Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng Sông Hồng (Bản hay)
Thực trạng:
+Cơ cấu kinh tế theo ngành có
sự chuyển dịch theo hướng
tích cực: từ 1986- 2005:
-Giảm tỉ trọng ngành nông –lâm – ngư 49.5% -> 25,1%
-Tỉ trọng công nghiệp –xây dựng xu hướng tăng 21,5% ->29,9% còn chậm.
-Dịch vụ có xu hướng tăng nhanh 29% ->45%
+Tuy nhiên, sự chuyển dịch còn chậm.
Các định hướng chính:
+Xu hướng chung:
-giảm tỉ trọng khu vực I
-Tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III
Trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế nhanh,hiệu quả
cao,gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
Tiết 39 Bài 33 VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BĂNG SÔNG HỒNG Khái quát về ĐBSH Diện tích : 15.000 Km 2 ( chiếm 4,5% diện tích cả nước ) Phạm vi lãnh thổ : bao gồm 10 tỉnh , thành phố . Vĩnh Phúc , Hà Nội , Bắc Ninh , Hà Nam , Hưng Yên , Hải Dương , Hải Phòng , Thái Bình , Nam Định , Ninh Bình . Dân số 2006: 18,2 triệu ng ười (21,6% số dân cả n ước Dựa vào hình em hãy nêu khái quát về ĐBSH 1. Các thế mạnh chủ yếu Trong vùng kinh tế trọng đ iểm Giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ Thuỷ hải sản Du lịch Cảng Đá vôi , sét , cao lanh Than nâu Khí tự nhiên Lao động dồi dào Có kinh nghiệm và trình độ Đ iện , n ước Mạng l ưới giao thông T ươ ng đối tốt Phục vụ sản xuất , đời sống Thị tr ường Lịch sử khai thác lãnh thổ Phong phú N ước d ưới đất N ước nóng , n ước khoáng Đất NN chiếm 51,2% diện tích đồng bằng Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ D ựa và s ơ đồ tr ình bày các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng ? Vị trí địa lý Tự nhiên Kinh tế-xã hội Đất Nước Biển Khoáng sản Dân cư lao động Cơ sở Hạ tầng Cơ sở v/c Kĩ thuật Thế Mạnh khác 1. Các thế mạnh chủ yếu Đồ ng b ằng S ô ng H ồ ng + Trong vùng kinh tế trọng đ iểm + Giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ -> thu ận l ợi cho giao l ư u v ới c á c v ùng v à qu ốc t ế a.Vị trí địa lý : Dựa vào hình bên em hãy đánh giá ý nghĩa vị trí địa lí của ĐBSH + Đất : - Đất NN chiếm 51,2% diện tích đồng bằng - Trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ b. Tự nhiên Quan sát vào bản đồ cơ cấu sử dụng đất em có nhận xét gì về tài nguyên đất của ĐBSH + Ngu ồn nước : - phong phú -N ước d ưới đất , n ước nóng , n ước khoáng Suối khoáng kênh gà Ninh bình + v ùng biển giàu thuỷ hải sản c ó khả năng phát triển đánh bắt , nuôi trồng Du lịch.v ân tải bi ển D ựa v ào l ược đồ h ãy n ê u c ác loai kho á ng s ả n c ủa đồn g b ằng s ô ng H ồng ? + Kho áng sản : Đá vôi , sét , cao lanh,than nâu Khí tự nhiên +Lao động - dồi dào có truy ền thống, kinh nghiệm s ản xuất . - trình độ đứng h à ng đầu c ả n ước c. Kinh tế-xã hội +C ơ sở hạ tầng : ph át tri ể n thu ộc lo ại t ốt nh ất c ả n ước : - Mạng l ưới giao thông đ a d ạng , được n â ng c ấp , c ó đầu m ối quan tr ọng H à n ội Kh ả n ă ng cung c ấp Đ iện , n ước được đảm bảo Quan sát vào bản đồ giao thông em có nhận xét gì về hệ thống giao thông của ĐBSH + C ơ sở vật chất kĩ thuật:với các công trình thủy lợi , trạm giống,nhà máy .. Năng lực đáng kể ,t ươ ng đối tốt phục vụ sản xuất , đời sống + các thuận lợi khác : - Tập trung nhiều di tích , lề hội,trường đại học , viện nghiên cứu - Thị tr ường rộng . - Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời + Là vùng có số dân đô ng nhất , kết cấu dân số trẻ , mật độ dân số cao (1.225 ng ười /km² - 2006). việc làm là vấn đề nan giải ( sức ép dân số quá lớn ) Ng ười lao động chờ việc làm Kẹt xe 2. Các hạn chế chủ yếu của vùng : D ựa vào bản đồ dân số Việt Nam hãy nêu những hạn chế của ĐBSH ? + Chịu ảnh h ưởng của nhiều thiên tai. Ngập lụt do mưa bão Mùa đô ng giá rét + Tài nguyên thiên nhiên hạn chế lại đ ang bị khai thác quá mức -> nhập nguyên liệu từ các vùng khác . + Môi trường đang bị ô nhiễm nặng Công ty Miwon và công ty CP giấy Việt Trì xả thẳng nước thải ra sông Hồng bọt bẩn + Việc chuyển cơ cấu kinh tế còn châm , chưa phát huy hết thế mạnh của vùng 3.Chuyển dịch c ơ cấu kinh tế theo ngành N ă m Dựa vào hình 33.2 nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSHồng ? +C ơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo h ướng tích cực : từ 1986- 2005: - Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư 49.5% -> 25,1% - Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng xu hướng tăng 21,5% ->29,9% còn chậm . - Dịch vụ có xu hướng tăng nhanh 29% ->45% + Tuy nhiên , sự chuyển dịch còn chậm . a. Thực trạng : b. Các định hướng chính : + Xu hướng chung : - giảm tỉ trọng khu vực I - Tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III Trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế nhanh,hiệu quả cao,gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường . + Việc chuyển dịch c ơ cấu kinh tế trong nội bộ từng ngành có sự khác nhau . Trọng tâm là phát triển và hiện đại hoá CN chế biến , các CN khác và DV gắn liền với nền NN hàng hoá . + Đối với khu vực I: - giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt . -t ă ng tỉ trọng ngành ch ă n nuôi và thuỷ sản - Riêng trong ngành trồng trọt : * lại giảm tỉ trọng của cây l ươ ng thực * t ă ng tỉ trọng cây CN, cây thực phẩm , cây rau quả . + Khu vực II: Gắn liền với hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm để sử dụng Có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên-xã hội . - Gồm các ngành : Chế biến lương thực thực phẩm,dệt may và da giày,vật liệu xây dựng,cơ khí,điện tử + Đối với khu vực III: - du lịch là một ngành tiềm n ă ng . - Các DV khác nh ư tài chính , ngân hàng , giáo dục - đào tạo cũng phát triển mạnh -> nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế . 1.C â u hỏi số 1 SGK: a.Đồng băng sông Hồng có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược Phát triển kinh tế - xã hội cả nước : + Năm trong vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ . + Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn thứ 2 + Là địa bàn phát triển công nghiệp và dịch vụ quan trọng của cả nước . b.Cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSHcó nhiều hạn chế không phù hợp Hiện nay và trong tương lai : + Trong cơ cấu ngành nông nghiệp nổi lên hàng đầu - Trong nông nghiệp lúa chiếm vị trí chủ đạo - Các ngành nông nghiệp khác còn kém phát triển . + Công nghiệp chưa đều tập trung ở các đô thị lớn . + Dịch vụ còn chậm phát triển . + Là vùng chịu sức ép lớn về dân số -> việc phát triển kinh tế với cơ cấu cũ không đáp ưng được nhu cầu về Sản xuất và đời sống . c.Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nhằm : + Khai thác có hiệu quả các thế mạnh của vùng + Góp phần cải thiện đời sống nhân dân . Tổng kết – đá nh giá Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1 Các hạn chế chủ yếu của vùng 2 Thực trạng chuyển dịch c ơ cấu kinh tế 3 Các định h ướng chính 4 Phát triển bền vững Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị bài 34. Th ực hành - Phân tích mối quan hệ gi ữa dân số v ới việc sản xuất l ươ ng th ực ở Đồng bằng sông Hồng .
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_33_van_de_chuyen_dich_co_cau_kin.ppt