Bài giảng Địa lý 7 bài 12 Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng
? Đối chiếu để chọn biểu đồ phù hợp với ảnh xavan đó?
Giải thích.
• Biểu đồ A: Không đúng với môi trường nhiệt đới.
• Biểu đồ C: Không phù hợp với cảnh xavan trong ảnh vì lượng mưa khoảng 100mm/ năm và có mùa khô hạn kéo dài ( 7 tháng) không mưa nên không thể có thực động vật phát triển như ảnh thể hiện.
• Kết luận: Biểu đồ B phù hợp với ảnh xavan trong ảnh vì có lượng mưa khá lớn và mùa khô hạn không quá kéo dài.
TRƯỜNG THCS HẠNH LÂMCHÀO MỪNGQỳy thầy cụ và cỏc em học sinh về dự giờ !Mụn : ĐỊA Lí 7 Giỏo viờn TH : Hoàng Đỡnh Thảo Bài cũQuan sỏt lược đồ: Kể tờn và xỏc định vị trớ cỏc kiểu mụi trường đó học của đới núng?xavanRừng rậmHoang mạcBiểu đồ khớ hậuTiết 12 – Bài 12Thực hànhNhận biết đặc điểm Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG* Bài tập 1: Xỏc định kiểu cảnh quan và kiểu mụi trường ?* Quan sỏt 3 bức ảnh (bài 1/SGK) và dựa vào kiến thức đó học, hoàn thành bảng sau:abcảnh A (Xahara) ảnh B Công viên Seragatảnh C : Bắc Công GôChủ đề ảnhKhông có ĐTVNhững cồn cát lượn sóng mênh mông dưới nắng chói Đồng cỏ, cây cao xen lẫn. Phía xa là rừng hành lang.Rừng rậm nhiều tầng, xanh tốt phát triển quanh bờ sông. Sông đầy ắp nước.- Khí hậu khắc nhiệt, cực kì khô hạn- Nóng , lượng mưa tập trung vào 1 mùa- Nóng, ẩm quanh năm mưa nhiềuChủ đề ảnh phù hợp với đặc điểm môi trường.Tên của môi trườngHoang mạcNhiệt đớiXích đạo ẩm Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phự hợp với ảnh?- ảnh Xavan: Thuộc môi trường nhiệt đới.Đặc điểmBiểu đồ ABiểu đồ BBiểu đồ CNhiệt độ- Nhiệt độ cao quanh nămNóng quanh năm 2 lần nhiệt độ cao trong nămNhiệt độ cao quanh năm.2 lần nhiệt độ tăng trong năm.Mưa- Mưa quanh nămTháng 8: 160mm 4 tháng không mưaMưa ít nhiều tháng. Không mưa(7 tháng)Kết luậnXích đạo ẩm.Môi trường nhiệt đới.Môi trường nhiệt đới. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG? Đối chiếu để chọn biểu đồ phù hợp với ảnh xavan đó? Giải thích.Biểu đồ A: Không đúng với môi trường nhiệt đới.Biểu đồ C: Không phù hợp với cảnh xavan trong ảnh vì lượng mưa khoảng 100mm/ năm và có mùa khô hạn kéo dài ( 7 tháng) không mưa nên không thể có thực động vật phát triển như ảnh thể hiện.Kết luận: Biểu đồ B phù hợp với ảnh xavan trong ảnh vì có lượng mưa khá lớn và mùa khô hạn không quá kéo dài. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG* Bài tập 2 Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG* Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sụng phự hợp với biểu đồ lượng mưa?ABCXYBiểu đồABCXYCỏc thỏng mưa nhiềuCỏc thỏng lượng nước sụng lớnSắp xếp T7, 8, 9 T1, 3, 4, 5, 6, 7, 11,12T 6, 7, 8, T1, 3 , 4, 5, 6, 7, 8T 6, 7, 8A – X C - Y Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG* Bài tập 4 : Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới núng? Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG* Bài tập 4 : Chọn, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới núng? Quan sát các biểu đồ A ENối nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNGCột ACột BBiểu đồ A1. Mùa hè mát, mùa đông ấm, tháng lạnh nhất nhiệt độ dưới 5oC, mưa nhiều.Biểu đồ B2. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 7: 13oC, mưa nhiều từ tháng 4 tháng 10.Biểu đồ C3. Mùa hạ nóng trên 25oC, mưa rất ít, 5 6 tháng không mưa.Biểu đồ D4. Tháng nóng nhất trên 30oC, 2 lần nhiệt độ cao. Mùa hè mưa nhiều, mùa đông mưa ít.Biểu đồ E5. Nhiệt độ tháng lạnh nhất -15oC, mùa đông lạnh. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNGKết luậnBiểu đồ B là biểu đồ thuộc đới nóng.Vì: Nhiệt độ TB cao hơn 20oC, nóng quanh năm, 2 lần nhiệt độ cao. Mưa nhiều vào mùa hè Kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.Hóy sắp xếp cỏc cảnh quan (1,2,3) ở bờn trừng với cỏc biểu đồ khớ hậu (A,B,C)Củng cố123ABCBài 12-Tiết 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môI trường đới nóng Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNGHƯỚNG DẪN VỀ NHÀChuẩn bị nội dung ụn tập + ễn lại cỏch phõn tớch biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Tiết 13: ễn tập Kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- Bai 12 Thuc hanh Nhan biet dac diem.ppt