Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 6, Phần 1: Đất nước nhiều đồi núi (Bản hay)

Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

 Ð?a hình d?i ni l b? phn quan trong c?a d?a hình Vi?t Nam, lm cho thin nhin nu?c ta cĩ d?c di?m chung l thin nhin nhin c?a d?t nu?c d?i ni.

Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ. lm cho thin nhin Vi?t Nam cĩ d?c di?m chung l thin nhin nhi?t d?i ?m, giĩ ma. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp <1000m chiếm 85% diện tích, núi cao > 2000m chỉ chiếm 1%.

Cấu trúc địa hình đa dạng

Địa hình được vận động Tân Kiến Tạo là trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt ( ni, d?ng b?ng, th?m l?c d?a)

Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam th? hi?n r qua hu?ng dịng ch?y cu? sơng ngịi.

Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính:

Hướng tây bắc – đông nam (từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã)

+ Hướng vòng cung
(vùng núi Đông Bắc và Nam Trung Bộ)

 

ppt34 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 6, Phần 1: Đất nước nhiều đồi núi (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
I. Đặc điểm chung của địa hình 
DAT NUOC NHIEU 
DOI NUI 
Nhận xét về đặc điểm địa hình Việt Nam 
1. Đặc điểm chung của địa hình 
2000 
1500 
1000 
LÁT CẮT NGANG MÔ TẢ CẤU TRÚC ĐỊA HÌNH VIỆT NAM 
Đồng bằng 
Miền đồi núi 
=> Chủ yếu là đồi núi thấp ( d ưới 1000m) 
a) Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp 
 Địa hình đồi núi là bộ phân quan trong của địa hình Việt Nam, làm cho thiên nhiên nước ta cĩ đặc điểm chung là thiên nhiên nhiên của đất nước đồi núi .. 
Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ . l àm cho thiên nhiên Việt Nam cĩ đặc điểm chung là thiên nhiên nhiệt đới ẩm , giĩ mùa . Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp 2000m chỉ chiếm 1%. 
b) Cấu trúc địa hình đa dạng 
 Địa hình được vận động Tân Kiến Tạo là trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt ( n úi , đồng bằng , thềm lục địa ) 
Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam th ể hiện rõ qua hướng dịng chảy cuả sơng ngịi . 
- Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính : 
+ Hướng vòng cung ( vùng núi Đông Bắc và Nam Trung Bộ ) 
+ Hướng tây bắc – đông nam ( từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã ) 
Phong hóa , xâm thực  
Hang độ ng 
Hang độ ng 
c) Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nêu những biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa . 
Núi thấp, đỉnh nhọn, sườn cheo leo, ghồ ghề 
d) Địa hình chịu tác động của con người 
Nêu ví dụ chứng minh tác động của con người tới địa hình nước ta 
2. Các khu vực địa hình 
a.Khu vực đồi núi 
	 - Địa hình núi chi ếm ¾ diện tích lãnh thổ , chia thành 4 vùng . 
Địa hình Việt Nam 
Vùng Đơng Bắc 
Vùng Tây Bắc 
Vùng Tr ườ ng S ơ n Bắc 
Vùng Tr ườ ng S ơ n Nam 
Địa hình Việt Nam 
Vùng Đơng Bắc 
Vùng Tây Bắc 
Vùng Tr ườ ng S ơ n Bắc 
Vùng Tr ườ ng S ơ n Nam 
Vùng Đơng Bắc 
Vùng Đơng Bắc 
Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam 
Khu Đơng Bắc 
Khu Việt Bắc 
Khu đồng bằng 
 Bắc Bộ 
Sơng Lục Nam 
Sơng Kinh Thầy 
Sơng Thương 
1500 
1000 
500 
TB 
ĐN 
Lát cắt địa hình 
Tỉ lệ ngang 1 : 3 000 000 
Tỉ lệ đứng 1 : 100 000 
Khu Đơng Bắc 
Khu Việt Bắc 
Khu đồng bằng 
 Bắc Bộ 
Sơng Lục Nam 
Sơng Kinh Thầy 
Sơng Thương 
Sơn nguyên 
Đồng Văn 
1500 
1000 
500 
Các con sơng cũng theo hướng vịng cung 
( hướng sơng theo hướng núi ) 
Giáp biên giới cịn cĩ các khối núi đá vơi 
Cao nguyên đá Đồng Văn 
Sơng Lục Nam 
Sơng Lục Nam 
Sơng Lục Nam 
Sơng Kinh Thầy 
Sơng Kinh Thầy 
Sơng Kinh Thầy 
Các dịng sơng theo hướng cánh cung 
Đặc đ iểm vùng Đơng Bắc 
Giới hạn : Vùng núi phía tả ngạn sơng Hồng . 
Chủ yếu là đồi núi thấp . 
Gồm các cánh cung mở rộng về phía Đơng Bắc và chụm lại ở Tam Đảo . 
Cao ở Tây Bắc và thấp dần ở Đơng Nam. 
Các núi đá vơi đồ sộ ở Hà Giang . 
Các dịng sơng cũng theo h ướ ng v ịng cung ( sơng Kinh Thầy , Lục Nam...) 
Địa hình Việt Nam 
Vùng Tây Bắc 
Ngồi ra cịn cĩ các dãy núi giáp biên giới 
Xen giữa là các vùng núi thấp , cao nguyên và sơn nguyên đá vơi 
Lát cắt địa hình 
Tỉ lệ ngang 1 : 3 000 000 
Tỉ lệ đứng 1 : 100 000 
Các thung lũng sơng cùng hướng xen giữa các dãy núi 
Núi Tây Bắc 
Khám phá dãy Hồng Liên S ơ n Địa hình cao nhất Việt Nam 
Đ ặ c đ iểm vùng Tây B ắ c 
Gi ới hạn : N ằ m gi ữa sơng Hồng và sơng Cả . 
Địa hình cao nhất n ướ c ta , dãy Hịang Liên S ơ n .(Fansipan-3143m) 
Các dãy núi h ướ ng Tây B ắ c Đơng Nam, xen gi ữa là các cao nguyên đá vơi . ( Mộc Châu , S ơ n La) 
Nằm giữa các dãy núi là các sơng cùng h ướ ng TB-ĐN. 
Địa hình Việt Nam 
Cao ở 2 đầu 
Thấp ở giữa 
Thấp dần từ Tây sang Đơng 
ĐN 
TB 
Miền đồi núi 
Đồng bằng 
Mực nước biển 
Độ cao (m) 
1000 – 
 0 – 
Đ ặ c đ iểm vùng Tr ườ ng S ơ n B ắ c 
Gi ới hạn : t ừ sơng Cả đế n núi Bạch Mã . 
H ướ ng Tây B ắ c-Đơng Nam. 
Các dãy núi song song , so le, cao ở 2 đầ u gi ữa cĩ vùng núi đá vơi . ( Quảng Bình , Quảng Trị ) 
Địa hình Việt Nam 
Vùng Tr ườ ng s ơ n Nam 
Bất đối xứng sườn Đơng Tây 
Đồng bằng hình thành khơng liên tục 
Vùng Tr ườ ng s ơ n Nam 
Cao nguyên rộng , phía đơng thẳng đứng 
Các khối núi Kontum , các khối núi cực nam Tây Bắc , s ườ n Tây thoải , s ườ n Đơng dốc đứ ng . 
Các cao nguyên đấ t đỏ ba-dan : Plây-ku , Đắk Lắk , M ơ Nơng , Lâm Viên , bề mặt bằng phẳng , độ cao xếp tầng 500-800-1000m. 
Đ ặ c đ iểm vùng Tr ườ ng S ơ n Nam 
Vùng núi 
Phạm vi 
Đặc đ iểm c ơ bản 
Các dạng địa hình 
Đơng Bắc 
Tả ngạn sơng Hồng 
Địa hình nổi bật với 4 cánh cung lớn hình rẻ quạt chụm lại ở Tam Đảo . 
-4 cánh cung : Đơng Triều , Ngân S ơ n, Bắc S ơ n, Sơng Gâm . 
- Một số đỉ nh núi cao . 
- Các núi đá vơi đồ sộ ở Hà Giang . 
- Trung tâm là vùng đồi núi thấp . 
- Các dịng sơng cũng theo h ướ ng cánh cung . 
Tây Bắc 
Giữa sơng Hồng và sơng Cả 
Địa hình cao nhất n ướ c cùng những s ơ n nguyên đá vơi hiểm trở nằm song song và kéo dài theo h ướ ng Tây Bắc-Đơng Nam. 
- Cĩ 3 mạch núi chính : 
+ Phía đơ ng : dãy Hịang Liên S ơ n. 
+ Phía tây : núi cao và trung bình chạy dọc biên giới Việt-Lào . 
+Ở giữa thấp h ơ n là các dãy núi xen lẫn s ơ n nguyên , cao nguyên đá vơi 
- Nằm giữa các dãy núi là các sơng cùng h ướ ng TB-ĐN 
TỔNG KẾT 
Vùng núi 
Phạm vi 
Đặc đ iểm c ơ bản 
Các dạng địa hình 
Tr ườ ng S ơ n Bắc 
Nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã 
- Gồm các dãy núi so le theo h ướ ng TB-ĐN. 
- Cao ở 2 đầ u và thấp ở giữa . 
- Phía bắc là vùng núi th ượ ng du Nghệ An. 
- Phía Nam là vùng núi tây Thừa Thiên-Huế . 
- Giữa là vùng đá vơi Qủang Bình . 
- Mạch núi cuối cùng là dãy Bạch Mã đâ m ngang ra biển ở vĩ tuyến 16 o Bắc . 
Tr ườ ng S ơ n Nam 
Phía Nam Bạch Mã đế n vĩ tuyến 11 o B 
Gồm các khối núi và cao nguyên theo h ướ ng Bắc-Tây Bắc , Nam- Đơng Nam. 
- Phía Đơng : Khối núi Kontum và cực Nam Trung Bộ cĩ địa hình mở rộng và nâng cao . 
- Phía Tây là các cao nguyên Kontum , Plây-ku , Đắk Lắk , Lâm Viên , M ơ Nơng bề mặt rộng lớn , bằng phẳng từ 500-800-1000m. 
a.Khu vực đồi núi 
	 - Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du . 
2. Các khu vực địa hình 
Thế nào là địa hình bán bình nguyên? 
Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng . Được thẻ hiện rõ nhất ở Đơng Nam Bộ cao chừng 100 – 200m 
Dải đồi trung du rộng nhất nằm ở rìa đồng bằng sơng Hồng , thu hẹp ở rìa ven biển miền Trung . 
L à vùng n ằ m chuyển tiếp gi ữa miền núi và đồ ng b ằ ng 
Bán bình nguyên 
Bai hoc da ket thuc 
Chao tam biet cac em 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_6_phan_1_dat_nuoc_nhieu_doi_nui.ppt