Bài giảng Địa lý 10 Tiết 47 - Bài 40: Địa lí ngành thương mại

QUAN SÁT HÌNH ẢNH SAU VÀ CHO BIẾT HOẠT ĐỘNG SAU LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH NÀO

NỘI DUNG BÀI HỌC

KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG

NGÀNH THƯƠNG MẠI

ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

 

ppt36 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lý 10 Tiết 47 - Bài 40: Địa lí ngành thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG THẤY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHQUAN SÁT HÌNH ẢNH SAU VÀ CHO BIẾT HOẠT ĐỘNG SAU LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH NÀONông nghiệpCông nghiệpThương mạiXKNKTiết 47 - BÀI 40: ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠII. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG Dựa vào nội dung SGK kết hợp quan sát các hình ảnh, em hãy trình bày khái niệm thị trường ?HÀNG HÓABÊN BÁNBÊN MUATRAO ĐỔIVẬT NGANG GIÁHÀNG HOÁ,DỊCH VỤVật ngang giáTHỊ TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG THEO QUY LUẬT CUNG VÀ CẦUCUNG > CẦUCUNG cầuHàng nhiều, giá rẻTiếp cận thị trường( makettinh)Hàng ít, giá caoThị trường ổn địnhCung = cầuCung NK  XUẤT SIÊUa. Cán cân xuất nhập khẩu2.Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩuXK < NK NHẬP SIÊUXK = NK CÂN BẰNGSTTNƯỚC XKNKCCXNK1HOA KỲ10241869,03TRUNG QUỐC968,9791,54VIỆT NAM39,844,9CÔNG THỨC:Cán cân XNK = giá trị XK – giá trị NKDựa vào công đã có, hãy tính CCXNK của một số nước trên đây: -845+177.4-5.1BiÓu ®å c¬ cÊu xuÊt nhËp khÈu cña viÖt nam35,6%34,3%19,8%10,3%30,9%63,8%5,3%34,3%7,7%42,6%15,4%7,4%64,0%28,6%20002007XuÊt khÈuNhËp khÈuM¸y mãc thiÕt bÞ, phô tïngC«ng nghiÖp nặng vµ KSNguyªn nhiªn vËt liÖuHµng tiªu dïngC«ng nghiÖp nhÑ vµ tiÓu thñ CNN«ng-l©m s¶nThuû s¶nb. Cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩuXuất khẩuNhập khẩuIII. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚIMột số khối kinh tế lớn trên thế giới EU( khu vöïc:Taây AÂu )*Naêm thaønh laäp: 1957Soá hoäi vieân: 25Daân soá: 453,5 trieäu ngöôøi/2004Toång xuaát nhaäp khaåu: 3699,0 tæ usd/2004ASEAN (khu vực Đông Nam Á)*Naêm thaønh laäp: 1967Soá hoäi vieân : 10Daân soá: 547,5 trieäu ngöôøi/2004Toång xuaát nhaäp khaåu: 548,1 tæ usd/2004NAFTA ( khu vực Bắc Mỹ) Dân số: 431,7 triệu người năm 2004 *Năm thành lập 1992Soá hoäi vieân: 03Toång xuaát nhaäp khaåu: 1329,6 tæ USD/2004Baéc MyõDựa vào biểu đồ và bảng số liệu, nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của các khu vực và một số nước trên thế giới?TTNướcTổng số XKNKCán cân XNK1Hoa Kỳ2345,4819,01526,4-707,42CHLB Đức1632,3914,8717,5+197,33Nhật Bản1020,0565,6454,5+111,04Pháp915,1451,0464,1-13,15Anh807,6345,6462,0-116,46Canađa597,8322,0275,8+46,27T.Quốc+HC1693,3858,9834,4+24,58Italia695,0346,0349,0- 3,0GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004 Đơn vị: tỉ USDTiền tệ thế giới Câu 1: Tiền tệ đem trao đổi trên thị trường có thể được xem là: A. Thước đo giá trị hàng hóa B. Vật ngang giá C. Loại hàng hóa D. A và B đúngCâu 2: Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì: A. Giá cả ổn định B. Sản xuất sẽ giảm sút, giá cả rẻ C. Sản xuất sẽ phát triển mạnh, giá cả đắt D. Sản xuất sẽ giảm sút, giá cả tăngNhóm nướcB. Các mặt hàng xuất nhập khẩuPhát triển  2. Đang phát triểna, Gạo, lúa mì, khoai tây, sắnb, Máy công cụ, các mặt hàng điện tửc, Than, sắt, dầu mỏd, Xăng, dầu hỏae, Các sản phẩm hóa dầuf, Thép cán, thép tấm, dây đồngg, Cao su, ca cao, cà phêh, Dừa, mít, chuốiNỐI CỘT A VỚI CỘT B SAO CHO ĐÚNG 

File đính kèm:

  • pptbai 40 lop 10.ppt