Bài giảng Điện dân dụng - Bài 19: sử dụng & bảo dưỡng máy bơm nước

- Bài 19: SỬ DỤNG & BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC

- Hiểu các số liệu KT của máy bơm

- Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm.

- Biết được một số hư hỏng và cách khắc phục.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 12289 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điện dân dụng - Bài 19: sử dụng & bảo dưỡng máy bơm nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- Bài 19: SỬ DỤNG & BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC Hiểu các số liệu KT của máy bơm Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm.- Biết được một số hư hỏng và cách khắc phục.Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCMáy bơm nước:-Quan sát máy bơm nước, mô tả các bộ phận chính của máy? Máy công tác: Bộ phận bơm nướcĐộng cơ điện I:/ Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật của máy bơm:1- Lưu lượng: Q: Tính bằng m3/ phút hoặc L/ phút2- Chiều cao cột nước bơm: H, tính bằng m:3- Chiều sâu cột nước hút: mét ( 7 – 8 m )4- Đường kính ống nước hút, đẩy.5- Công suất tiêu thụ: KW hoặc HP ( sức ngựa)6- Tốc độ quay : r.p.m ( vòng.phút)7- Điện áp làm việc : Vôn, tần số : HzII/ Sư dụng và bảo dưỡng máy bơm nước: 1- Sử dụng máy bơm nước: + Lắp đặt máy bơm nước dùng trong gia đình: - Vị trí đặt máy nên thuận tiện cho sử dụng: Ngắn đường ống, ít khúc gập, khô, tiện cho chạy đường dây điện. - Không gần tường hoặc các vật cản. Mặt bằng phẳng, khô ráo. - Ống nước phải đúng chuẩn, các chỗ nối phải chặt và kín nước. - Đường dây cấp điện nên dùng loại dây mềm, cáh điện tốt,. Phích cắm và ổ căm phải là loại tốt, kín nước..Vỏ máy phải nối đất bảo vệ.. + Vận hành máy bơm: Đóng điện vào máy bơm. Quan sát máy làm việc, nếu thấy máy làm việc không bình thường, kiểm tra và khắc phục2- Bảo dưỡng máy bơm nước: - Giữ gìn máy khô, sạch, nếu có dầu mỡ phải lau sạch bằng giẻ khô - Động cơ làm bảo dưỡng như quạt điện. - Phần bơm cần chú ý ống nước không bị tắc, bị rò khí, bị gập hay tắc ống hút. III- Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục: TTHiện tượng Nguyên nhân và cách khắc phục 1Đóng điện vào máy, động cơ điện không quay - Mất điện áp nguồn cung cấp: Kiểm tra lại nguồn điện, phích cắm, áp tô mát, cầu chì- Mạch cấp điện cho máy bị hỏng, tiếp xúc kếm: Kiểm tra, sửa chữa và cách điện- Với máy tự động điều khiển: Kiểm tra phao, công tắc, các phần tử mạch điều khiển 2Có dấu hiệu điện vào, động cơ rung nhẹ nhưng máy không quay - Điện áp nguồn quá thấp: Kiểm tra và tăng điện áp nguồn cho đúng định mức.- Tụ điện hỏng: thay tụ mới.- Dây quấn bị chập, khó khởi động: Kiểm tra, quấn lại động cơ.- Ổ bi bị mòn, trục cong: Kiểm tra, thay ổ bi. chỉnh đồng tâm.- Rô to cọ xát stato do bị gỉ bám: Tháo rô to làm sạch.. Công tắc tự động bị hỏng: động cơ không chạy:k3Máy chạy êm, không có nước đẩy ra - Không có nước đầu ống hút: Kiểm tra lại- Không đủ nước mồi: Mồi nước đầy không bị lọt khí vào- Ống hút bị nức, gãy vỡ 4Máy chạy êm, nước ra yếu - Đầu miệng hút bị rác bám: Kiểm tra làm sạch ống hút. 5Động cơ điện nhanh bị nóng - Dây quấn bị chập 1 số vòng: Tháo ra quấn lại. Một số hư hỏng Một số hư hỏng 6Khi đóng điện cho máy, áp tô mát hoặc cấu dao bị cắt - Dây quấn bị cháy, bị chập mạch: Quấn lại 7Động cơ bị rò điện ra vỏ Chỗ dây nối bị rò điện ra vỏ, máy vẫn chạy: Kiểm tra, bọc cách điện.- Dây quấn bị ẩm, bị đọng nước: Kiểm tra, sấy lại và tẩm chất cách điện rồi mới sử dụng lại. 

File đính kèm:

  • pptBai 19 Su dung bao duong may bom nuoc.ppt