Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 7: Địa hình nhiều đồi núi (Bản đẹp)

*đồng bằng châu thổ

*đồng bằng ven biển miền Trung

-Ngu?n g?c

-Diện tích

-địa hinh

-đất

-Thuận lợi,khó khăn

*Duyên hải Miền Trung

+ Diện tích: 15 nghìn km2

+ Nguồn gốc: do phù sa sông biển bồi đắp

+ Địa hình: Hẹp ngang và bị chia cắt thành từng ô nhỏ (Chỉ có ĐB Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Nam, Phú Yên tương đối rộng)

+ Đất: Đất phù sa có nhiều cát

+ Thuận lợi: Trồng LT, hoa mầu và các cây CN ngắn ngày

+ Khó khăn: Thiếu nước, nạn cát bay

 

ppt22 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 7: Địa hình nhiều đồi núi (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Xin chào mừng tất cả các thầy cô và các em học sinh 
 đã đ ến dự tiết học này !! 
ĐẤT N ƯỚ C NHIỀU ĐỒI NÚI 
THIấN NHIấN CHỊU ẢNH H ƯỞ NG SÂU SẮC CỦA BIỂN 
THIấN NHIấN NHIỆT ĐỚI ẨM GIể MÙA 
THIấN NHIấN PHÂN HểA ĐA DẠNG 
ẹAậC ẹIEÅM CHUNG CUÛA Tệẽ NHIEÂN VIEÄT NAM 
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THIấN NHIấN 
VIỆT NAM 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1/ Khu vực cú địa hỡnh cao nhất n ướ c ta là : 
a,Tõy Bắc 	b, Đụng Bắc 
c,Tr ườ ng S ơ n Bắc 	d, Tr ườ ng S ơ n Nam 
2/ Đ ặc đ iểm của vựng nỳi Tr ườ ng S ơ n Nam là : 
a, H ướ ng Tõy Bắc-Đụng Nam 
b, Cỏc khối nỳi và cỏc cao nguyờn xếp tầng 
c, Cỏc dóy nỳi song song và so le nhau 
d, Tất cả đề u đỳ ng 
3/ Nờu cỏc đặc đ iểm chung của đị a hỡnh Việt Nam ? 
1/ Cấu trỳc đị a hỡnh n ướ c ta cú đặ c đ iểm : 
a, Thấp dần từ Tõy sang Đụng 
b, H ướ ng vũng cung là h ướ ng chủ yếu 
c, Địa hỡnh cú tớnh phõn bậc rừ rệt 
d, Tất cả đề u đỳ ng 
2/ Đặc đ iểm của vựng nỳi Tr ườ ng S ơ n Bắc là : 
a, Địa hỡnh cao nhất n ướ c 
b, Cỏc khối nỳi song song và so le nhau 
c, Gồm cỏc khối nỳi cỏnh cung 
d, Tất cả đề u đỳ ng 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
BÀI : 7 
ĐẤT N ƯỚ C NHIỀU ĐỒI NÚI 
( T.theo ) 
Viêt Nam 
2. CÁC KHU VỰC ĐỊA HèNH  b, Khu vực đồ ng bằng 
* Dựa vào bản đ ồ và kiến thức đã học , Nhận xét về tỷ lệ đ ịa hinh đ ồng bằng ở nước ta?Nước ta có loại đ ồng bằng nào ? 
- Đồng bằng chiếm ẳ diờn tớch , cú 2 loại đồ ng bằng : chõu thổ sụng và ven biển 
Cú 2 đồ ng bằng chõu thổ : đồ ng bằng sụng Hồng và sụng Cửu Long. V à c ác đ ồng bằng duyên hải miền Trung 
b, Khu vực đồ ng bằng . * đ ồng bằng sông Hồng và đ ồng bằng s.Cửu Long. 
Dựa vào kiến thức đó học và Hỡnh 6-sgk-trang 31, c ỏc em hoàn thành phiếu học tập sau 
( nhóm 1 nghiên cứu về đ ồng bằng sông Hồng,nhóm 2 nghiên cứu đ ồng bằng sông Cửu long). 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐB SễNG HỒNG 
ĐB SễNG 
CỬU LONG 
Nguyờn nhõn hỡnh thành 
Diện tớch 
Địa hỡnh 
Đất 
Thuận lợi và khú kh ă n trong sử dụng 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐB SễNG HỒNG 
Nguyờn nhõn hỡnh thành 
Do sụng Hồng - sụng Thỏi Bỡnh 
Diện tớch 
15.000 km 2 
Địa hỡnh 
Cao phớa tõy và tõy-bắc 
Đất 
Đất phự sa trong và ngoài đờ 
Thuận lợi và khú kh ă n trong sử dụng 
Đất phự sa màu mỡ h ơ n, được canh tỏc lõu đờ i; 
- Diện tớch nhỏ , nhiều khu bạc màu , ngập n ướ c. 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐB SễNG CỬU LONG 
Nguyờn nhõn hỡnh thành 
Do sụng Cửu Long 
Diện tớch 
40.000 km 2 
Địa hỡnh 
Thấp và bằng phẳng 
Đất 
Phự sa được bồi hàng n ă m 
Thuận lợi và khú kh ă n trong sử dụng 
Đất phự sa bồi hàng n ă m màu mỡ , diện tớch lớn ; 
- Bị ngập vào mựa lũ , đấ t phốn , mặn nhiều 
Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của đ ồng bằng sông Hồng và sông Cửu long? 
ĐẶC ĐIỂM 
ĐB SễNG HỒNG 
ĐB SễNG CỬU LONG 
Nguyờn nhõn hỡnh thành 
Do sụng Hồng - sụng Thỏi Bỡnh 
Do sụng Cửu Long 
Diện tớch 
15.000 km 2 
40.000 km 2 
Địa hỡnh 
Cao phớa tõy và tõy-bắc 
Thấp và bằng phẳng 
Đất 
Đất phự sa trong và ngoài đờ 
Phự sa được bồi hàng n ă m 
Thuận lợi và khú kh ă n trong sử dụng 
Đất phự sa màu mỡ h ơ n, được canh tỏc lõu đờ i; 
- diện tớch nhỏ , nhiều khu bạc màu , ngập n ướ c. 
Đất phự sa bồi hàng n ă m màu mỡ , diện tớch lớn ; 
- bị ngập vào mựa lũ , đấ t phốn , mặn nhiều 
b, Khu vực đồ ng bằng 
Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của đ ồng bằng sông Hồng và sông Cửu long? 
Quan sỏt bản đồ , kể tờn cỏc đồ ng bằng ven biển miền Trung và nhận xột theo cỏc nội dung sau ? 
- Nguồn gốc 
- Diện tích 
-đ ịa hinh 
-đ ất 
- Thuận lợi,khó khăn 
- Điểm giống v à khỏc nhau của cỏc đồ ng bằng ? 
b, Khu vực đồ ng bằng . 
* đ ồng bằng châu thổ 
* đ ồng bằng ven biển miền Trung 
+ Diện tích: 15 nghìn km2 
+ Nguồn gốc: do phù sa sông biển bồi đắp 
+ Địa hình: Hẹp ngang và bị chia cắt thành từng ô nhỏ (Chỉ có ĐB Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Nam, Phú Yên tương đối rộng) 
+ Đất: Đất phù sa có nhiều cát 
+ Thuận lợi: Trồng LT, hoa mầu và các cây CN ngắn ngày 
+ Khó khăn: Thiếu nước, nạn cát bay 
b, Khu vực đồ ng bằng . 
* Duyên hải Miền Trung 
3. THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ VỀ TỰ NHIấN của khu vực đ ồi núi và đ ồng bằng đ ối với sự phát triển KTXH  
a, Khu vực đồ i nỳi : 
* Nờu cỏc thế mạnh về TNTN, tỡm dẫn chứng để chứng minh cỏc thế mạnh của khu vực đồi nỳi ? 
Tài nguyờn rừng 
Trồng chố , cà phờ 
Khai thỏc khoỏng sản 
Khai thỏc thủy đ iện 
Đồng cỏ ch ă n nuụi 
3. THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ VỀ TỰ NHIấN 
a, Khu vực đồ i nỳi 
* Thế mạnh :- Giàu tài nguyên khoáng sản , 
- Giàu tài nguyên rừng,nhiều loài đ ộng vật thực vật . 
- Đ ất feralit thích hợp phát triển các loại cây công nghiệp 
- Có nhiều diện tích đ ồng cỏ 
- Nguồn thuỷ năng dồi dào 
- Có nhiều cảnh quan đ ẹp phát triển du lịch . 
* Hạn chế : 
III/ THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ VỀ TỰ NHIấN 
a, Khu vực đồ i nỳi : 
* Nờu cỏc mặt hạn chế về tự nhiờn , tài nguyờn của khu vực đồ i nỳi ? 
- Gõy khú kh ă n cho giao thụng , cho việc khai thỏc cỏc tài nguyờn , giao l ư u Kt- Xh 
- Th ườ ng xảy ra lũ quột , xúi mũn , tr ượt lở đấ t, độ ng đấ t. 
- Thiờn tai: lốc xoỏy , m ư a đỏ , s ươ ng muối , rột hại  
b, Khu vực đồ ng bằng 
* Nờu cỏc thế mạnh và hạn chế của khu vực đồ ng bằng ? 
3. THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ VỀ TỰ NHIấN 
- Nụng nghiệp nhiệt đớ i đ a dạng ( đ ặc biệt lỳa gạo ) 
- Cung cấp thủy sản , lõm sản , khoỏng sản 
-N ơ i tập trung cỏc thành phố , trung tõm cụng nghiệp , th ươ ng mại , cảng biển , phỏt triển GTVT đườ ng bộ , đườ ng sụng , đườ ng biển 
- Bóo , lũ , hạn hỏn  th ườ ng xảy ra 
b,Khu vực đ ồng bằng . 
* Thế mạnh : 
 -Cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đ ới đa dạng 
 - Cung cấp nguồn lợi thuỷ sản,lâm sản 
 -Đ iều kiện thuận lợi phảt triển giao thông đư ờng săt,ôt ô và đư ờng thuỷ 
 -Là nơi tập trung các thành phố , các khu công nghiệp 
*Hạn chế gì? 
*Hạn chế : Các thiên tai nh ư bão , lũ lụt thường xảy ra gây thiệt hại lớn 
* “ Sống chung với lũ ” là cõu núi th ườ ng được dựng để chỉ hoạt độ ng kinh tế ở vựng đồ ng bằng nào của n ướ c ta ? Tại sao ? 
ĐÁNH GIÁ 
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI 
1/ Hoàn thành bài tập 1,2,3-Sgk-trang 35 
2/ Chuẩn bị bài 8-Sgk-trang 36: 
Tỡm hiểu cỏc dạng đị a hỡnh ven biển , vựng thềm lục đị a, vựng biển  và ảnh h ưở ng của biển đế n tự nhiờn-tài nguyờn ( khớ hậu , địa hỡnh ven bờ , hệ sinh thỏi ven biển , tài nguyờn biển , thiờn tai ) 
S ư u tầm phim , ảnh cú liờn quan đế n biển Đụng . 
www.themegallery.com 
Thank You ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_7_dia_hinh_nhieu_doi_nui_ban_dep.ppt