Bài giảng Địa lý 7 Tiết 59 Bài 52 : Thiên nhiên châu Âu (tt)
Tiết 59 Bài 52
Thiên nhiên châu Âu (tiết 2)
3, Các môi trường tự nhiên ở châu âu
a/ Môi trường: Ôn đới hải dương, Ôn đới lục địa, Địa trung Hải
b/ Môi trường núi cao
Âởa lyù lồùp 7Tiết 59 Tiết 59 Bài 52Thiên nhiên châu Âu (tiết 2)3, Các môi trường tự nhiên Môi trườngÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiVịtríVen biển Tây ÂuKhu vực Đông ÂuNam Âu,venĐịa trung hảiBiểu đồ khí hậuÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiNhiệt độ:- Cao nhất- Thấp nhất- Chênh lệchLượng mưa- Tháng mưa nhiều- Tháng mưa ít- Tổng lượng mưaBiểu đồ khí hậuÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiNhiệt độ:- Cao nhất- Thấp nhất- Chênh lệchLượng mưa- Tháng mưa nhiều- Tháng mưa ít- Tổng lượng mưaTháng 7,8: 170 CTháng 1: 70 C100 CTháng 12:100mmTháng 5: 50mm820mmBiểu đồ khí hậuÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiNhiệt độ:- Cao nhất- Thấp nhất- Chênh lệchLượng mưa- Tháng mưa nhiều- Tháng mưa ít- Tổng lượng mưaTháng 7: 170 CTháng 1: 70 C100 CTháng 12:100mmTháng 5: 50mm820mmBiểu đồ khí hậuÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiNhiệt độ:- Cao nhất- Thấp nhất- Chênh lệchLượng mưa- Tháng mưa nhiều- Tháng mưa ít- Tổng lượng mưaTháng 7: 200 C320 CTháng 1: -120 CTháng 7:50mmTháng 2:20mm443mmBiểu đồ khí hậuÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiNhiệt độ:- Cao nhất- Thấp nhất- Chênh lệchLượng mưa- Tháng mưa nhiều- Tháng mưa ít- Tổng lượng mưaTháng 7: 170 CTháng 1: 70 C100 CTháng 12:100mmTháng 5: 50mm820mmBiểu đồ khí hậuÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiNhiệt độ:- Cao nhất- Thấp nhất- Chênh lệchLượng mưa- Tháng mưa nhiều- Tháng mưa ít- Tổng lượng mưaTháng 7: 200 C320 CTháng 1: -120 CTháng 7:50mmTháng 2:20mm443mmTháng 7: 250 CTháng 1: 100 C150 CTháng 1:120mmTháng 7: 15mm711mmMôi trườngÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiĐặc điểm khí hậuHè mát, đông không lạnh lắm. T0>00C. Mưaquanh năm.ấm,ẩm,điều hoàHè nóng, mưa nhiều hơn. Đông lạnh và khô hơn, vào sâu trong đất liền có tuyết rơi.Mùa đông không lạnh, mưa nhiều vào thu -đông. Hạ khô, nóng.Tiết 59 Bài 52Thiên nhiên châu Âu (tiết 2)3, Các môi trường tự nhiên Vì sao các nước ven biển tây Âu có khí hậu ấm và ẩm hơn các nơi cùng vĩ độ khác?Dựa vào SGK hãy nêu đặc điểm sông ngòi và thực vật của 3 môi trường tự nhiên trên?Môi trườngÔn đới hải dươngÔn đới lục địaĐịa trung hảiSông ngòiThực vậtNhiều nước quanh năm, không đóng băng.Rừng lá rộng phát triển (sồi, dẻ...)Nhiều nước vào mùa xuân, hạ. Đóng băng vào mùa đông.- Thay đổi từ bắc – nam.- Rừng và thảo nguyên chiếm diện tích lớn.Ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu - đông.Rừng thưa, cây lá cứng và xanh quanh năm.Tiết 59 Bài 52Thiên nhiên châu Âu (tiết 2)3, Các môi trường tự nhiên ở châu âua/ Môi trường: Ôn đới hải dương, Ôn đới lục địa, Địa trung Hảib/ Môi trường núi cao Quan sát H52.4 hãy cho biết trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai thực vật? Mỗi đai bắt đầu và kết thúc ở độ cao nào?Tiết 59 Bài 52Thiên nhiên châu Âu (tiết 2)3, Các môi trường tự nhiên ở châu âua/ Môi trường: Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hảib/ Môi trường núi cao - Thực vật thay đổi theo độ caoVì sao sườn phía Tây dãy Anpơ mưa nhiều ?Tiết 59 Bài 52Thiên nhiên châu Âu (tiết 2)3, Các môi trường tự nhiên ở châu âua/ Môi trường: Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hảib/ Môi trường núi cao - Thực vật thay đổi theo độ cao- Mưa nhiều ở các sườn đón gió phía TâyBài tập 1 Hãy lựa chọn phương án đúng Môi trường khí hậu nào của Châu âu có các đặc điểm sau : mưa tập trung vào thu - đông, mùa hạ nóng khô, sông ngòi ngắn dốc, rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm ?D. môI trường địa trung hải.B. MôI trường ôn đới hải dương.C. MôI trường ôn đới lục địa .ĐSSA.môI trường núi cao. SBài tập 2 Hãy nối cột bên trái với cột bên phải sao cho đúngMôi trường Thực vật đặc trưngA. Ôn dới hải dương1.Rừng lá kim và thảo nguyên B. Ôn đới lục địa 2. Rừng thưa ,cây lá cứng C. Địa trung hải3. Rừng lá rộngHãy xác định vị trí của 3 môi trường tự nhiên ?- Học bài theo vở ghi và SGK- Hoàn thành vở bài tập- Xem trước nội dung bài 53 Thực hành : đọc và phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu
File đính kèm:
- bai 52 thien nhien chau au tt.ppt