Bài giảng Địa lý 11: Dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số thấp (0.1% năm 2005)
Cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già ngày càng lớn, tuổi thọ trung bình cao nhất trên thế giới.
DÂN SỐII.DÂN CƯLà một nước đông dânSTTQuốc giaSố dân1Trung Quốc1.3032Ấn Độ1.1043Hoa Kì2974Indonexia2225Braxin1846Pakistan1627Bangladet1448LBNga1439Nigieria13210Nhật Bản127,710 nước đông dân nhất TG năm 2005 (triệu người)A. SỐ DÂN19501970199720052025(dự báo)Dưới 15 tuổi(%)35.423.915.313.911.7Từ 15-64 tuổi(%)59.669.069.066.960.165 tuổi trở lên5.07.115.719.228.2Số dân(triệu người)83.0104.0126.0127.7117.0BẢNG 9.1. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU THEO ĐỘ TUỔIII. DÂN CƯTỉ lệ gia tăng dân số thấp (0.1% năm 2005)Cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già ngày càng lớn, tuổi thọ trung bình cao nhất trên thế giới. II.DÂN CƯThành phần dân tộc: 99.3% dân số là người NhậtCác đặc điểm của người lao động tác động như thế nào đến nền kinh tế Nhật Bản?MỞ RỘNG
File đính kèm:
- Dan so DL11.pptx