Bài giảng Địa lý 11: Khu vực Đông nam á - Tiết 1: Tự nhiên – dân cư – xã hội
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
•Vị trí địa lí
-Tọa độ địa lí
+ Cực bắc: 28030’B + Cực tây: 920Đ
+ Cực nam: 100N + Cực đông: 1400Đ
→ Nằm ở phía đông nam châu Á
-Tiếp giáp
+ Giáp 3 quốc gia: Ấn Độ, Trung Quốc, Bănglađét
+ Giáp 2 đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
124563Diện tích 4,5 triệu km2D©n sè598,5 triệu người (2010)Bài 11:KHU VỰC ĐÔNG NAM ÁTiết 1: Tự nhiên – dân cư – xã hộiGV: LƯU CAO KHÔIKhu vực Đông Nam ÁNỘI DUNG BÀI HỌCI. TỰ NHIÊN1.Vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ28,5o B100N920Đ1400ĐI. TỰ NHIÊN1.Vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổVị trí địa líTọa độ địa lí + Cực bắc: 28030’B + Cực tây: 920Đ + Cực nam: 100N + Cực đông: 1400Đ→ Nằm ở phía đông nam châu Á-Tiếp giáp + Giáp 3 quốc gia: Ấn Độ, Trung Quốc, Bănglađét + Giáp 2 đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ DươngI. TỰ NHIÊN1.Vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ- Diện tích: 4.5 triệu km2- Gồm hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển phức tạp- Gồm 11 quốc giab) Lãnh thổLục địa Á-AuLục địa ÚcẤn Độ DươngThái Bình DươngĐánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN1.Vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổÝ nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Đông Nam Á+ Nằm khu vực nội chí tuyến →đặc điểm tự nhiên đặc trưng của vùng gió mùa châu Á.+ Nằm trên vành đai núi lửa+Cầu nối giữa hai lục địa (Á-Âu và châu Úc)+Nằm trên tuyến đường biển quốc tế quan trọng, là cầu nối TBD và ÂĐD qua eo biển Malacca.+Có vị trí địa chính trị quan trọng, giao thoa các nền văn hóa, xã hội. Nằm trong vùng kinh tế phát triển năng động trên thế giới, tạo các mối quan hệ với các nước.+ Nằm ở vị trí kề sát vành đai lửa TBD - nơi hoạt động của các áp thấp nhiệt đới nên chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai (động đất, sóng thần, bão, lũ lụt) + Xảy ra sự tranh chấp về lãnh thổ, kinh tế.TỰ NHIÊNKINH TẾ - Xà HỘIKHÓ KHĂNEo biển Malaca đảm nhận tới 80% lượng dầu nhập khẩu vào TQ , là đích tới của 60% lượng tàu buônCảng Singapore là cảng container lớn nhất thế giớiI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN 2. Đặc điểm tự nhiên2. Đặc điểm tự nhiênTiêu chíĐịa hìnhĐấtKhí hậuSông ngòiTài nguyênBiển2.Đặc điểm tự nhiênI. TỰ NHIÊNTự nhiên Đông Nam ÁĐNA lục địaĐNA hải đảoNhóm 1Nhóm 2ĐNA lục địaĐNA hải đảoTiêu chíĐNA lục địaĐNA hải đảoĐịa hình+ ĐH bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi theo hướng TB-ĐN hoặc hướng B-N, nhiều nơi núi lan ra sát biển + Giữa các núi là thung lũng rộng +Ven biển có đồng bằng phù sa+ Gồm nhiều đảo, quần đảo+ Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi, núi lửa. Núi cao <3000m chạy theo hướng vòng cung (từ Xumatra-Java-Xulavedi) + Đồng bằng nhỏ hẹp ven biểnĐấtChủ yếu là đất feralit và phù saĐất bazan màu mỡ, đất phù saKhí hậu+ Nhiệt đới ẩm gió mùa + Một phần nhỏ phía Bắc VN và Myanma có mùa đông lạnh+ Phần lớn nằm trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo + Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biểnSông ngòi+ Có nhiều sông lớn bắt nguồn từ Trung Quốc (Mê Nam, Mê Kong, Hồng), có nhiều thác ghềnh +Chế độ nước theo mùa+ Mạng lưới sông dày đặc + Nhiều nước, chế độ nước điều hòa + Sông nhiều thác ghềnhTài nguyênKhoáng sản (than, dầu mỏ, sắt, thiếc,...), rừng nhiệt đới ẩmNhiều khoáng sản kim loại, dầu mỏRừng xích đạoBiểnCó vùng biển rộng, tài nguyên biển phong phúBiển bao quanh, đường bờ biển dài, ăn sâu vào đất liềnI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổI. TỰ NHIÊN2. Đặc điểm tự nhiên2. Đặc điểm tự nhiênĐánh giá đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam ÁThuận lợiKhó khăn- Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng, cây lương thực ở đồng bằng, cây công nghiệp ở đồi núi, cây nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới- Phát triển tổng hợp kinh tế biển- Phát triển CN khai khoáng- Phát triển giao thông, thủy lợi, thủy điện, thủy sản, du lịch., lâm nghiệp- Thiên tai (động đất, sóng thần, bão, lũ lụt)- Sâu bệnh phát triển mạnh mẽ- Tài nguyên rừng ngày càng bị thu hẹpI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI1. Dân cư2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1. Dân cư Diện tích (Nghìn km2)Dân số năm 2010(Triệu người)Mật độ (Người/km2)TOÀN THẾ GIỚI6840.550Đông Nam Á4435 (3%)598.5 (8.8%)135Bru-nây 60,467Cam-pu-chia 18115.385Đông Ti-mo 151,173In-đô-nê-xi-a 1860234.2126Lào2376,327Ma-lai-xi-a33028.988Mi-an-ma67760.289Phi-li-pin 30094313Xin-ga-po0,75,17286Thái Lan51367,3132Việt Nam 331,186,9262Dân số đông, chiếm 8,8% dân số thế giớiI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI1. Dân cư2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1.4%1.14%Tốc độ tăng dân số tuy đã giảm nhưng vẫn ở mức cao so với TG1. Dân cưĐNAThế giớiI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI1. Dân cư2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI- Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung chủ yếu ở khu vực đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở khu vực miền núi1. Dân cưDân số đôngTốc độ tăng dân số tuy đã giảm những vẫn ở mức cao so với TG- Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung chủ yếu ở khu vực đồng bằng ven biển và thưa thớt ở kv miền núiI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI1. Dân cư2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘITào nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng Trình độ lao động còn thấp, chuyên môn kĩ thuật còn hạn chếGây sức ép lên các vấn đề xã hội, phát triển kinh tế, tài nguyên môi trường1. Dân cưI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI2. Xã hội2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1. Dân cưQuan sát các hình ảnh dưới đây. Em có nhận xét gì về đặc điểm xã hội của ĐNA?(dân tộc, tôn giáo)2. Xã hộiThái (Tlan-Lào-VNam)Dayak-IndonexiaMèo (VNam-Lào)Kinh (nhiều nước)MaLai (Malaixia-Indonexia-Tháilan)Dao (Myanma-Lao-T.Lan-VN)Chăm (VN-CPChia-Lào)Nhà thờ Hồi Giáo InđôNhà thờ ở Việt NamTượng phật ở LàoChùa vàng ở MyanmaĐền Angkor Wat ở CampuchiaI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI2. Xã hội2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1. Dân cư- Là một khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo- Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới- Có nhiều nét tương đồng về văn hóa giữa các nước.Tác động:- Bản sắc văn hóa đa dạng, có nhiều nét tương đồng tạo điều kiện giao lưu, hợp tác.- Vấn đề dân tộc, tôn giáo, an ninh trật tự xã hội trở nên nhạy cảm.2. Xã hộiI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổBÀI TẬP CỦNG CỐ2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1. Dân cư2. Xã hộiChọn câu trả lời đúng nhất1. Đông Nam Á có vị trí địa chính trị rất quan trọng là nhờ những yếu tốA: Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình DươngB: Cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa OxtrayliaC: Giao thoa giữa các nền văn hóa lớnD: Cả A, B, C đều đúngI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổBÀI TẬP CỦNG CỐ2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1. Dân cư2. Xã hội2. Đông Nam Á có khả năng phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là nhờA: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phúB: Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặcC: Nhiều rừng và biểnD: Cả A, B, C đều đúngI. TỰ NHIÊN1. Vị trí địa lí và lãnh thổBÀI TẬP CỦNG CỐ2. Đặc điểm tự nhiênII. DÂN CƯ-Xà HỘI1. Dân cư2. Xã hội3. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam ÁA: Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệtB: Bão, lũ lụt, động đất, núi lửaC: Rừng suy giảmD: Cả A, B, C đều đúng
File đính kèm:
- CONG NGHIEP.ppt