝ sè liÖu : C¬ cÊu gi ¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp ph©n theo thµnh phÇn kinh tÕ (§¬n vÞ : %) N¨m Thµnh phÇn kinh tÕ 1996 2005 Tæng Nh µ níc Ngoµi nh µ níc KV cã vèn ® Çu t níc ngoµi 1/ Xö lÝ sè liÖu : C¬ cÊu gi ¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp ph©n theo thµnh phÇn kinh tÕ (§¬n vÞ : %) N¨m Thµnh phÇn kinh tÕ 1996 2005 Tæng 100 100 Nh µ níc 49,6 25,1 Ngoµi nh µ níc 23,9 31,2 KV cã vèn ® Çu t níc ngoµi 26,5 43,7 * VÏ biÓu ®å: Chú ý: Cần tính bán kính và đảm bảo các yêu cầu của biểu đồ ( tên , chú giải ) 2/ VÏ biÓu ® å: 25,1% 31,2% 43,7% N¨m 1996 N¨m 2005 C¬ cÊu gi ¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp ph©n theo thµnh phÇn kinh tÕ cña ViÖt Nam 43,7% 49,6% 23,9% 26,5% 43,7% b. Nh ận x ét : C ơ c ấu gi á tr ị s ả n xu ấ t c ô ng nghi ệp ph â n theo th à nh ph ầ n kinh t ế n ước ta n ă m 1996 đế n n ă m 2005 c ó s ự chuy ể n d ịch : - Khu v ực nh à n ước xu h ư ớ ng ng ày c à ng gi ả m : 1996 l ớn nh ất 49,6%, n ă m 2005 c ò n 25,1% - Khu v ực ngo ài nh à n ước t ă ng kh á nhanh : 1996 chi ếm 23,9% th ấp nh ất , 2005 31,2% (t ă ng 6,6%) Khu v ực c ó v ố n đầu t ư n ước ngo ài t ă ng nhanh : 1996 chi ế m 26,5%, n ă m 2005 là 43,7% chi ếm t ỉ tr ọ ng cao nh ất => ChuyÓn dÞch phï hîp víi c¬ chÕ thÞ trêng . * Giải thích : - Do chính sách đa dạng hóa các tp kinh tế - Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài . - Chú trọng phát triển công nghiệp . 2. Bài 2: B ảng s ố li ệu 29.2. C ơ c ấu gi á tr ị s ản xu ất c ô ng nghi ệp ph ân theo v ùng l ãnh th ổ ( đơ n v ị : %) 1996 2005 Đồ ng b ằ ng s ô ng H ồ ng 17,7 19,7 Trung du mi ề n úi b ắc b ộ 6,3 4,6 Bắc trung bộ 3,6 2,4 Duy ê n h ải nam trung b ộ 4,8 4.7 T â y nguy ê n 1,2 0,7 Đô ng nam b ộ 49,4 55,6 Đồ ng b ằ ng s ô ng C ửu long 11,8 8,8 Kh ô ng x ác định 5,2 3,5 N ă m V ùng Nh ậ n x ét s ự chuy ể n d ịch c ơ c ấ u gi á tr ị s ả n xu ất c ô ng nghi ệp theo v ù ng l ã nh th ổ c ủa n ước ta n ă m 1996 v à 2005 Nh ận x ét : - Do sự khác nhau về nguồn lực nên cơ cấu giá trị sản xuất CN không đều giữa các vùng : + Vùng có t ỉ trọng lớn nhất là : Đông Nam Bộ (55,6%- 2005) + Vùng có tỉ trọng nhỏ nhất là : Tây Nguyên (0,7% - 2005) Có sự thay đổi tỉ trọng giữa năm 1996 và 2005 đối với từng vùng : + C á c v ù ng c ó t ỉ trọng t ă ng l à : Đô ng Nam B ộ t ă ng 6% Đồ ng bằng s ô ng H ồ ng t ă ng 2% + C á c v ùng c ò n l ại đều gi ả m t ỉ tr ọng trong đó gi ả m m ạnh l à Đ BSCL t ừ 11,8% c ò n 8,8% III. Bµi tËp 3: Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân hóa lãnh thổ Công nghiệp : Vị trí địa lí Tài nguyên Dân cư và nguồn lao động Cơ sở vật chất – kĩ thuật Vốn , chính sách . KÓ tªn c¸c nh©n tè ¶ nh hëng ® Õn sù phân hóa lãnh thổ c«ng nghiÖp ? Bản đồ công nghiệp chung - Vị trí địa lí - Tài nguyên - Dân cư và nguồn lao động - Cơ sở vật chất – kĩ thuật - Vốn , chính sách . Vị trí địa lí Tài nguyên thiên nhiên Bản đồ công nghiệp chung ĐÔ NG NAM B Ộ l à v ùng c ó t ỉ tr ọng gi á tr ị s ả n xu ất c ô ng nghi ệp lớn nh ất c ả n ước v ì có nhiều điều kiện thuận lợi: - Vị trí : Tiếp giáp với những vùng giàu tài nguy ê n + Li ề n k ề đồ ng b ằng s ô ng C ửu Long: v ù ng tr ọng đ i ể m l ươ ng th ực th ực ph ẩ m. + Gi áp T â y Nguy ê n: v ù ng nguy ê n li ệu g ỗ , l â m s ả n, chuy ê n canh c â y c ô ng nghi ệp , gi àu ti ề m n ă ng thu ỷ đ i ệ n. + Gi áp duy ê n h ải Nam Trung B ộ v ù ng c ó ti ề m n ă ng thu ỷ s ả n l ớn . - Có tài nguyên và nguồn nguyên nhiên liệu tại chỗ dồi dào. - Ngu ồ n nh â n l ực c ó chuy ê n m ô n k ĩ thu ậ t , l à nh ngh ề đô ng đảo , n ă ng độ ng th ích ứng nhanh v ới c ơ ch ế th ị tr ường . - C ơ s ở v ật ch ất k ĩ thu ật k ết c ấu h ạ tầng hoàn thiện nhất cả nước: Có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và cảng Sài Gòn , có TP Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế , đầu mối giao thông quan trọng ở phía Nam. - Có chính sách công nghiệp hoá năng động nhất cả nước - Thu hút được vốn đầu tư trong và ngoài n ước . Khai thác dầu khí Nh µ m¸y ® iÖn Phó Mü Thuû ® iÖn TrÞ An CN chÕ biÓn thuû h¶i s¶n CN chÕ biÕn ® iÒu CN c¬ khÝ Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_29_thuc_hanh_ve_bieu_do_nhan_xet.ppt