Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

Khái quát về biển Đông.

Là một biển rộng (3,477 triệu km2).

Là vùng biển tương đối kín, được bao bọc bởi các vòng cung đảo phía đông và đông nam.

Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

Yếu tố hải văn biển Đông:

- Nhiệt độ nước biển cao, trung bình >230C (15 – 290C), biến động theo mùa, t0 tăng dần từ Bắc vào Nam.

- Độ mặn: 30 - 33 ‰, thay đổi theo mùa mưa - khô và theo vị trí gần hay xa bờ.

- Sóng biẻn: chịu sự chi phối của gió mùa và địa hình vùng biển.

- Hải lưu: có 2 dòng hải lưu chính theo gió mùa (mùa đông: dòng lạnh hướng ĐB-TN, mùa hạ: dòng nóng hướng TN-ĐB)

- Thuỷ triều: nơi thuỷ triều vào sâu và cao nhất là ở ĐBSH và ĐBSCL.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
THIấN NHIấN CHỊU ẢNHHƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN 
B ài 8 
I. Khái quát về biển Đô ng . 
Căn cứ vào bản đ ồ nêu những nét khái quát về biển Đô ng ? ( vị trí , diện tích , nước ta chung biển Đô ng với các quốc gia nào , đ ặc đ iểm của biển Đô ng ) 
I. Khái quát về biển Đô ng . 
- Là một biển rộng (3,477 triệu km 2 ). 
- Là vùng biển tương đ ối kín , đư ợc bao bọc bởi các vòng cung đảo phía đô ng và đô ng nam . 
- Nằm trong vùng nhiệt đ ới ẩm gió mùa 
Yếu tố hải văn biển Đô ng : 
- Nhiệt độ nước biển cao , trung bình >23 0 C (15 – 29 0 C), biến đ ộng theo mùa , t 0 tăng dần từ Bắc vào Nam. 
- Độ mặn : 30 - 33 ‰, thay đ ổi theo mùa mưa - kh ô và theo vị trí gần hay xa bờ . 
- Sóng biẻn : chịu sự chi phối của gió mùa và đ ịa hình vùng biển . 
- Hải lưu : có 2 dòng hải lưu chính theo gió mùa ( mùa đô ng : dòng lạnh hướng ĐB-TN, mùa hạ: dòng nóng hướng TN-ĐB) 
- Thuỷ triều : nơi thuỷ triều vào sâu và cao nhất là ở ĐBSH và ĐBSCL. 
II. ả nh hưởng của biển Đô ng đ ến thiên nhiên Việt Nam. 
Khí hậu 
Đ ịa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển 
Tài nguyên thiên nhiên vùng biển 
Thiên tai 
Bản đồ phõn bố lượng mưa trờn thế giới 
1. Khí hậu . 
 Giải thích tại sao khí hậu nước ta lại có nhiều đ ặc tính của khí hậu hải dương , khác hẳn với nhiều nước cùng vĩ độ? 
Nhờ có biển Đô ng nên khí hậu nước ta mang tính hải dương đ iều hoà hơn , lượng mưa nhiều , độ ẩm cao . 
N 
 Nhúm 
Nhóm 1: 
- các hình ả nh nào ( số mấy ) nói về đ ịa hình ven biển ? 
đ ó là các dạng đ ịa hình nào ? 
Nhóm 2: 
Các hình ả nh nào nói về hệ sinh thái ven biển ? 
Đ ặc đ iểm hệ sinh thái ? 
Nhóm 3: 
Dựa vào tranh ả nh và nội dung SGK chứng minh biển Đô ng giàu tài nguyen khoáng sản và hải sản 
Nhóm 4: 
Dựa vào tranh ả nh và vốn hiểu biết trình bày những thiên tai và biện pháp khắc phục ? 
RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ 
1 
VỊNH CAM RANH-KHÁNH HềA 
VỊNH ĐÀ NẴNG 
2 
Vịnh Hạ Long 
Đầm , phỏ 
3 
Bờ , vỏch biển mài mũn 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
2. Địa hỡnh và hệ sinh thỏi vựng biển 
- Địa hỡnh : gồm vũng vịnh,cồn cỏt ,tam giỏc chõu, bãi cỏt phẳng, rạn san hụ  
2 
3 
4 
Xác đ ịnh trên bản đ ồ (á tlát ) vị trí các vịnh biển : Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong , Cam Ranh . Các vịnh biển này thuộc tỉnh , thành phố nào ? 
Rạn san hô 
Rạn san hô - Quảng Nam 
Rạn san hô - Phú Quốc 
RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ 
1 
Hệ sinh thỏi vựng ven biển rất đa dạng và giàu cú : 
- Lớn thứ 2 thế giới ( sau Amadôn ) 
- Gồm hệ sinh thái rừng ngập mặn , hệ sinh thái trên đ ất phèn , hệ sinh thái rừng trên các đảo 
5 
3.Tài nguyờn thiờn nhiờn vựng biển 
- Tài nguyờn khoỏng sản : dầu mỏ , khớ đốt , cỏt , quặng ti tan  
6 
7 
8 
Tài nguyờn hải sản:cỏc loại thủy sản nước mặn , nước lợ vụ cựng đa dạng 
4.Thiờn tai 
- Bão kèm theo mưa lớn , sóng lừng gây lũ lụt . 
- Sạt lở biển 
- Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn , làng mạc, làm hoang mạc hoá đ ất đ ai . 
-> biện pháp : sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên biển , chống ô nhiễm môi trường biển , phòng tránh thiên tai. 
9 
10 
11 
Sóng lừng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_8_thien_nhien_chiu_anh_huong_sau.ppt
Bài giảng liên quan