Bài giảng Địa lý 6 Tiết 17 - Bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (tt)

CÂU 1:

Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối được tính như thế nào? Phân biệt núi già và núi trẻ?

- Độ cao tuyệt đối được tính từ ngang mực trung bình của nước biển đến đỉnh núi

- Độ cao tương đối được tính từ chân núi đến đỉnh núi

 

ppt30 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lý 6 Tiết 17 - Bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (tt), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠLỚP 6A1KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT DẠYCHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾNKIỂM TRA MIỆNGCÂU 1:Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối được tính như thế nào? Phân biệt núi già và núi trẻ?TRẢ LỜI Độ cao tuyệt đối được tính từ ngang mực trung bình của nước biển đến đỉnh núi Độ cao tương đối được tính từ chân núi đến đỉnh núiNÚI TRẺNÚI GIÀ- Đỉnh nhọn- Đỉnh tròn- Sườn dốc- Sườn thoải- Thung lũng hẹp và sâu- Thung lũng rộngKIỂM TRA MIỆNGCÂU 2Xác định ngọn núi ở hình là núi già hay trẻ? Vì sao?KIỂM TRA MIỆNGCÂU 3: Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của HSĐộ cao và giá trị kinh tế của bình nguyên?TRẢ LỜI Độ cao tuyệt đối dưới 200 m- Thuận lợi cho sự phát triển nơng nghiệpTIẾT 17BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)TIẾT 17 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hình	1. Bình nguyên (đồng bằng)	Cánh đồng lúa chínQuan sát hình em nhận thấy bề mặt của bình nguyên như thế nào?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Đặc điểmDạng địa hình 	1. Bình nguyên (đồng bằng)	- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóngCánh đồng lúa chín Những bình nguyên thường cĩ độ cao bao nhiêu?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hìnhĐặc điểm	1. Bình nguyên (đồng bằng)	Độ cao- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóngDựa vào nguyên nhân hình thành, bình nguyên chia làm mấy loại chính?Đồng bằng bào mịn do băng hàĐồng bằng bào bồi tụ do phù saHãy tìm trên bản đồ thế giới đồng bằng sông Amazon (Brasil) sông Nil (Ai Cập), sông Hoàng Hà (Trung Quốc), sông Cửu Long (Việt Nam)? Quan sát hình, hãy nêu giá trị kinh tế của các bình nguyên?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hìnhĐặc điểmĐộ caoÝ nghĩa kinh tế	 1. Bình nguyên (đồng bằng)- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng 	- Thuận lợi phát triển nông nghiệpĐồng bằng sông Cửu Long nhìn từ trên caoVì điều kiện thuận lợi nên dân cư tập trung rất đôngTIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hình1. Bình nguyên (đồng bằng)- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóngĐộ caoÝ nghĩa kinh tế	- Độ cao tuyệt đối dưới 200 mĐặc điểm- Thuận lợi phát triển nông nghiệp2. Cao nguyênTHẢO LUẬN NHĨMQuan sát hình, tìm những điểm giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)1. Bình nguyên (đồng bằng)Đặc điểm- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóngĐộ cao- Độ cao tuyệt đối dưới 200 mÝ nghĩa kinh tế- Thuận lợi phát triển nông nghiệpDạng địa hình	2. Cao nguyên 	- Cao nguyên có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, nhưng có sườn dốc- Độ cao tuyệt đối trên 500 mRừng cao suCà phêHồ tiêuTheo em địa hình cao nguyên cĩ ý nghĩa gì trong hoạt động kinh tế?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hình1. Bình nguyên (đồng bằng)2. Cao nguyên- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóngĐộ cao- Độ cao tuyệt đối dưới 200 mÝ nghĩa kinh tế- Thuận lợi phát triển nông nghiệp	Đặc điểm- Cao nguyên có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng nhưng có sườn dốc- Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn- Độ cao tuyệt đối trên 500 mCao nguyên Tây TạngTIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hình2. Cao nguyênĐặc điểm- Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng nhưng có sườn dốcĐộ cao- Độ cao tuyệt đối trên 500m- Độ cao tuyệt đối trên 500 m1. Bình nguyên (đồng bằng)	3. Đồi 	 Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng- Thuận lợi phát triển nông nghiệpÝ nghĩa kinh tế- Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớnQuan sát hình, mơ tả hình thái bên ngồi của địa hình đồi?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hình2. Cao nguyên3. ĐồiĐặc điểm- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng- Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng nhưng có sườn dốc- Độ cao tuyệt đối trên 500m- Độ cao tuyệt đối trên 500 mÝ nghĩa kinh tế1. Bình nguyên (đồng bằng) 	Độ cao- Thuận lợi phát triển nông nghiệp - Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải- Độ cao tương đối dưới 200mÝ nghĩa kinh tế của địa hình đồi?TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)Dạng địa hình2. Cao nguyên3. ĐồiĐặc điểm- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng- Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng nhưng có sườn dốc- Độ cao tuyệt đối trên 500m- Độ cao tuyệt đối trên 500 mÝ nghĩa kinh tế1. Bình nguyên (đồng bằng) 	Độ cao- Thuận lợi phát triển nông nghiệp - Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn- Thuận lợi trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải- Độ cao tương đối dưới 200mLŨ LỤTLŨ QUÉTHẠN HÁNSẠT LỞ ĐẤTEm hãy nêu những khó khăn thường xảy ra ở địa hình đồng bằng, cao nguyên và đồi? Theo em chúng ta cần phải làm gì đề hạn chế những khó khăn đó?Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:AĐồng bằng2. Cao nguyên3. ĐồiBLà dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, độ cao tuyệt đối trên 500mb. Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn sườn thoảic. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng nhưng có sườn dốcd. Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóngTỔNG KẾTHƯỚNG DẪN HỌC TẬP  Đối với bài học tiết này + Học bài + Làm bài tập bản đồ + Tìm hiểu địa phương nơi em ở thuộc dạng địa hình nào? Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Đọc trước bài 15 + Trả lời câu hỏi khoáng sản là gì? Mỏ nội sinh và ngoại sinh khác nhau ntn?CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎECHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT

File đính kèm:

  • pptDia ly 6 bai dia hinh be mat trai dat Dat giai hoi thi UDCNTT.ppt