Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ (Chuẩn kiến thức)
Khái quát chung
Rộng nhất nước ta
- DT 100.965 Km2 (30,7%), giao lưu với TQ, thượng Lào, đồng bằng sông Hồng thuận lợi.
- Dân số 11,5 tr (14,4%)
- Gồm 2 tiểu vùng:
+ Núi thấp, đồi cánh cung Đông Bắc ( 11 tỉnh)
+ Núi cao, cao nguyên đá vôi Tây Bắc (4 tỉnh)
- Nơi tiếp xúc giữa nền cổ Hoa Nam và địa mảng Đông Dương; khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
- Tiềm năng để phát triển kinh tế đa dạng:
+ Đất, khí hậu, nguồn nước cho trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, dược liệu, trồng rừng và chăn nuôi đại gia súc.
+ Tài nguyên khoáng sản cho phát triển công nghiệp năng lượng, kim loại đen, kim loại màu.
+ Nhiều thắng cảnh và vùng biển giàu hải sản để phát triển du lịch và kinh tế biển.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc, đa dạng về truyền thống sản xuất và văn hoá.
- Là căn cứ địa cách mạng, tiếp giáp Trung Quốc, bắc Lào.
Tuy nhiên:
- Là vùng thưa dân, trình độ thấp, đời sống khó khăn.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo, hạ tầng lạc hậu.
Lai Chau Lao Cai Lang Son Mong Cai Côt cờ Lũng Cú , Đ ồng Văn – Hà Giang Bài 4 Dien bien phu (3 tiết ) trung du và miền núi bắc bộ T r u n g Q u o c L a o V i n h B a c B o I- Khái quát chung 1- Phu Tho 4- Thai nguyen 7- Bac Giang - Rộng nhất nước ta - DT 100.965 Km 2 (30,7%), giao lưu với TQ, thượng Lào , đ ồng bằng sông Hồng thuận lợi . - Dân số 11,5 tr (14,4%) - Gồm 2 tiểu vùng : + Núi thấp , đ ồi cánh cung Đô ng Bắc ( 11 tỉnh ) + Núi cao , cao nguyên đá vôi Tây Bắc (4 tỉnh ) - Nơi tiếp xúc giữa nền cổ Hoa Nam và đ ịa mảng Đô ng Dương ; khí hậu nhiệt đ ới gió mùa có mùa đô ng lạnh. Sự khác nhau về hướng , độ cao của đ ịa hình giữa miền Bắc - Đông Bắc và Tây Bắc Bắc Bộ ? - Tiềm năng để phát triển kinh tế đa dạng: + Đ ất , khí hậu , nguồn nước cho trồng cây công nghiệp , cây ăn qu ả, dược liệu , trồng rừng và chăn nuôi đại gia súc . + Tài nguyên khoáng sản cho phát triển công nghiệp năng lượng , kim loại đen, kim loại màu . + Nhiều thắng cảnh và vùng biển giàu hải sản để phát triển du lịch và kinh tế biển . Quang canh nhin tu dia dau To quoc – Lung Cu, Ha Giang - Là đ ịa bàn cư trú của nhiều dân tộc , đa dạng về truyền thống sản xuất và văn hoá. - Là căn cứ đ ịa cách mạng, tiếp giáp Trung Quốc , bắc Lào . Tuy nhiên : - Là vùng thưa dân , trình độ thấp , đ ời sống khó khăn . - Cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo , hạ tầng lạc hậu . II- Các thế mạnh kinh tế 1- Thế mạnh về khai thác , chế biến khoáng sản và thuỷ đ iện . Quang Thiec Quang Sat Than da a- Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất ở nước ta : Hãy đ ọc trên lược đ ồ vùng phân bố của các loại tài nguyên khoáng sản khai thác than - Quảng Ninh Thuỷ đ iện Sơn La Gang thep TN Ximang Hoanh Bo - QN Thuy dien Hoa Binh b- Khai thác tài nguyên khoáng sản,thuỷ đ iện - Tài nguyên khoáng sản : + Than: Quảng Ninh , Thái Nguyên , Lạng Sơn . + Kim loại: Quặng thiếc ở Cao Bằng , Tuyên Quang ; ch ì, kẽm ở Bắc Kạn; sắt ở Thái Nguyên ; kẽm Cao Bằng . + Phi kim loại : apatit Lao Cai , đá vôi nhiều nơi . + Hình thành “ Vành đ ai công nghiệp trung du ” ( năng lượng , hoá chất,luyện kim , vật liệu XD) + Một số mỏ sắt, đ ất hiếm , đ ồng , bôxit chưa kt . - Tài nguyên thuỷ đ iện : + Nhiều nh à máy thuỷ đ iện quy mô lớn , vừa và nhỏ đã và đ ang xây dựng ở Hoà Bình , Tuyên Quang , Cao Bằng công suất hàng triệu kw . 2- Thế mạnh về cây công nghiệp , cây dược liệu , rau qu ả cận nhiệt đ ới , ôn đ ới . a- Tiềm năng Sự phân bố các cây trồng chủ yếu ở miền núi và trung du Bắc Bộ ? b- Thực tế phát huy thế mạnh. - Là vùng chè lớn nhất nước (68,8% DT), nhiều giống chè nổi tiếng . - Các cây dài ngày khác : sơn , chẩu , sở - Các cây ngắn ngày : Thuốc lá, đ ậu tương , lạc - Cây dược liệu vùng khí hậu lạnh: quế , hồi , tam thất , đươ ng quy , đỗ trọng , thục , nấm linh chi - Các loại cây ăn qu ả, cây rau nhiệt đ ới , cận nhiệt đ ới : bưởi Đ oan Hùng , Cam Bắc Quang , xoài Mộc Châu , vải Lục Nam xu hào , bắp cải , hoa lơ phân bố rộng khắp. - Kh ả năng mở rộng DT còn nhiều . Tuy nhiên , thời tiết thất thường , mùa kh ô thiếu nước , sâu bệnh thị trường , công nghiệp chế biến chưa đáp ứng . 3- Thế mạnh về chăn nuôi gia súc a- Tiềm năng - Nhiều đ ồng cỏ tự nhiên và diện tích có thể trồng cỏ lớn (đ ồi , cao nguyên , sườn thoải ) - Khí hậu nóng ẩm , trên các cao nguyên mát mẻ quanh năm . b- Thực tế phát huy thế mạnh 1999: - Đàn trâu hơn 1,7 tr. con, chiếm 3/5 cả nước . - Đàn bò 800.000 con, chiếm 20%. - Đàn lợn gần 5tr. con (26%). - Cần phát triển đ ồng cỏ , thức ăn, giao thông vận tải , sản xuất – tiêu thụ để khai thác tốt tiềm năng . 4- Thế mạnh về kinh tế biển - Quảng ninh thuộc vùng trọng đ iểm kinh tế Bắc Bộ . - Đá nh bắt hải sản xa bờ đ ang phát triển - Các cảng Móng Cái , Cửa Ô ng , Cẩm Phả đ ang đư ợc nâng cấp ; cảng nước sâu Cái Lân mới xây dựng . - Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới . - Duyên haỉ Quảng Ninh là nơi phát triển năng đ ộng , hấp dẫn . - Cần bảo vệ môi trường , nguồn lợi biển và cảnh quan thiên nhiên cho phát triển bền vững . III- Củng cố và bài tập 1- Phân tích các thế mạnh về khai thác khoáng sản và thuỷ đ iện ? a- Giàu tài nguyên khoáng sản b- Giàu tiềm năng thuỷ đ iện c- Các thế mạnh đ ang đư ợc khai thác 2- Bài tập Hãy so sánh các nguồn lực tự nhiên của vùng Đô ng Bắc và vùng Tây Bắc Bắc Bộ ? (Tr.293,NVT) 25 – 4 - 2009 Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_32_van_de_khai_thac_the_manh_o_t.ppt



