Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển (Chuẩn kiến thức)
* Đặc điểm biển Đông:
- Là một vùng biển rộng: diện tích 3,477 triệu km2.
- Là vùng biển tương đối kín, xung quanh có đảo, quần đảo bao bọc.
- Biển nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa: Nhiệt độ cao > 230C, độ mặn 30-33‰ và biến đổi. Sóng mạnh và lớn vào mùa đông khi có gió mùa đông bắc. Có các dòng hải lưu chảy theo mùa ở ven bờ.
* Nước ta giáp biển Đông với đường bờ biển dài 3260km, có 28/63 tỉnh giáp biển => thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi biển Đông và mang tính chất bán đảo rõ rệt.
BÀI 8 THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN * Đặc điểm biển Đông : - Là một vùng biển rộng : diện tích 3,477 triệu km 2 . - Là vùng biển tương đối kín , xung quanh có đảo , quần đảo bao bọc . - Biển nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa : Nhiệt độ cao > 23 0 C, độ mặn 30-33 ‰ v à biến đổi . Sóng mạnh và lớn vào mùa đông khi có gió mùa đông bắc . Có các dòng hải lưu chảy theo mùa ở ven bờ . * Nước ta giáp biển Đông với đường bờ biển dài 3260km, có 28/63 tỉnh giáp biển => thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi biển Đông và mang tính chất bán đảo rõ rệt . Ảnh hưởng của biển Đông đến tự nhiên nứơc ta Biểu hiện Ý nghĩa Khí hậu Địa hình Các hệ sinh thái vùng ven biển Tài nguyên thiên nhiên vùng biển Thiên tai - Tăng ẩm cho các khối khí qua biển mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn . - Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết Đa dạng với nhiều dạng : vịnh cửa sông , bãi biển , cồn cát , đầm phá , bãi triều , vũng , vịnh nứơc sâu , đảo ven bờ Điều hoà khí hậu , làm cho khí hậu mang tính hải dương , tạo điều kiện cho cảnh quan TN nhiệt đới phát triển - Xây dựng hải cảng . - Nuôi trồng thuỷ hải sản . - Khu nghỉ mát , an dưỡng , tắm biển Ảnh hưởng của biển Đông đến tự nhiên nứơc ta Biểu hiện Ý nghĩa Khí hậu Địa hình Các hệ sinh thái vùng ven biển Tài nguyên thiên nhiên vùng biển Thiên tai - Tăng ẩm cho các khối khí qua biển mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn . - Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết Đa dạng với nhiều dạng : vịnh cửa sông , bãi biển , cồn cát , đầm phá , bãi triều , vũng , vịnh nứơc sâu , đảo ven bờ Điều hoà khí hậu , làm cho khí hậu mang tính hải dương , tạo điều kiện cho cảnh quan TN nhiệt đới phát triển - Xây dựng hải cảng . - Nuôi trồng thuỷ hải sản . - Khu nghỉ mát , an dưỡng , tắm biển - Hệ sinh thái rạn san hô -HST cửa sông -HST rừng ngập mặn : 450nghìn ha ( thứ 2 TG) - Mang lại nguồn TNLS giàu có , độc đáo , MT nuôi trồng THS và phát triển du lịch - Khoáng sản : dầu mỏ , khí đốt , titan, muối - Hải sản : trên 2000 loài cá , >100 loài tôm , vài chục loài mực , sv phù du, rạn san hô Phát triển CN khai thác và chế biến và các dịch vụ liên quan . ( tiêu dùng và xuất khẩu ) Ảnh hưởng của biển Đông đến tự nhiên nứơc ta Biểu hiện Ý nghĩa Khí hậu Địa hình Các hệ sinh thái vùng ven biển Tài nguyên thiên nhiên vùng biển Thiên tai - Tăng ẩm cho các khối khí qua biển mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn . - Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết Đa dạng với nhiều dạng : vịnh cửa sông , bãi biển , cồn cát , đầm phá , bãi triều , vũng , vịnh nứơc sâu , đảo ven bờ Điều hoà khí hậu , làm cho khí hậu mang tính hải dương , tạo điều kiện cho cảnh quan TN nhiệt đới phát triển - Xây dựng hải cảng . - Nuôi trồng thuỷ hải sản . - Khu nghỉ mát , an dưỡng , tắm biển - Hệ sinh thái rạn san hô -HST cửa sông -HST rừng ngập mặn : 450nghìn ha ( thứ 2 TG) - Mang lại nguồn TNLS giàu có , độc đáo , MT nuôi trồng THS và phát triển du lịch - Khoáng sản : dầu mỏ , khí đốt , titan, muối - Hải sản : trên 2000 loài cá , >100 loài tôm , vài chục loài mực , sv phù du, rạn san hô Phát triển CN khai thác và chế biến và các dịch vụ liên quan . ( tiêu dùng và xuất khẩu ) Bão , sạn lỡ vùng biển , nạn cát bay, cát chảy và hoang mạc hoá . Ảnh hưởng đến sự phát triển kt-xh của các vùng ven biển . * Sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển * Phòng chống ô nhiễm môi trường biển * Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai là những vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp , phát triển kinh tế biển của nước ta .
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_8_thien_nhien_chiu_anh_huong_sau.ppt